Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 8694/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

- Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
- Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
- Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và bảng Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 27/5/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

2009-2010

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (Kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

NHÃN HIỆU NISSAN

 

 

 

 

 

 

NISSAN GT-R

 

 

 

 

 

 

PREMIUM 3.8; 04chỗ

 

 

 

3.117

 

 

NISSAN TIIDA

 

 

 

 

 

 

1..8; 05chỗ

410

460

510

570

713

12

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA WISH

 

 

 

 

 

 

2.0G; 07chỗ

560

620

690

770

964

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

ALTIS 1.8; 05chỗ

 

 

 

 

570

 

TOYOTA HIGHLANDER

 

 

 

 

 

 

2.7; 07chỗ

760

840

930

1.030

1.282

 

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

 

 

 

 

4.7; 08chỗ

1.420

1.580

1.760

1.960

2.450

 

TOYOTA VENZA

 

 

 

 

 

 

2.7; 05chỗ

770

860

950

1050

1310

 

TOYOTA VIOS

 

 

 

 

 

 

1.5; 05chỗ

 

 

 

 

500

13

NHÃN HIỆU DAIHATSU

 

 

 

 

 

 

DAIHATSU MATERIA

 

 

 

 

 

 

1.5; 05chỗ

 

 

 

612

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (Kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

6

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

 

AUDI Q7

 

 

 

 

 

 

4.2; 07 chỗ

2.010

2.230

2.480

2.760

3.456

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (Kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

1

NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

 

 

 

 

HUYNDAI ACCENT

 

 

 

 

 

 

1.4; 05chỗ

240

270

300

330

408

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

KIA PRIDE

 

 

 

 

 

 

1.5; 05chỗ

220

240

270

300

380

 

1.6; 05chỗ

230

260

290

320

400

3

NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

 

 

DAEWOO LACETTI

 

 

 

 

 

 

1.6; 05chỗ

260

290

320

360

449

CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (Kể cả vừa chở người vừa chở hàng)

7

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

CR-V 2.4L AT RE3, 05 chỗ

 

 

 

 

1.007

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

Chương I: Xe máy do các hãng Nhật Bản sản xuất

1

Nhãn hiệu HONDA

 

 

STEED 600cc

90,0

 

SCOOPY 110cc

50,0

 

DIO 125cc

28,0

Chương VI: Xe máy do Việt Nam sản xuất , lắp ráp

5

Nhãn hiệu Việt Nam khác

 

 

KYMCO-VIVIO 125 VIVIO 125

19,5

Điều 3. Điều chỉnh số loại xe đã ban hành tại quyết định số 7431/QĐ-CT-THNVDT ngày 11/5/2010 của Cục Thuế TP Hà Nội:

Đã ban hành

Điều chỉnh

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (Kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

NHÃN HIỆU KIA

 

KIA SORATO

KIA CERATO

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 8694/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu8694/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/05/2010
Ngày hiệu lực28/05/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 8694/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu8694/QĐ-CT-THNVDT
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Văn Hổ
                Ngày ban hành28/05/2010
                Ngày hiệu lực28/05/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 8694/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                        • 28/05/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/05/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực