Nội dung toàn văn Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2014 thủ tục hành chính mới sửa đổi bãi bỏ Sở Tư pháp Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 12 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 697/TTr-STP ngày 06 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính ban hành mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực hành chính tư pháp | |||
01 |
| Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ban hành mới |
Lĩnh vực bổ trợ tư pháp | |||
01 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp miễn tập sự hành nghề luật sư | Ban hành mới |
02 |
| Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | Ban hành mới |
03 |
| Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | Ban hành mới |
04 |
| Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | Ban hành mới |
05 |
| Hợp nhất công ty luật (hai hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật trách nhiệm hữu hạn mới. Hai hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể thỏa thuận hợp nhất thành một công ty luật hợp danh mới) | Ban hành mới |
06 |
| Sáp nhập công ty luật (một hoặc nhiều công ty luật trách nhiệm hữu hạn có thể sáp nhập vào một công ty luật trách nhiệm hữu hạn khác. Một hoặc nhiều công ty luật hợp danh có thể sáp nhập vào một công ty luật hợp danh khác) | Ban hành mới |
07 |
| Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Ban hành mới |
08 |
| Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Ban hành mới |
09 |
| Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Ban hành mới |
10 |
| Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh, công ty luật hợp danh giữa tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và công ty luật hợp danh Việt Nam) | Ban hành mới |
11 |
| Đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài hợp nhất | Ban hành mới |
12 |
| Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Ban hành mới |
13 |
| Đăng ký thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Ban hành mới |
14 |
| Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Ban hành mới |
15 |
| Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Ban hành mới |
16 |
| Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng | Ban hành mới |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực hành chính tư pháp | |||
01 | 186742 | Yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp của cơ quan, tổ chức và cơ quan tiến hành tố tụng | Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp |
02 | 204141 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp | |
03 | 255971 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08. a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08. a/2010/TT-BTP |
04 | 255972 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
05 | 255975 | Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung bị bãi bỏ |
01 | 219984 | Đăng ký hoạt động cho công ty luật nước ngoài (công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài tại Việt Nam và công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam) | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 29 tháng 6 năm 2006 Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
02 | 219992 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | |
03 | 204210 | Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư | |
04 | 204239 | Thành lập Đoàn luật sư | |
05 | 204240 | Phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư | |
06 | 204241 | Tổ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư | |
07 | 204243 | Phê chuẩn kết quả đại hội Đoàn luật sư | |
08 | 204245 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | |
09 | 204249 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | |
10 | 204255 | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | |
11 | 204269 | Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | |
12 | 204274 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
13 | 204295 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | |
14 | 204297 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | |
15 | 204300 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài | |
16 | 053477 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
17 | 231395 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012 |
18 | 187788 231409 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |