Quyết định 868/QĐ-UBND

Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Nội dung toàn văn Quyết định 868/QĐ-UBND 2014 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô xe gắn máy Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 868/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 29 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 966/TTr-STC ngày 21/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành bổ sung vào bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh Bình Phước (có phụ lục kèm theo).

Điều 2: Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định hiện hành; Riêng tài sản mua trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước, giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế thanh toán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.

Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 09/QĐ-STC ngày 14/01/2014, Quyết định số 12/QĐ-STC ngày 21/01/2014 và Quyết định số 17/QĐ- STC ngày 19/02/2014 của Sở Tài chính về ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 4: Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, KTTH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Tòng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ XE (BỔ SUNG) TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh)

STT

Loi/Hiệu xe

Mức giá (VNĐ)

Ghi chú

1

Xe ô tô nhãn hiệu: Kawasaki Z1000ABS; nhập khẩu từ Nhật Bản; sản xuất năm 2013; loại xe: Mô tô 02 bánh; dung tích xi lanh: 1.043cc.

502.000.000

 

2

Xe ô tô nhãn hiệu: Nissan; số loại: Grand Livina L10A; động cơ xăng, dung tích xi lanh: 1.798cc, 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp; năm sản xuất: 2011; loại xe: Lắp ráp trong nước

635.000.000

 

3

Xe ô tô nhãn hiệu: Nissan; số loại: Grand Livina L10A; động cơ xăng, dung tích xi lanh: 1.798cc, 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp; năm sản xuất: 2012; loại xe: Lắp ráp trong nước

655.000.000

 

4

Xe ô tô nhãn hiệu: Nissan; số loại: Grand Livina L10M; động cơ xăng, dung tích xi lanh: 1.798cc, 07 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; năm sản xuất: 2011; loại xe: Lắp ráp trong nước

613.500.000

 

5

Xe ô tô nhãn hiệu: Nissan; số loại: Grand Livina L10M; động cơ xăng, dung tích xi lanh: 1.798cc, 07 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; năm sản xuất: 2012; loại xe: Lắp ráp trong nước

633.500.000

 

6

Xe ô tô nhãn hiệu: Nissan; số loại: Navara LE; động cơ dầu, dung tích xi lanh: 2.488cc, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 02 cầu; năm sản xuất: 2012, 2013, 2014; loại xe: Nhập khẩu từ Thái Lan

686.500.000

 

7

Xe ô tô nhãn hiệu: Nissan; số loại: Navara XE; động cơ dầu, dung tích xi lanh: 2.488cc, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 02 cầu; năm sản xuất: 2012, 2013, 2014; loại xe: Nhập khẩu từ Thái Lan

769.950.000

 

8

Xe ô tô khách nhãn hiệu: Hyundai County 2-2; Hàn Quốc sản xuất; số chỗ ngồi: 29; sản xuất năm 2013; dung tích xi lanh: 3.907 m3

1.125.000.000

 

9

Xe mô tô nhãn hiệu: Suzuki Axelo 125RR; sản xuất tại Việt Nam; dung tích xi lanh: 124cm3;

26.490.000

 

10

Xe ô tô tải nhãn hiệu: Hyundai Mega 5 ton; Hàn Quốc sản xuất; dung tích xi lanh: 5.899 m3; sản xuất năm 2008;

615.000.000

 

11

Xe ô tô tải nhãn hiệu: Hyundai HD250/DT- TMB; Hàn Quốc sản xuất; dung tích xi lanh: 11.149 m3; sản xuất năm 2008;

1.720.000.000

 

12

Xe ô tô nhãn hiệu: Luxgen U7 22T; Đài Loan sản xuất; dung tích xi lanh: 2.198 m3; sản xuất năm 2012

1.058.000.000

 

13

Xe mô tô nhãn hiệu: Honda: số loại: JIAPENG 150E-2A, xuất xứ: Trung Quốc; sản xuất năm 2011; dung tích xi lanh: 149,4 cm3

28.500.000

 

14

Xe ô tô nhãn hiệu: Mitsubishi Pajero; số chỗ ngồi: 05; năm sản xuất: 2013; xuất xứ: Nhật Bản; dung tích: 2.972cc

1.201.200.000

 

15

Xe ô tô chuyên dùng chở tiền nhãn hiệu: FORD EVEREST; nhập khẩu từ Thái Lan; số chỗ ngồi: 05; sản xuất năm 2012; dung tích xi lanh: 2.499 m3

963.000.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 868/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu868/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/04/2014
Ngày hiệu lực29/04/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 868/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 868/QĐ-UBND 2014 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô xe gắn máy Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 868/QĐ-UBND 2014 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô xe gắn máy Bình Phước
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu868/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýPhạm Văn Tòng
                Ngày ban hành29/04/2014
                Ngày hiệu lực29/04/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 868/QĐ-UBND 2014 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô xe gắn máy Bình Phước

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 868/QĐ-UBND 2014 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô xe gắn máy Bình Phước

                        • 29/04/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 29/04/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực