Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng đã được thay thế bởi Quyết định 57/2004/QĐ-BTC Danh mục văn bản pháp luật Bộ Tài chính ban hành đến 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 08/08/2004.
Nội dung toàn văn Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP giá bán điện năng
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/1999/QĐ-BVGCP | Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ SỐ 87/1999/ QĐ-BVGCP NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 1999 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN NĂNG
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP, ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT, ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;
Căn cứ Quyết định số 193/1999/QĐ-TTg ngày 22/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện năng;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp, Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định giá bán điện tại công tơ đo đếm điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này. Riêng các hộ dân nông thôn mua điện trực tiếp của ngành điện thực hiện theo hướng dẫn về giá bán điện tại Thông tư Liên tịch số 01/1999/TT-LT ngày 10/2/1999 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp.
Điều 2: Các mức giá bán điện quy định ở điều 1 là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3: Tổng Công ty Điện lực Việt Nam và các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành Điện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 1999; Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15/1/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá bán điện không còn hiệu lực thi hành.
Sở Tài chính Vật giá phối hợp với Công ty Điện lực, Điện lực các tỉnh, thành phố thông báo kịp thời quyết định này đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra để thực hiện đúng mức giá cho từng đối tượng của quyết định này.
| Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
|
PHỤ LỤC
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/1999/QĐ-BVGCPngày 23/9/1999 của Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ)
Đơn vị tính: đ/kwh
| Mức giá |
I/ Giá bán điện cho sản xuất: |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
Giờ bình thường | 770 |
Giờ thấp điểm | 374 |
Giờ cao điểm | 1364 |
2/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: |
|
Giờ bình thường | 803 |
Giờ thấp điểm | 396 |
Giờ cao điểm | 1419 |
3/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: |
|
Giờ bình thường | 847 |
Giờ thấp điểm | 429 |
Giờ cao điểm | 1474 |
4/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
Giờ bình thường | 880 |
Giờ thấp điểm | 451 |
Giờ cao điểm | 1529 |
II/ Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xen canh: |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
Giờ bình thường | 630 |
Giờ thấp điểm | 250 |
Giờ cao điểm | 990 |
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
Giờ bình thường | 660 |
Giờ thấp điểm | 260 |
Giờ cao điểm | 1045 |
III/Giá bán điện cho sản xuất nước sạch và thoát nước đô thị: |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KVtrở lên: |
|
Giờ bình thường | 781 |
Giờ thấp điểm | 385 |
Giờ cao điểm | 1375 |
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
Giờ bình thường | 825 |
Giờ thấp điểm | 396 |
Giờ cao điểm | 1463 |
IV/Giá bán điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo và trường học phổ thông: |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: 770 |
|
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 810 |
V/ Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng: |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: | 847 |
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 880 |
VI/ Giá bán điện cho cơ quan hành chính sự nghiệp |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: | 869 |
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 902 |
VII/Giá bán lẻ điện năng tiêu dùng sinh hoạt bậc thang: |
|
- Cho 100 kwh đầu tiên | 500 |
- Cho 50 kwh tiếp theo | 704 |
- Cho 50 kwh tiếp theo | 957 |
- Cho 100 kwh tiếp theo | 1166 |
- Từ kwh thứ 301 trở lên | 1397 |
VIII/ Giá bán buôn: |
|
1/ Giá bán buôn điện nông thôn: |
|
a/Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn: | 360 |
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác | 715 |
2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư: |
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt |
|
- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của khách hàng: | 495 |
- Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của ngành điện: | 506 |
b/ Giá bán điện cho mục đích khác: | 759 |
IX/ Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp: |
|
1/Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
Giờ bình thường | 1342 |
Giờ thấp điểm | 726 |
Giờ cao điểm | 2266 |
2/Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
Giờ bình thường | 1397 |
Giờ thấp điểm | 748 |
Giờ cao điểm | 2387 |
X/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt của người nước ngoài: |
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 22 KV trở lên: | 1320 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: | 1463 |
3/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | 1617 |