Nội dung toàn văn Quyết định 868/QĐ-UBND danh mục ngành công nghiệp ưu tiên mũi nhọn Hà Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 868/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 24 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2007 – 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020 VÀ CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 – 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển;
Căn cứ Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển Công nghiệp tỉnh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công nghiệp tại Tờ trình số 179/TTr-SCN ngày 24 tháng 5 năm 2007 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 493/SKH-CNGT ngày 11 tháng 7 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2007 – 2010, tầm nhìn đến năm 2020. (phụ lục kèm theo)
Điều 2. Chính sách khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2006 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020. (Thực hiện theo Quyết định số 55/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Công nghiệp, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Thương mại – Du lịch, Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài nguyên – Môi trường, Nông nghiệp – Phát triển nông thôn, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ƯU TIÊN, CÔNG NGHIỆP MŨI NHỌN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên ngành | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||
Công nghiệp ưu tiên | Công nghiệp mũi nhọn | Công nghiệp ưu tiên | Công nghiệp mũi nhọn | Công nghiệp ưu tiên | Công nghiệp mũi nhọn | ||
1 | Sản xuất Vật liệu xây dựng (xi măng, bê tông đúc sẵn). |
| X |
| X |
| X |
2 | Thiết bị điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, công nghệ cao. | X |
| X | X | ||
3 | Chế biến nông, lâm sản, thực phẩm. | X |
| X | X |
| |
4 | Sản xuất bia, nước giải khát các loại. |
| X | X |
| X |
|
5 | Cơ khí chế tạo (ôtô, đóng tàu, thiết bị toàn bộ, máy nông nghiệp, cơ điện tử). | X |
|
| X |
| X |
6 | Hàng TTCN xuất khẩu. | X |
| X |
| X |
|
7 | Sản xuất thép. | X |
| X |
| X |
|
8 | Hoá chất (phân bón, hoá dược, hoá mỹ phẩm). | X |
| X |
| X |
|
9 | Nhựa gia dụng, nhựa kỹ thuật. | X |
| X |
| X |
|
10 | Sản phẩm từ công nghệ mới (năng lượng mới, năng lượng tái tạo, công nghiệp phần mềm, nội dung số). | X |
|
| X |
| X |