Quyết định 863/1999/QĐ-BTS

Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành

Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ đã được thay thế bởi Quyết định 131/2008/QĐ-BNN Quy chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ và được áp dụng kể từ ngày 08/02/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ


BỘ THUỶ SẢN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 863/1999/QĐ-BTS

Hà Nội ngày 30 tháng 11 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 863/1999/QĐ-BTS NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY CHẾ KIỂM SOÁT AN TOÀN VỆ SINH TRONG THU HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

Căn cứ Nghị định 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 640/1999/QĐ-BTS ngày 22/9/1999 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
Nhằm thiết lập thủ tục nhanh chóng và hiệu quả hơn trong việc bảo đảm sức khoẻ cộng đồng khi điều kiện vệ sinh vùng thu hoạch nhuyễn thể không an toàn;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Ông Giám đốc Trung tâm Kiểm tra chất lượng và vệ sinh Thuỷ sản;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ ban hành kèm theo Quyết định số 640/1999/QĐ-BTS ngày 22/9/1999 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản như sau:

1. Bổ sung khoản 3 vào Điều 14. Quyền hạn của Cơ quan kiểm tra an toàn vệ sinh

3. Trong trường hợp kết quản phân tích định kỳ/tăng cường cho thấy độc tố sinh học trong thịt nhuyễn thể hai mảnh vỏ vượt quá giới hạn cho phép như quy định tại phụ lục 1, Cơ quan kiểm tra ATVS khu vực (Chi nhánh NAFIQACEN phụ trách trực tiếp vùng thu hoạch) ra thông báo đình chỉ ngay việc khai thác nhuyễn thể vùng thu hoạch tương ứng. Thông báo này được gửi khẩn cấp tới Cơ quan kiểm soát thu hoạch, Sở Thuỷ sản của tỉnh có vùng thu hoạch, Uỷ ban nhân dân huyện, xã có vùng thu hoạch, các cơ sở thu hoạch trong vùng thu hoạch, các cơ sở chế biến mua nhuyễn thể từ vùng thu hoạch và Trung tâm NAFIQACEN. Trung tâm khẩn cấp báo cáo trình Bộ Thuỷ sản ra quyết định chính thức đóng cửa vùng thu hoạch.

2. Sửa đổi khoản 4 Điều 15. Trách nhiệm của Cơ quan kiểm soát thu hoạch

4. Hướng dẫn và kiểm soát việc thực hiện chế độ thu hoạch đối với từng vùng thu hoạch nằm trong Chương trình giám sát an toàn vệ sinh. Khi nhận được thông báo đình chỉ thu hoạch của Cơ quan kiểm tra an toàn vệ sinh khu vực, phải phối hợp ngay với các cơ quan chức năng địa phương kiểm soát chặt chẽ không cho khai thác nhuyễn thể hai mảnh vỏ từ vùng bị cấm thu hoạch, cho tới khi nhận được thông báo cho phép thu hoạch lại.

3. Sửa đổi mẫu "Phiếu thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ" và mẫu "Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ" như trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông: Chánh văn phòng Bộ Thuỷ sản; Vụ trưởng Vụ KHCN, Cục trưởng Cục BVNLTS, Giám đốc Trung tâm KTCL&VSTS, Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản, Giám đốc Chi nhánh Kiểm tra chất lượng và Vệ sinh thuỷ sản 4 thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc các Chi cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nguyễn Thị Hồng Minh

(Đã ký)

 

PHIẾU THU HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ

NOTE FOR HARVESTED BIVALVE MOLLUSCS

Số/No...............

1. Cơ sở thu hoạch/ Name of harvester...........................................................

2. Địa chỉ/Address.........................................................................................

3. Ngày thu hoạch/Date of harvesting............................................................

4. Nơi thu hoạch/ Production area.......... được phân loại/classified in category

5. Loài nhuyễn thể/Kind of harvested bivalves.............................................

6. Khối lượng/Quanntity(kgs)......................................................................

7. Cơ sở tiếp nhận/Place of destination.......................................................

Ngày/ Date.......................

Tên và chữ ký của người thu hoạch/

Name and Signature of harvester

Tên và chữ ký của cán bộ giám sát/

Name and signature of harvesting controller

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ

CERTIFYCATE OF ORGIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS

Số/No...................

Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency....................................................................................

Địa chỉ/Address............................................................................................

Căn cứ thông báo số............ ngày........... của cơ quan kiểm tra an toàn vệ sinh/According to the announcement No........Dated......... of Hygiene and Safety Inspection Agency

CHỨNG NHẬN/HEREBY CERTIFIES

Cơ sở thu hoạch/ Name of Harvester..............................................................

Địa chỉ/Address.............................................................................................

Ngày thu hoạch/ Date of harvesting..... Loài nhuyễn thể/Name of bivalves....

Nơi thu hoạch/Production area....... được phân loại/Classified in Category.....

Khối lượng/Quanntity (kgs)............. Cơ sở tiếp nhận/ Recipient...................

Lô nguyên liệu trên*/The lot of the above mentioned raw material*...............

......................................................................................................................

Ngày/ Date...........................

Đại diện cơ quan kiểm soát thu hoạch/

The representative of the Harvesting Control Agency

(Ký tên, đóng dấu/Signature and Seal)

* Ghi rõ yêu cầu xử lý sau thu hoạch (được đưa thẳng vào tiêu thu hay phải qua làm sạch hoặc nuôi lưu trước khi tiêu thụ)/

* Descript clearly post-harvest trealment regime (for direct consumption or requiring purification/relaying before consumption)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 863/1999/QĐ-BTS

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu863/1999/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/11/1999
Ngày hiệu lực30/11/1999
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/02/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 863/1999/QĐ-BTS

Lược đồ Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu863/1999/QĐ-BTS
                Cơ quan ban hànhBộ Thuỷ sản
                Người kýNguyễn Thị Hồng Minh
                Ngày ban hành30/11/1999
                Ngày hiệu lực30/11/1999
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/02/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 863/1999/QĐ-BTS sửa đổi Quy chế kiểm soát an toàn vệ sinh thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ