Quyết định 863/QĐ-UBND

Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An

Nội dung toàn văn Quyết định 863/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp Long An 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 863/QĐ-UBND

Long An, ngày 11 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình s 242/TTr-STP ngày 07/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 18 thtục hành chính bị bãi bthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An (kèm theo 21 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC-S
Tư pháp;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN

(Ban hành m theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Long An)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC ban hành mới:

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vc Nuôi con nuôi: 03 TTHC

1

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

2

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

3

Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.

2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ:

STT

S H SƠ TTHC

TÊN TH TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ

I. Lĩnh vc H tch + Nuôi con nuôi (hành chính tư pháp): 18 TTHC

1

T-LAN
278953-TT

Đăng ký Khai sinh có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

2

T-LAN
278972-TT

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nưc ngoài

Luật Hộ tịch 2014

3

T-LAN
278975-TT

Đăng ký lại việc sinh có yếu tnước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

4

T-LAN
278982-TT

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

5

T-LAN
278986-TT

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

6

T-LAN
278995-TT

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

7

T-LAN
278996-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tnước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

8

T-LAN
278997-TT
278997

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

9

T-LAN
278998-TT

Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

10

T-LAN
278999-TT

Đăng ký công nhận việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

11

T-LAN
235095-TT

Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài các việc sinh, nuôi con nuôi

Luật Hộ tịch 2014

12

T-LAN
245361-TT

Ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

13

T-LAN
279000-TT

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

14

T-LAN
245363-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

15

T-LAN
279001-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

16

T-LAN
201056-TT

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Luật Hộ tịch 2014

17

T-LAN
201028-TT

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam

- Luật nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;

- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

18

T-LAN
201031-TT

Giải quyết việc cho trẻ em Việt Nam là con nuôi người nước ngoài

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1. Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1 - Đương sự nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An).

+ Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ:

. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ.

. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Bước 3 - Phòng nghiệp vụ thẩm tra, tổng hợp hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết với Giám đốc Sở Tư pháp. Giám đc báo cáo trình UBND tỉnh ký quyết định hoặc văn bản trlời.

+ Bước 4 - Đương sự nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (ngày lễ nghỉ).

. Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiu: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. H sơ của người nhn con nuôi:

+ Đơn xin nhận con nuôi (Mu TP/CN-2014/CN.02- đính kèm);

+ Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; (Bản sao)

+ Phiếu lý lịch tư pháp; (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng)

+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân).

+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);

+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng) (Theo mẫu TP/CN-2011/CN.06).

Trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này.

2. Hồ sơ của người được nhn làm con nuôi

+ Giấy khai sinh;

+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;

+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;

+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự;

+ Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hn giải quyết:

+ Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

+ Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện thủ tục:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư Pháp

+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Con nuôi; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Công An tỉnh; UBND xã, phường, thị trấn (nơi trẻ em được nhn làm con nuôi đang cư trú).

- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài

- Phí, lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đi với trường hp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh him nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

+ Đơn xin nhận con nuôi (Mu TP/CN-2014/CN.02);

+ Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại UBND cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện như sau:

- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên - không áp dụng đi với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu m con nuôi;

- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;

- Có tư cách đạo đức tt.

Các trường hợp không được nhận con nuôi

- Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;

- Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;

- Đang chấp hành hình phạt tù;

- Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ d, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.

- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

+ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

+ Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

 

Mẫu TP/CN-2014/CN.02

Ảnh 4 x 6cm

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

Ảnh 4 x 6cm

 

ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI

(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)

 

 

Kính gửi:1 ..................................................................................................

……………………………………………………………………

Chúng tôi/tôi là:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Nơi sinh

 

 

Dân tộc

 

 

Quốc tịch

 

 

Nghề nghiệp

 

 

Nơi thường trú

 

 

Số Giấy CMND/Hộ chiếu

 

 

Nơi cấp

 

 

Ngày, tháng, năm cấp

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại/fax/email

 

 

Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:

Họ và tên: ……………………………....................................... Giới tính: ………………...

Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................

Nơi sinh: ..........................................................................................................................

Dân tộc: ......................................... Quốc tịch: .................................................................

Tình trạng sức khỏe: .........................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

Nơi đang cư trú:

□ Gia đình:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại/fax/ email

 

 

Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi

 

 

□ Cơ sở nuôi dưỡng2: ...............................................................................................

Lý do nhận con nuôi: .....................................................................................................

Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho ...........................................................................3 nơi chúng tôi/tôi thường trú.

Đề  nghị4 ......................................................................................... xem xét, giải quyết.

 

 

..............., ngày ........... tháng ......... năm...........

 

ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu TP/CN-2011/CN.06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

 

PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

1. Ông:

Họ và tên: ............................................................... Ngày sinh: .........................................

Nơi sinh: .............................................................................................................................

Số Giấy CMND: .............................. Nơi cấp: ................................ Ngày cấp ...................

Nghề nghiệp: .....................................................................................................................

Nơi thường trú: .................................................................................................................

Tình trạng hôn nhân5: .......................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

2. Bà:

Họ và tên: .........................................................................................................................

Ngày sinh: ..........................................................................................................................

Nơi sinh: .............................................................................................................................

Số Giấy CMND: .............................. Nơi cấp: .................................. Ngày cấp ...................

Nghề nghiệp: .....................................................................................................................

Nơi thường trú: .................................................................................................................

Tình trạng hôn nhân6: .......................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

3. Hoàn cảnh gia đình7: ................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

4. Hoàn cảnh kinh tế:

- Nhà ở: ..............................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Mức thu nhập: .................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Các tài sản khác: .............................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

 

..............., ngày ........... tháng ........... năm............

 

ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

 

..............., ngày........tháng........ năm........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch8:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

..............., ngày........tháng........ năm........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn

 

 

.............., ngày........tháng........ năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

2. Thủ tục đăng ký lại việc Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1 - Đương sự nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An).

+ Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ:

. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ.

. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Bước 3 - Phòng nghiệp vụ thẩm tra hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết với Giám đc Sở Tư pháp. Giám đốc Sở Tư pháp trình UBND tnh Long An ký Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (đăng ký lại).

+ Bước 4 - Đương sự nộp phiếu hẹn và nhận kết qutại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hng tun (ngày lnghỉ).

. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tư pháp.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

+ Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi (Mu TP/CN-2011/CN.04).

Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Sở Tư pháp không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thc hiện thủ tục:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.

+ Cơ quan phi hợp (nếu có): UBND xã, phường, thị trấn.

- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi: Mu TP/CN-2011/CN.04

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

+ Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam, nhưng cả Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được;

+ Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.

- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

+ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

+ Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

 

Mẫu TP/CN-2011/CN.04

Ảnh 4 x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI

Ảnh 4 x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)

 

Kính gửi:9 ………………………………..……………………………………………..

………………………………………………..……………………………………………..

Chúng tôi /tôi là:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Nơi sinh

 

 

Dân tộc

 

 

Quốc tịch

 

 

Nơi thường trú

 

 

Số Giấy CMND/Hộ chiếu

 

 

Nơi cấp

 

 

Ngày, tháng, năm cấp

 

 

Địa chliên hệ

 

 

Điện thoại/fax/email

 

 

Đã nhận người có tên dưi đây làm con nuôi:

Họ và tên: ………………………………………… Giới tính: ...................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................

Nơi sinh: .........................................................................................................................

Dân tộc: ……………………………………………………… Quốc tịch .....................................

Nơi thường trú: ...............................................................................................................

.......................................................................................................................................

Phần khai về bên giao con nuôi trước đây10:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Nơi sinh

 

 

Dân tộc

 

 

Quốc tịch

 

 

Nơi thường trú/tạm trú

 

 

Số Giấy CMND/Hộ chiếu

 

 

Nơi cấp

 

 

Ngày, tháng, năm cấp

 

 

Địa chliên hệ

 

 

Điện thoại/fax/email

 

 

Quan hệ với trẻ được nhận làm con nuôi 11: .................................................................

Tên cơ sở nuôi dưỡng: .................................................................................................

Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi dưỡng: .............................................................

.....................................................................................................................................

Việc nuôi con nuôi đã đưc đăng ký tại: ......................................................................

.....................................................................................................................................

………………………………………………..ngày….tháng……năm…….

Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

Đề nghị ...........................................................................................................  đăng ký.

 

 

……….., ngày….tháng….năm….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Xác nhận của Người làm chứng thứ nhất4

Tôi tên là…………………..sinh năm……….

Số CMND……………….., cư trú tại………….

……………………………………………………

Tôi xin làm chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về việc làm chứng của mình.

………, ngày….tháng…..năm…….
(Ký, ghi rõ họ tên)

Xác nhận của Người làm chứng thứ hai

Tôi tên là…………………..sinh năm……….

Số CMND……………….., cư trú tại………….

……………………………………………………

Tôi xin làm chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về việc làm chứng của mình.

………, ngày….tháng…..năm…….
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

3. Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên gii đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên gii làm con nuôi

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1 - Đương sự nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An).

+ Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ:

. Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ.

. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ.

+ Bước 3 - Phòng nghiệp vụ thẩm tra, tổng hợp hồ sơ và đề xuất ý kiến giải quyết với Giám đốc Sở Tư pháp. Giám đốc báo cáo trình UBND tnh ký quyết định hoặc văn bn trả lời.

+ Bước 4 - Đương sự nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hng tun (ngày lễ nghỉ).

. Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Hồ sơ của người nhn con nuôi:

+ Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định (Mu TP/CN-2014/CN.02)

+ Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giy tờ có giá trị thay thế; (Bản sao)

+ Phiếu lý lịch tư pháp; (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng)

+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân).

+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);

+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng) (Theo mu TP/CN-2011/CN.06).

Trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 30 ngày, trường hợp cần xác minh thì có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

- Cơ quan thc hiện thủ tục:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư Pháp

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư Pháp

+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Con nuôi; SLao động - Thương binh và Xã hội; Công An tỉnh; UBND xã, phường, thị trấn (nơi trẻ em được nhận làm con nuôi đang cư trú).

- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú tại khu vực biên giới làm con nuôi.

- Phí, lệ phí: không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn xin nhận con nuôi (Mu TP/CN-2014/CN.02);

+ Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) - TP/CN-2011/CN.06.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện th tục hành chính (nếu có):

Người xin nhận con nuôi phải có đủ điều kiện như sau:

+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

+ Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;

+ Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đi với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;

+ Có tư cách đạo đức tốt.

Các trường hợp không được nhận con nuôi

+ Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;

+ Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;

+ Đang chấp hành hình phạt tù;

+ Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo chiếm đoạt trẻ em.

- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010;

+ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

+ Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.

 

Mẫu TP/CN-2014/CN.02

Ảnh 4 x 6cm

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

Ảnh 4 x 6cm

 

ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI

(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)

 

 

Kính gửi:12 ..................................................................................................

……………………………………………………………………

Chúng tôi/tôi là:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Nơi sinh

 

 

Dân tộc

 

 

Quốc tịch

 

 

Nghề nghiệp

 

 

Nơi thường trú

 

 

Số Giấy CMND/Hộ chiếu

 

 

Nơi cấp

 

 

Ngày, tháng, năm cấp

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại/fax/email

 

 

Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:

Họ và tên: ……………………………....................................... Giới tính: ………………...

Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................

Nơi sinh: ..........................................................................................................................

Dân tộc: ......................................... Quốc tịch: .................................................................

Tình trạng sức khỏe: .........................................................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

Nơi đang cư trú:

□ Gia đình:

 

Ông

Họ và tên

 

 

Ngày, tháng, năm sinh

 

 

Địa chỉ liên hệ

 

 

Điện thoại/fax/ email

 

 

Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi

 

 

□ Cơ sở nuôi dưỡng13: ...............................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………

Lý do nhận con nuôi: ............................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho ..............................................................................14 nơi chúng tôi/tôi thường trú.

Đề  nghị15 ......................................................................................... xem xét, giải quyết.

 

 

.................., ngày .......... tháng ........... năm ............

 

ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Mẫu TP/CN-2011/CN.06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

 

TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

 

PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI

1. Ông:

Họ và tên: ............................................................... Ngày sinh: .........................................

Nơi sinh: .............................................................................................................................

Số Giấy CMND: .............................. Nơi cấp: .................................. Ngày cấp ...................

Nghề nghiệp: .....................................................................................................................

Nơi thường trú: .................................................................................................................

Tình trạng hôn nhân16: .......................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

2. Bà:

Họ và tên: .........................................................................................................................

Ngày sinh: ..........................................................................................................................

Nơi sinh: .............................................................................................................................

Số Giấy CMND: .............................. Nơi cấp: .................................. Ngày cấp ...................

Nghề nghiệp: .....................................................................................................................

Nơi thường trú: .................................................................................................................

Tình trạng hôn nhân17: .......................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

3. Hoàn cảnh gia đình18: ................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

4. Hoàn cảnh kinh tế:

- Nhà ở: ..............................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Mức thu nhập: .................................................................................................................

...........................................................................................................................................

- Các tài sản khác: .............................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

 

................., ngày .......... tháng .......... năm ...........

 

ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)


(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

 

..............., ngày.......tháng....... năm........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch19:

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

 

..............., ngày........tháng......... năm........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn

 

 

..............., ngày........tháng......... năm........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 



1 Trường hợp người nhận con nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.

2 Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng.

3 Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

4 Như kính gửi.

5 Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.

6 Khai như chú thích 1.

7 Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.

8 Ý kiến của cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.

9 Trường hợp nuôi con nuôi trong nước, thì gửi UBND xã/phường/thị trấn nơi có thm quyền đăng ký lại việc nuôi con nuôi. Trường hợp nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, thì gửi Sở Tư pháp, nơi có thẩm quyền đăng ký lại việc nuôi con nuôi.

10 Nếu có được các thông tin này.

11 Ghi rõ là cha, mẹ đẻ; người giám hộ hay cơ s nuôi dưỡng. Nếu là cơ sở nuôi dưỡng thì ghi rõ tên cơ sở nuôi dưỡng, chức vụ của người đi diện cơ sở nuôi dưỡng.

4 Không cần có xác nhận của người làm chứng nếu đăng ký lại việc nuôi con nuôi tại UBND cp xã/STP nơi đã đăng ký việc NCN trước đây.

12 Trường hợp người nhận con nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/ phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.

13 Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng.

14 Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

15 Như kính gửi.

16 Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.

17 Khai như chú thích 1.

18 Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.

19 Ý kiến của cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 863/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu863/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/03/2016
Ngày hiệu lực11/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 863/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 863/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp Long An 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 863/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp Long An 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu863/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Long An
                Người kýĐỗ Hữu Lâm
                Ngày ban hành11/03/2016
                Ngày hiệu lực11/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 863/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp Long An 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 863/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp Long An 2016

                        • 11/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 11/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực