Quyết định 87/2018/QĐ-UBND

Quyết định 87/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 87/2018/QĐ-UBND phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/2018/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 09 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chnh phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 344/QĐ-TTg ngày 26/3/2018 của Thủ tướng Chnh phủ về Kế hoạch triển khai thi hành Luật thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 215/TTr-SNNPTNT ngày 25 thng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, gồm: 03 Chương, 08 Điều.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 19 tháng 10 năm 2018.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN& PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH-HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Ninh Thuận;
- Trung tâm Công bo tỉnh;
- VPUB: LĐ, Khối NCTH;
- Lưu: VT. QMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

QUY ĐỊNH

PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 ca y ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về phạm vi bảo vệ đối với các công trình thủy lợi đã được xây dựng và đưa vào khai thác, sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến công tác quản lý và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

1. Vùng phụ cận là vùng không gian theo phương ngang và phương thẳng đứng (liền kề) bao quanh công trình thủy lợi, phục vụ cho công tác quản lý, khai thác công trình. Vùng phụ cận còn được gọi là hành lang bảo vệ công trình.

2. Kênh nổi là kênh có mặt cắt ngang đắp nổi trên nền đất tự nhiên hoặc nửa đào, nửa đắp.

3. Kênh chìm là kênh có mặt cắt ngang đào hoàn toàn trong nền đất tự nhiên.

4. Đập dâng là đập hoặc tường thấp chắn ngang dòng chảy để nâng cao mực nước thượng lưu và cho phép dòng chảy tràn qua đập.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh

1. Trong phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác, các hoạt động phải bảo đảm không gây cản trở cho việc vận hành và an toàn công trình; phải có đường quản lý, mặt bằng để bảo trì và xử lý khi công trình xảy ra sự cố.

2. Vùng phụ cận của hồ chứa nước bao gồm vùng phụ cận của đập và vùng phụ cận của lòng hồ chứa nước.

a) Vùng phụ cận của đập có phạm vi được tính từ chân đập trở ra. Đối với đập dâng, phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập từ biên ngoài phần xây đúc thượng, hạ lưu đập và hai bên vai đập trở ra:

- Đập dâng cấp II: Tối thiểu là 100m, phạm vi không được xâm phạm là 40m sát biên ngoài phần xây đúc thượng, hạ lưu đập và hai vai đập, phạm vi còn lại được sử dụng cho các mục đích không gây mất an toàn đập;

- Đập dâng cấp III: Tối thiểu là 50m, phạm vi không được xâm phạm là 20m sát biên ngoài phần xây đúc thượng, hạ lưu đập và hai vai đập, phạm vi còn lại được sử dụng cho các mục đích không gây mất an toàn đập;

- Đập dâng cấp IV: Tối thiểu là 20m, phạm vi không được xâm phạm là 10m sát biên ngoài phần xây đúc thượng, hạ lưu đập và hai vai đập, phạm vi còn lại được sử dụng cho các mục đích không gây mất an toàn đập.

b) Vùng phụ cận của lòng hồ chứa nước có phạm vi được tính từ đường biên có cao trình bằng cao trình đỉnh đập trở xuống phía lòng hồ.

3. Phạm vi vùng phụ cận của kênh:

a) Đối với kênh nổi: Phm vi vùng phụ cận tính từ chân mái ngoài của kênh trở ra hoặc tính từ chân móng của kênh xây đúc có mặt cắt chữ nhật không đắp đất phía ngoài;

b) Đối với kênh chìm: Khi xây dựng phải có nơi để làm bể lắng bùn cát phục vụ nạo vét, phạm vi vùng phụ cận tính từ điểm giao mái của bờ kênh với mặt đất tự nhiên trở ra;

c) Kênh đi qua các khu đô thị, khu công nghiệp, trung tâm thị trấn, khu đông dân cư có nhà ở liền kề ven kênh, phạm vi vùng phụ cận tính từ mép ngoài kênh trở ra từ 2m đến 3m;

d) Kênh đã kiên cố hóa phải có đường đi lại để quản lý, chiều rộng mặt đường là 1m tính từ phần xây đúc ngoài cùng của kênh trở ra;

đ) Kênh tưới của các trạm bơm nửa chìm, nửa nổi: Áp dụng như kênh nổi;

e) Những đoạn kênh, tuyến kênh có bờ kênh kết hợp làm đường giao thông, phạm vi vùng phụ cận thực hiện theo quy định về hành lang bảo vệ công trình giao thông nhưng không được nhỏ hơn phạm vi vùng phụ cận của công trình thủy lợi;

f) Đối với công trình trên kênh như cống, đập, xi phông, cầu máng,..., phạm vi vùng phụ cận tính từ điểm xây đúc ngoài cùng của công trình hoặc điểm gia cố bảo vệ ngoài cùng của công trình trở ra từ 3m đến 5m về mọi phía. Riêng cầu máng phạm vi phụ cận tnh từ mép ngoài thành máng trở ra là 1m;

g) Các kênh đang sử dụng có phạm vi bảo vệ đã được đền bù giải tỏa lớn hơn trong quy định này thì thực hiện theo phạm vi đã được đền bù giải tỏa.

4. Đối với kênh là đường ống:

a) Phạm vi bảo vệ là 3m tính từ tim đường ống; trường hợp phải đào đất để đặt đường ống thì phạm vi không nhỏ hơn khoảng cách từ tim đến điểm giao mái đào với mặt đất tự nhiên;

b) Phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh được quy định cụ thể theo Phụ lục kèm theo.

5. Phạm vi bảo vệ đê điều bao gồm đê, cống qua đê và hành lang bảo vệ đê:

a) Hành lang bảo vệ đê:

- Đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 23 Luật Đê điều;

- Đối với đê Sông Dinh (đê cấp IV), tối thiểu là 5m tính từ chân đê trở ra về phía sông và phía đồng.

b) Hành lang bảo vệ đối với kè bảo vệ đê, cống qua đê được giới hạn từ phần xây đúc cuối cùng của kè bảo vệ đê, cống qua đê trở ra mỗi phía 50 m.

6. Phạm vi bảo vệ trạm bơm

a) Khu vực trạm bơm đã có hàng rào bảo vệ:

Phạm vi vùng phụ cận tính từ điểm xây đúc ngoài cng của hàng rào bảo vệ trở ra là 3 m.

b) Khu vực trạm bơm chưa có hàng rào bảo vệ:

Phạm vi bảo vệ công trình trạm bơm được tính là toàn bộ diện tích đất được Nhà nước giao khi xây dựng công trình bàn giao đưa vào sử dụng.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 4. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Tham mưu y ban nhân dân tỉnh tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh;

b) Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi phối hợp với các ngành, địa phương, đơn vị liên quan triển khai cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn theo đúng quy định; định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về y ban nhân dân tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Hướng dẫn y ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác công trình thủy lợi rà soát hiện trạng sử dụng đất trong hành lang bảo vệ công trình;

b) Tham mưu y ban nhân dân tỉnh giao đất trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền; phối hợp với y ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có liên quan thực hiện việc quản lý và sử dụng đất theo quy định.

3. Sở Tài chính tham mưu y ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí phục vụ công tác cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; công tác giải tỏa vi phạm, hỗ trợ, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định hiện hành đối với trường hợp vi phạm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đang được quản lý, khai thác.

4. Các Sở, ban, ngành có liên quan căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao chủ động phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, y ban nhân dân cấp huyện; các cơ quan, tổ chức, cá nhân quản lý khai thác công trình thủy lợi thực hiện Quy định này.

Điều 5. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện:

1. Tuyên truyền, phổ biến cho Nhân dân thực hiện tốt các quy định, chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.

2. Chỉ đạo y ban nhân dân cấp xã phối hợp với các cơ quan hữu quan trong việc thực hiện công tác bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn.

3. Giải quyết theo thẩm quyền các khiếu nại, tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến lĩnh vực khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi tại địa phương theo quy định của pháp luật.

4. Căn cứ vào Quy định này và các quy định pháp luật có liên quan, y ban nhân dân cấp huyện quyết định và tổ chức thực hiện theo thẩm quyền việc xử lý đối với công trình xây dựng không phép, trái phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn quản lý.

5. Tổng hợp, báo cáo y ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về tình hình vi phạm và công tác xử lý vi phạm phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn.

Điều 6. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn

1. Tuyên truyền, phổ biến cho Nhân dân địa phương thực hiện các quy định của Pháp luật về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.

2. Tham gia và chịu trách nhiệm trước cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thực hiện công tác bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định của pháp luật.

3. Ngăn chặn và xử lý theo thẩm quyền các hành vi vi phạm pháp luật về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi tại địa phương; trường hợp vượt quá thẩm quyền phải báo cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý; thực hiện các biện pháp phối hợp quản lý, bảo vệ chặt chẽ các mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

4. Giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Trách nhiệm của Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi

1. Trực tiếp bảo vệ công trình thủy lợi; thường xuyên kiểm tra, phát hiện kịp thời và có biện pháp ngăn chặn các hành vi vi phạm phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do đơn vị quản lý; phối hợp với y ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nơi xảy ra vi phạm trong việc xử lý và áp dụng các biện pháp cần thiết khôi phục hiện trạng ban đầu, bảo đảm an toàn cho công trình thủy lợi theo thiết kế.

2. Lập, trình thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi do đơn vị được giao quản lý theo quy định hiện hành.

3. Thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo theo định kỳ hoặc đột xuất về tình hình vi phạm phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để xem xét, giải quyết.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, các cấp, các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan hướng dẫn tổ chức triển khai việc thực hiện quy định này.

2. Trong quá trình thực hiện Quy định này, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, tham mưu, trình y ban nhân dân tnh xem xét, giải quyết theo quy định./.

 

PHỤ LỤC I

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN NINH HẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tnh Ninh Thuận)

A

HỒ CHỨA NƯỚC

Dung tích (106m3)

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

Khoảng cách hai mốc liền nhau (m)

I

Hồ Nước Ngọt

1,81

22,80

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

II

Hồ Ông Kinh

0,83

13,0

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

III

Hồ Thnh Sơn

3,05

8,50

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

B

CÔNG TRÌNH KÊNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

 

KÊNH BẮC NHA TRINH

 

 

 

 

 

 

I

Kênh Chính

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K11+400

10,450

6,5

x

 

3,0

 

 

- Từ K11+400 ÷ K13+720

6,390

6,0

x

 

2,0

 

 

- K13+72K13+765

5,860

5,0

x

 

2,0

 

 

- K13+765÷K15+892

5,860

5,0

x

 

2,0

 

 

- K15+892÷K19+440

4,490

4,0

x

 

2,0

 

 

- K19+480÷K21+122

3,574

3,0

x

 

2,0

 

 

- K21+122 ÷K23+330

2,285

2,5

x

 

2,0

 

 

- K23+330 ÷ K28

1,694

1,5

x

 

1,5

 

 

- K28 ÷ K29+200

0,945

1,5

x

 

0,8

 

 

- K29+200÷K33+281

0,620

1,0

x

 

0,8

 

(1)

Kênh cấp 1 (Kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh G2 - Kênh Chính Bắc

 

 

x

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K0+13

1,900

2,0

x

 

1,5

 

 

- Từ K0+13 ÷ K0+951

1,900

2,0

x

 

1,5

 

 

-Từ K0+951 ÷ K1+639

1,900

1,8

x

 

1,5

 

 

- Từ K1+639 ÷ K1+790

1,900

1,8

x

 

1,5

 

 

- Từ K1+790 ÷ K2+571

1,900

1,8

x

 

1,5

 

2

Kênh Đổ Tùng

0,036

1,2

x

 

 

1,0

3

Kênh Cây Sung

0,052

1,5

x

 

 

1,0

4

Kênh QL27

0,050

1,2

x

 

 

1,0

5

Kênh Ba Zê

0,047

0,8

x

 

 

1,0

6

Kênh Ưng Gòn

0,016

0,6

x

 

 

1,0

7

Kênh Cầu ông Việt

0,051

0,6

x

 

 

1,0

8

Kênh Đồng Xoài

0,098

0,4

x

 

 

1,0

9

Kênh Đồng Gộp

0,048

0,8

x

 

 

1,0

10

Kênh Đô Vinh

0,006

0,6

x

 

 

1,0

11

Kênh Yến Sơn

0,096

0,6

x

 

0,5

 

12

Kênh Thành Ý

0,058

0,6

x

 

 

1,0

13

Kênh Thái Hòa (K13+720)

0,060

-

x

 

 

1,0

14

Kênh Phó Long (K14+683)

0,158

-

x

 

 

1,0

15

Kênh Ninh Căn (K15+458)

0,269

-

x

 

 

1,0

16

Kênh Đá Bắn (K15+818)

0,434

-

x

 

0,5

 

17

Kênh Gò Dưa 1 (K16+046)

0,083

0,4

x

 

 

1,0

18

Kênh Gò Dưa 2 (K16+600)

0,061

0,4

x

 

0,5

 

19

Kênh An Nhơn A (K16+804)

0,054

-

x

 

 

1,0

20

Kênh An Nhơn B (K17+420)

0,023

-

x

 

 

1,0

21

Kênh Suối Tre 1 (K18+142)

0,024

0,4

x

 

0,5

 

22

Kênh Suối Tre 2 (K18+717)

0,021

0,4

x

 

0,5

 

23

Kênh An Xuân (K19+092)

0,083

 

x

 

0,5

 

24

Kênh Bà Láp 1 (K19+650)

0,240

0,55

x

 

0,5

 

25

Kênh An Nhơn (K20+092)

0,030

0,3

x

 

 

1,0

26

Kênh Bà Láp 2 (K20+422)

0,060

0,6

x

 

0,5

 

27

Kênh Phước Nhơn 1 (K20+748)

0,240

0,45

x

 

0,5

 

28

Kênh Phước Nhơn 2 (K21+050)

0,053

0,6

x

 

0,5

 

29

Kênh Nhà Chung (K21+122)

2,0

2,5

x

 

2,0

 

30

Kênh Phước Nhơn 3 (K21+318)

0,270

0,5

x

 

0,5

 

31

Kênh Phước Nhơn 3B (K21+678)

0,019

0,4

x

 

 

1,0

32

Kênh Phước Nhơn 4 (K21+800)

0,050

0,6

x

 

0,5

 

33

Kênh Phước Nhơn 4B

0,012

0,5

x

 

 

1,0

34

Kênh Phước Nhơn 5 (K22+095)

0,105

0,5

x

 

0,5

 

35

Kênh Phước Nhơn 6 (K22+550)

0,129

0,8

x

 

0,5

 

36

Kênh Phước Nhơn 7

0,015

0,4

x

 

 

1,0

37

Kênh Mỹ Nhơn 1 (K23+263)

0,194

0,65

x

 

0,5

 

38

Kênh Mỹ Nhơn 1B (K23+460)

0,018

0,5

x

 

 

1,0

39

Kênh Mỹ Nhơn 2A (K24+100)

0,026

0,4

x

 

 

1,0

40

Kênh Mỹ Nhơn 2B (K24+222)

0,065

0,55

x

 

0,5

 

41

Kênh Mỹ Nhơn 3 (K24+587)

0,090

 

x

 

0,5

 

42

Kênh G Sạn (K26+115)

0,129

 

x

 

0,5

 

43

Kênh Bi Sổ (K26+634)

0,134

 

x

 

0,5

 

44

Kênh Lò Bánh (K27+308)

0,147

 

x

 

0,5

 

45

Kênh Bà Hòa (K27+636)

0,149

0,6

x

 

0,5

 

46

Kênh Bà Xoài (K27+977)

0,200

0,6

x

 

0,5

 

47

Kênh Ma Rố (K28+182)

0,167

0,7

x

 

0,5

 

48

Kênh Tà Thúc (K28+458)

0,967

1,5

x

 

0,8

 

49

Kênh Ruộng Thùng (K28+748)

0,016

0,4

x

 

0,5

 

50

Kênh Bầu Nhĩ (K29+196)

0,062

0,5

x

 

0,5

 

51

Kênh Cây Dâu (K30+088)

0,053

0,5

x

 

0,5

 

52

Kênh Truông Sảo (K30+854)

0,071

0,6

x

 

0,5

 

53

Kênh Tân Khẩn (K31+856)

0,054

0,7

x

 

 

1,0

54

Kênh Bầu Tâu (K32+421)

0,057

0,8

x

 

 

1,0

55

Kênh Ma Chang (K32+954)

0,030

0,4

x

 

0,5

 

(2)

Kênh cấp 2 (Kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Đồng Dẹp 1 - Kênh G2

0,036

0,3

x

 

0,5

 

2

Kênh Đồng Dẹp 2 - Kênh G2

0,045

1,2

x

 

0,5

 

3

Kênh Ông Nghĩa - Kênh G2

0,007

0,4

x

 

 

1,0

4

Kênh Bà Quân - Kênh G2

0,010

0,4

x

 

 

1,0

5

Kênh Bà Hải-Kênh G2

0,038

0,4

x

 

0,5

 

6

Kênh Tư Thuôc - Kênh G2

0,009

0,5

x

 

 

1,0

7

Kênh Tân Du G2 - Kênh G2

0,024

1,3

x

 

 

1,0

8

Kênh N1 - Kênh Thái Hòa

0,045

 

x

 

 

1,0

9

Kênh N1 - Kênh Phó Long

0,062

 

x

 

 

1,0

10

Kênh Ninh Căn:

0,269

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,032

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,119

 

x

 

 

1,0

11

Kênh Đá Bắn:

0,434

 

 

 

1,0

 

 

+ Kênh N1

0,018

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,012

 

x

 

 

1,0

12

Kênh Gò Dưa 1:

0,083

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,008

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,012

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N3

0,015

 

x

 

 

1,0

13

Kênh Gò Dưa 2:

0,061

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,008

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,015

 

x

 

 

1,0

14

Kênh An Xuân:

0,083

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,030

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,023

 

x

 

 

1,0

15

Kênh N1 - Kênh Bà Láp 1:

0,012

 

x

 

 

1,0

16

Kênh N1 - Kênh Phước Nhơn 1

0,015

 

x

 

 

1,0

17

Kênh N1 - Kênh Phước Nhơn 2

0,011

 

x

 

 

1,0

18

Kênh Nhà Chung 1

1,540

2

x

 

1,5

 

19

Kênh Nhà Chung 2

1,880

2,5

x

 

1,5

 

20

Kênh Phước Nhơn 3

0,270

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,011

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,015

 

x

 

 

1,0

21

Kênh N1 - Kênh Phước Nhơn 4

0,015

 

x

 

 

1,0

22

Kênh Phước Nhơn 5

0,015

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,008

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,053

 

x

 

 

1,0

23

Kênh Gò Sạn:

0,129

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,018

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,053

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N3

0,067

0,4

x

 

0,5

 

24

Kênh Bà Xoài

0,200

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh N1

0,008

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N2

0,012

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh N3

0,011

 

x

 

 

1,0

25

Kênh N1 - Kênh Ma Rố

0,045

 

x

 

 

1,0

26

Kênh N1 - Kênh Ruộng Thùng

0,005

 

x

 

 

1,0

27

Kênh Tà Thúc:

0,967

 

 

 

 

1,0

 

+ Kênh T1

0,096

0,7

x

 

0,5

 

 

+ Kênh T2

0,005

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh T3

0,064

0,6

x

 

0,5

 

 

+ Kênh T4

0,194

 

 

 

 

 

 

* Đoạn1 từ K0 ÷ K0+298

0,194

0,8

x

 

0,5

 

 

* Đoạn1 từ K0+298 ÷ K1+26

0,130

0,6

x

 

0,5

 

 

+ Kênh Bà Khương

0,023

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Bà Cao

0,011

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Đồng Chòi

0,023

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Ma Len

0,018

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Ruộng Bầu

0,008

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Bầu Lát

0,027

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Ruộng Chít

0,012

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Ông Lựu

0,023

 

x

 

 

1,0

 

+ Kênh Ruộng Chùa

0,026

 

x

 

 

1,0

28

Kênh Cụm Chùa - Kênh Ma Chang

0,009

 

x

 

 

1,0

II

Trạm bơm (Kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

(1)

Trạm bơm 1 Thành Sơn (K13+240)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh chính

0,278

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh dẫn

 

2,0

x

 

 

1,0

 

+ Kênh tưới

 

0,8

 

x

0,5

 

2

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

Kênh N1

0,044

0,3

 

x

 

1,0

 

Kênh N3

0,046

0,3

 

x

 

1,0

 

Kênh N5

0,066

0,3

 

x

 

1,0

 

Kênh N7

0,072

0,3

 

x

 

1,0

 

Kênh N15

0,072

0,3

 

x

 

1,0

(2)

Trạm bơm 2 Thành Sơn (K15+940)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh chính

0,255

 

 

 

0,5

 

 

+ Kênh dẫn

 

2,0

x

 

 

1,0

 

+ Kênh tưới

 

 

 

 

 

1,0

(3)

Trạm bơm Mỹ Nhơn

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1

0,151

 

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1 đoạn 1

0,151

0,6

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1 đoạn 2

0,100

0,5

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-1

0,027

0,3

 

x

0,5

 

 

- KênhN1-3

0,012

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-5

0,012

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-7

0,035

0,4

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-7-2

0,012

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-7-4

0,022

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-9

0,043

0,4

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-9-2

0,016

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-9-4

0,013

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-9-6

0,013

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N1-11

0,023

0,3

 

x

0,5

 

2

Kênh N2

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N2 đoạn 1

0,137

0,6

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2 đoạn 2

0,034

0,4

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-2

0,030

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-4

0,074

0,4

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-4-1

0,025

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-4-2

0,025

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-4-4

0,024

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-6

0,020

0,3

 

x

0,5

 

 

- Kênh N2-8

0,013

0,3

 

x

0,5

 

(4)

Kênh tiêu (Kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Chà Là

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K1+100

1,630

2,0

x

 

1,5

 

 

- Từ K1+100 ÷ K3+590

2,933

4,0

x

 

2,0

 

 

- Từ K3+590 ÷ K4+663

5,335

8,0

x

 

2,0

 

 

- Từ K4+663 ÷ K6+252

7,677

10

x

 

2,0

 

 

- Từ K6+252 ÷ K7+450

8,442

10

x

 

2,0

 

 

- Từ K7+450 ÷ K8+143

8,442

10

x

 

2,0

 

2

Kênh Tân Du

5,100

4,0

x

 

 

3,0

3

Kênh Cầu Ngòi

6,000

8,0

x

 

 

3,0

4

Kênh tiêu T5

 

 

 

 

 

1,0

5

Kênh tiêu Màn Màn

 

 

 

 

 

 

 

K0÷K1+800

19,050

6,0

x

 

 

5,0

 

K1+800 ÷ K2+950

20,350

7,0

x

 

 

5,0

6

Kênh tiêu Lê Đình Chinh

 

2,5

x

 

 

 

C

CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

CÔNG TRÌNH HỒ NƯỚC NGỌT

 

 

 

 

 

 

(1)

Ống thép + Ống nhựa

 

 

 

 

 

 

 

K0÷K0+045

Ống thép Φ600

 

 

x

3,0 Từ tim ống

 

 

K0+045÷K2+698

Ống thép Φ500

 

 

x

3,0 Từ tim ống

 

 

K2+6985÷K3+950

Ống nhựa Φ400

 

x

 

3,0 Từ tim ống

 

 

K3+950÷K3+995

Ống thép Φ400

 

 

x

3,0 Từ tim ống

 

(2)

Kênh Chính:

 

 

 

 

 

 

 

+ K0÷K1+236

0,250

0,70

 

x

0,5

 

 

+ K1+236÷K1+451

0,202

0,60

x

 

0,5

 

 

+ K1+451÷K2+041

0,116

0,50

x

 

0,5

 

 

+ K2+041÷K3+016

0,065

0,40

x

 

0,5

 

 

+ K3+016÷KC

0,065

0,35

x

 

0,5

 

(3)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N2

0,012

 

x

 

0,5

 

 

- K0÷K0+141.5

Ống thép Φ100

 

 

x

3,0 Từ tim ống

 

 

- K0+141.5÷KC

0,011

0,30

x

 

0,5

 

2

Kênh N4

0,086

0,60

x

 

0,5

 

3

Kênh N6

0,019

0,30

x

 

0,5

 

4

Kênh N9

0,044

0,30

x

 

0,5

 

5

Kênh N11

0,009

0,30

x

 

0,5

 

6

Kênh N13

0,024

0,30

x

 

0,5

 

7

Kênh N15

0,026

0,30

x

 

0,5

 

8

Kênh N17

0,009

0,30

x

 

0,5

 

9

Kênh N19

0,013

0,30

x

 

0,5

 

10

Kênh N21

0,014

0,30

x

 

0,5

 

11

Kênh N23

0,010

0,30

x

 

0,5

 

II

CÔNG TRÌNH HỒ ÔNG KINH

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Chính:

0,257

0,40

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh N1

0,086

0,30

x

 

0,5

 

(2)

Kênh N2

0,081

0,30

x

 

0,5

 

(3)

Kênh N3

0,049

0,20

x

 

0,5

 

(4)

Kênh N4

0,041

0,20

x

 

0,5

 

III

CÔNG TRÌNH HỒ THÀNH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Chính:

0,270

1,20

x

 

0,5

 

(1)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

- Kênh N1

0,200

0,80

x

 

0,5

 

2

- Kênh N2

0,044

0,50

x

 

 

1,0

(2)

Kênh cấp 2

 

 

 

 

 

 

1

- Kênh N1-1

 

 

x

 

 

1,0

2

- Kênh N1-2

 

 

x

 

 

1,0

3

- Kênh N1-3

 

 

x

 

 

1,0

4

- Kênh N1-4

 

 

x

 

 

1,0

5

- Kênh N2-1

 

 

x

 

 

1,0

6

- Kênh N2-2

 

 

x

 

 

1,0

7

- Kênh N2-3

 

 

x

 

 

1,0

8

- Kênh N2-4

 

 

x

 

 

1,0

D

ĐẬP DÂNG

 

 

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

 

 

I

Đập Vĩnh Hy

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

II

Đập Đá Hang

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

III

Đập Am Dú

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

IV

Đập Cầu Gãy

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

V

Đập Thái An

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

VI

Đập Tà Cú

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

VII

Đập Phương Cựu

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

VIII

Đập Cham Pam

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

 

PHỤ LỤC II

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN NINH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tnh Ninh Thuận)

A

HỒ CHỨA NƯỚC

Dung tích (106m3)

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

Khoảng cách hai mốc liền nhau (m)

I

Hồ Tà Ranh

1,22

8,70

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

II

Hồ Bầu Zôn

1,68

7,0

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

III

Hồ Lanh Ra

13,88

24,90

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

B

CÔNG TRÌNH KÊNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

 

KÊNH NAM NHA TRINH

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Chính

 

 

 

 

 

 

 

- K0 ÷ K4+345

12,7

6

x

 

3,0

 

 

- K4+345 ÷ K13+259

10,5

6

x

 

3,0

 

 

- K13+259 ÷ K19+452

5,7

3

x

 

2,0

 

 

- K19+452 ÷ K20+850

4,4

2,5

x

 

2,0

 

 

- K20+850 ÷ K21+200

3,15

1,5

x

 

 

3,0

 

- K21+200 ÷ K24+435

3,15

1,5

x

 

2,0

 

 

- K24+435 ÷ KC

1,28

1,0

x

 

 

2,0

(1)

Kênh cấp 1 (Kênh Nam)

 

 

 

 

 

 

1

- K0÷K0+500

0,333

0,9

x

 

0,5

 

 

- K0+500÷KC

0,333

 

x

 

0,5

 

2

Kênh Chàm (K4+543-K.Nam)

3,6432

 

x

 

2,0

 

3

Kênh L2 (K5+324 - K.Nam)

0,0108

 

x

 

0,5

 

4

Kênh L2' (K5+000 - K.Nam)

0,0108

 

x

 

0,5

 

5

Kênh L3 (K7+314 - K.Nam)

0,32

0,8

x

 

0,5

 

6

Kênh L3' CK7+515 - K.Nam)

0,32

 

x

 

0,5

 

7

Kênh L4 (K8+311 - K.Nam)

0,176

0,5

x

 

 

1,0

8

Kênh L4' (K8+500 - K.Nam)

0,024

 

x

 

0,5

 

9

Kênh L5+L5' (K9+650 & K9+300- K.Nam)

0,333

0,5

x

 

0,5

 

10

Kênh L6+L6'(K10+994-K.Nam)

0,16

0,5

x

 

0,5

 

11

Kênh L7 (K12+144 - K.Nam)

0,15

0,6

x

 

0,5

 

12

Kênh L8 (K13+100 - K.Nam)

0,117

0,6

x

 

0,5

 

13

Kênh L9 (K15+150 - K.Nam)

0,088

 

 

 

0,5

 

 

- K0÷K0+127.7

0,088

0,5

x

 

0,5

 

 

- K0+127.7÷KC

0,026

0,4

x

 

0,5

 

14

Kênh L10 (K15+945 - K.Nam)

0,011

0,3

x

 

0,5

 

15

Kênh L11 (K16+540 - K.Nam)

0,022

0,4

x

 

0,5

 

16

Kênh L12 (K17+533 - K.Nam)

0,17

 

 

 

0,5

 

17

Kênh L12' (K17+533 - K.Nam)

0,564

0,6

x

 

 

1,5

18

Kênh L13 (K18+186 - K.Nam)

0,064

0,5

x

 

0,5

 

19

Kênh L14 (K18+727 - K.Nam)

0,296

 

 

 

0,5

 

 

- K0÷K0+500

0,296

0,7

x

 

0,5

 

 

- K0+500÷KC

0,296

 

x

 

0,5

 

20

Kênh L15 (K19+449 - K.Nam)

0,34

1,0

x

 

 

1,0

21

Kênh L15’ (K19+539 - K.Nam)

0,34

 

x

 

0,5

 

22

Kênh L16 (K19+870 - K.Nam)

0,193

1,0

x

 

 

1,0

23

Kênh L17 (K20+246 - K.Nam)

 

 

 

 

 

 

 

- K0÷K0+500

0,427

0,9

x

 

0,5

 

 

- K0+500÷KC

0,427

 

x

 

0,5

 

24

Kênh L17- (kênh L17)

0,008

 

x

 

 

1,0

25

Kênh L18' (K21+347 - K.Nam)

0,38

 

x

 

 

1,0

26

Kênh L18 (K20+732 - K.Nam)

0,038

1,0

x

 

 

1,0

27

Kênh L19 (K23+147 - K.Nam)

 

 

 

 

 

 

 

- K0÷K0+500

0,087

0,55

x

 

0,5

 

 

- K0+500÷KC

0,087

 

x

 

0,5

 

28

Kênh L19' (K23+147 - K.Nam)

0,012

 

 

 

0,5

 

29

Kênh L20 (K23+147 - K.Nam)

0,071

 

x

 

0,5

 

30

Kênh L20' (K22+847 - K.Nam)

0,045

 

x

 

 

1,0

31

Kênh L21 (K24+149 - K.Nam)

0,338

0,8

x

 

0,5

 

32

Kênh L22 (K24+149 - K.Nam)

0,225

 

x

 

0,5

 

33

Kênh L23 (K25+440 - K.Nam)

0,085

1

x

 

0,5

 

34

Kênh L24 (K26+300 - K.Nam)

0,18

0,7

x

 

 

1,0

35

Kênh L25 (K27+043 - K.Nam)

0,197

 

x

 

0,5

 

36

Kênh L26 (K27+043 - K.Nam)

0,076

 

x

 

 

1,0

37

Kênh L27 (K27+593 - K.Nam)

0,114

 

x

 

 

1,0

38

Kênh L28 (K28+243 - K.Nam)

0,016

 

x

 

0,5

 

39

Kênh L29 (K28+243 - K.Nam)

0,085

 

x

 

 

1,0

40

Kênh L30 - (Kênh Nam)

0,053

 

x

 

 

1,0

41

Kênh L31 - (Kênh Nam)

0,086

 

x

 

 

1,0

42

Kênh L32- (Kênh Nam)

0,044

 

x

 

 

1,0

43

Kênh Nam 2 (K20+050-K.Nam)

0,5

1,0

x

 

 

1,5

44

Mương Chà Giai - Kênh Nam

0,06

 

x

 

 

1,0

45

Mương Chùm Lé - Kênh Nam

0,033

 

x

 

 

1,0

46

Mương Chùm Lé 1 - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

47

Mương Ngay - Kênh Nam

0,045

 

x

 

 

1,0

48

Mương Ông Ùi - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

49

Mương Tà Đe - Kênh Nam

0,05

 

x

 

 

1,0

50

Mương Tộc - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

51

Mương Ông Nghẽo - Kênh Nam

0,068

 

x

 

 

1,0

52

Mương Tré - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

53

Bờ cản Ma Rong - Kênh Nam

0,018

 

x

 

 

1,0

54

Mương Suối - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

55

Mương Lăng - Kênh Nam

0,02

 

x

 

 

1,0

56

Mương Ma Hê - Kênh Nam

0,015

 

x

 

 

1,0

57

Mương nhánh Tà Ranh - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

58

Mương Cà Chí - Kênh Nam

0,03

 

x

 

 

1,0

59

Mương Cà Do -Kênh Nam

0,015

 

x

 

 

1,0

60

Mương Vùng Cà Giang - Kênh Nam

0,015

 

x

 

 

1,0

61

Mương Ma Rong - Kênh Nam

0,018

 

x

 

 

1,0

62

Mương Cống Bộ Thìn - Kênh Nam

0,027

 

x

 

 

1,0

(2)

Kênh cấp 2 (Kênh Nam)

 

 

 

 

 

 

1

Mương Ly - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

0,5

 

2

Mương Chai - Kênh Chàm

0,705

 

x

 

 

1,5

 

- K0÷K1+630

0,897

 

x

 

0,8

 

 

- K1+630÷K2+450

0,897

1,1

x

 

 

1,5

 

- K2+450÷KC

0,897

 

x

 

0,8

 

3

Mương Khum - Kênh Chàm

0,21

 

x

 

 

1,0

4

Mương Văn - Kênh Chàm

0,27

 

x

 

 

1,0

5

Mương Đô - Kênh Chàm

0,12

 

x

 

 

1,0

6

Mương Điển - Kênh Chàm

0,098

 

x

 

 

1,0

7

Mương É - Kênh Chàm

0,22

 

x

 

 

1,0

8

Mương Ca - Kênh Chàm

0,24

 

x

 

 

1,0

9

Mương Tu - Kênh Chàm

0,225

 

x

 

 

1,0

10

Mương Hộ Tâm -Kênh Chàm

0,375

1,5

x

 

 

1,0

11

Mương Phạt - Kênh Chàm

0,12

 

x

 

 

1,0

12

Mương Tà Lầy - Kênh Chàm

0,24

 

x

 

 

1,0

13

Mương Ngựa - Kênh Chàm

0,105

 

x

 

 

1,0

14

Mương Hộ Tâm 1 - Kênh Chàm

0,042

 

x

 

 

1,0

15

Mương Hộ Tâm 2 - Kênh Chàm

0,033

 

x

 

 

1,0

16

Kênh Bầu Đâm - Kênh Chàm

0,047

 

x

 

 

1,0

17

Mương Tà Ranh - Kênh Chàm

0,045

 

x

 

 

1,0

18

Mương Cây Cấu -Kênh Chàm

0,018

 

x

 

 

1,0

19

Mương Cống - Kênh Chàm

0,028

 

x

 

 

1,0

20

Mương Cây Cóc - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

21

Mương Ông Huệ - Kênh Chàm

0,007

 

x

 

 

1,0

22

Mương Trần Đức Thắng - Kênh Chàm

0,017

 

x

 

 

1,0

23

Mương Sâu - Kênh Chàm

0,083

 

x

 

 

1,0

24

Mương Phiên - Kênh Chàm

0,022

 

x

 

 

1,0

25

Mương Thoát - Kênh Chàm

0,046

 

x

 

 

1,0

26

Mương Bà Liên - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

27

Mương Đôi - Kênh Chàm

0,021

 

x

 

 

1,0

28

Mương Bầu (Ông Hai) - Kênh Chàm

0,02

 

x

 

 

1,0

29

Mương Bầu Trung - Kênh Chàm

0,022

 

x

 

 

1,0

30

Mương Làng Thông Dưới - Kênh Chàm

0,007

 

x

 

 

1,0

31

Mương Hộ Nhật - Kênh Chàm

0,007

 

x

 

 

1,0

32

Mương Lộng dưới - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

33

Mương Lộng trên - Kênh Chàm

0,003

 

x

 

 

1,0

34

Mương Lộng giữa - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

35

Mương Hộ Khinh - Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

36

Mương Cà Lâm - Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

37

Mương Bà Thước trên - Kênh Chàm

0,004

 

x

 

 

1,0

38

Mương Bà Thước (Lú) - Kênh Chàm

0,009

 

x

 

 

1,0

39

Mương Bà Thước dưới - Kênh Chàm

0,009

 

x

 

 

1,0

40

Mương Mới - Kênh Chàm

0,017

 

x

 

 

1,0

41

Mương Cúc Đỏ - Kênh Chàm

0,021

 

x

 

 

1,0

42

Mương Tà Ruồi - Kênh Chàm

0,038

 

x

 

 

1,0

43

Mương Sa Nguôi - Kênh Chàm

0,039

 

x

 

 

1,0

44

Mương Ê - Kênh Chàm

0,045

 

x

 

 

1,0

45

Mương Bà Lồ - Kênh Chàm

0,008

 

x

 

 

1,0

46

Mương Bà Tại - Kênh Chàm

0,018

 

x

 

 

1,0

47

Mương Bà Đông Sơn Trá -Kênh Chàm

0,028

 

x

 

 

1,0

48

Mương Thế Mẹ - Kênh Chàm

0,023

 

x

 

 

1,0

49

Mương Thế Con - Kênh Chàm

0,014

 

x

 

 

1,0

50

Mương Cúc - Kênh Chàm

0,027

 

x

 

 

1,0

51

Mương Chà Ho - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

52

Mương Gò Ông Huyện- Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

53

Mương Bà Đông - Kênh Chàm

0,021

 

x

 

 

1,0

54

Mương Ma Tôm - Kênh Chàm

0,003

 

x

 

 

1,0

55

Mương Bà Ta - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

56

Mương Cây Tre - Kênh Chàm

0,014

 

x

 

 

1,0

57

Mương sau kho HTX - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

58

Mương Chà Vá Bắc - Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

59

Mương Tháo - Kênh Chàm)

0,018

 

x

 

 

1,0

60

Mương Nừng Dong - Kênh Chàm

0,024

 

x

 

 

1,0

61

Mương Củ Chi - Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

62

Mương Da Đá - Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

63

Mương Mới (Đội 2) - Kênh Chàm

0,01

 

x

 

 

1,0

64

ơng Rọc trên - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

65

Mương Láng Ông Thnh - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

66

Mương Cái - Kênh Chàm

0,01

 

x

 

 

1,0

67

Mương Cây Bu - Kênh Chàm

0,005

 

x

 

 

1,0

68

Mương Cu Băng - Kênh Chàm

0,004

 

x

 

 

1,0

69

Mương Dở - Kênh Chàm

0,004

 

x

 

 

1,0

70

Mương Cù Lao trên - Kênh Chàm

0,007

 

x

 

 

1,0

71

Mương Cù Lao dưới - Kênh Chàm

0,004

 

x

 

 

1,0

72

Mương Gò - Kênh Chàm

0,003

 

x

 

 

1,0

73

Mương Gò Mã - Chà Dum - Kênh Chàm

0,007

 

x

 

 

1,0

74

Mương Lốp - Kênh Chàm

0,048

 

x

 

 

1,0

75

Mương Bà Thước - Kênh Chàm

0,027

 

x

 

 

1,0

76

Mương Chà Dang - Kênh Chàm

0,029

 

x

 

 

1,0

77

Mương Giang - Kênh Chàm

0,026

 

x

 

 

1,0

78

Mương Sài Bà - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

79

Mương Bà Nghè - Kênh Chàm

0,023

 

x

 

 

1,0

80

Mương Bà Ca - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

81

Mương Ruộng Dở - Kênh Chàm

0,009

 

x

 

 

1,0

82

Mương Cà Dang - Kênh Chàm

0,007

 

x

 

 

1,0

83

Mương Tháo - Kênh Chàm

0,135

 

x

 

 

1,0

84

Mương Ông Tròn - Kênh Chàm

0,021

 

x

 

 

1,0

85

Mương Cữu Bảy - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

86

Mương Rọc - Kênh Chàm

0,01

 

x

 

 

1,0

87

Mương Cúc Xá - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

88

Mương Tâm Tên - Kênh Chàm

0,039

 

x

 

 

1,0

89

Mương Bồ Đề - Kênh Chàm

0,023

 

x

 

 

1,0

90

Mương Tháo Cà Dọc - Kênh Chàm

0,018

 

x

 

 

1,0

91

Mương Tiêu Trấn Thủ - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

92

Mương Cà Toàn - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

93

Mương Vũng Tranh - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

94

Mương Tiêu Nát - Kênh Chàm

0,014

 

x

 

 

1,0

95

Mương Cây Trôm - Kênh Chàm

0,003

 

x

 

 

1,0

96

Mương Cây Me - Kênh Chàm

0,027

 

x

 

 

1,0

97

Mương Bực Sông - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

98

Mương Bà Được - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

99

Mương Tâm Bào - Kênh Chàm

0,011

 

x

 

 

1,0

100

Mương Đường Xe - Kênh Chàm

0,002

 

x

 

 

1,0

101

Mương Cây Bàng - Kênh Chàm

0,003

 

x

 

 

1,0

102

Mương Bầu - Kênh Chàm

0,005

 

x

 

 

1,0

103

Mương Con Bầu lớn - Kênh Chàm

0,006

 

x

 

 

1,0

104

Mương Ma Rên - Kênh Chàm

0,003

 

x

 

 

1,0

105

Mương Nhà Thờ - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

106

Mương Rọc Lốm - Kênh Chàm

0,002

 

x

 

 

1,0

107

Mương Con Bầu nhỏ - Kênh Chàm

0,001

 

x

 

 

1,0

108

Đội 5 - Kênh Chàm

0,019

 

x

 

 

1,0

109

Đội 3 - Kênh Chàm

0,042

 

x

 

 

1,0

110

Đội 2 - Kênh Chàm

0,038

 

x

 

 

1,0

111

Mương Bầu Rãnh - Kênh Chàm

0,06

 

x

 

 

1,0

112

Mương Cây Dừa - Kênh Chàm

0,075

 

x

 

 

1,0

113

Mương TB Liên Sơn - Kênh Chàm

0,06

 

x

 

 

1,0

114

Mương TB Bảo Vinh - Kênh Chàm

0,06

 

x

 

 

1,0

115

Mương Trại Gà - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

116

Mương Ruộng Chùa - Kênh Chàm

0,02

 

x

 

 

1,0

117

Mương Làng - Kênh Chàm

0,038

 

x

 

 

1,0

118

Mương Hàng Xoài - Kênh Chàm

0,027

 

x

 

 

1,0

119

Mương Mã Vôi - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

120

Mương Phần Sở - Kênh Chàm

0,027

 

x

 

 

1,0

121

Kênh Cà Thung - Kênh Chàm

0,065

 

x

 

 

1,0

122

Kênh Cà Thung 1 - Kênh Chàm

0,02

 

x

 

 

1,0

123

Kênh Cà Thung 2 - Kênh Chàm

0,02

 

x

 

 

1,0

124

Kênh Cà Thung 3 - Kênh Chàm

0,018

 

x

 

 

1,0

125

Kênh Cà Thung 3-1- Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

126

Kênh Cà Thung 3-2- Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

127

Kênh Cà Thung 3-3- Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

128

Kênh Cà Thung 4-Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

129

Kênh Cà Thung 5- Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

130

Kênh Cà Thung 6- Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

131

Kênh Cà Thung 7-Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

132

Kênh Cà Thung 8- Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

133

Kênh Cà Thung 9- Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

134

Kênh Cà Thung 10- Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

135

Kênh Cà Thung 11 - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

136

Kênh Cà Thung 12-Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

137

Bàu Thị -Kênh Chàm

0,032

 

x

 

 

1,0

138

Bàu Thị 1 - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

139

Bàu Th 1-1- Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

140

Bàu Thị 2- Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

141

Bàu Thị 2-1-Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

142

Bàu Thị 2-2 -Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

143

Mương Nhà - Kênh Chàm

0,038

 

x

 

 

1,0

144

Mương Cây Tre -Kênh Chàm

0,023

 

x

 

 

1,0

145

Mương Cây Xoài - Kênh Chàm

0,06

 

x

 

 

1,0

146

Mương Cà Đú - Kênh Chàm

0,09

 

x

 

 

1,0

147

Nhánh Mương Cây Xoài - Kênh Chàm

0,027

 

x

 

 

1,0

148

Mương Bà Tây - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

149

Cụm nhánh mương Cà Đú -Kênh Chàm

0,023

 

x

 

 

1,0

150

Mương Đá lớn - Kênh Chàm

0,105

 

x

 

 

1,0

151

Mương Cây Gò Cát - Kênh Chàm

0,033

 

x

 

 

1,0

152

Mương Cây Nhông - Kênh Chàm

0,026

 

x

 

 

1,0

153

Mương Gia Bui - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

154

Mương Nha Phí - Kênh Chàm

0,02

 

x

 

 

1,0

155

Mương Tà Lắng - Kênh Chàm

0,023

 

x

 

 

1,0

156

Mương Ông Manh - Kênh Chàm

0,024

 

x

 

 

1,0

157

Mương Mới - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

158

Mương Làng - Kênh Chàm

0,012

 

x

 

 

1,0

159

Kênh CK9 - Kênh Chàm

0,09

 

x

 

 

1,0

160

Kênh CK10-Kênh Chàm

0,09

 

x

 

 

1,0

161

Kênh Mương Quang - Kênh Chàm

0,075

 

x

 

 

1,0

162

Mương Phó 1 - Kênh Chàm

0,09

 

x

 

 

1,0

163

Mương Ngựa 1 - Kênh Chàm

0,09

 

x

 

 

1,0

164

Mương Bầu u -Kênh Chàm

0,068

 

x

 

 

1,0

165

Mương Sâu 1 - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

166

Mương Sâu 2 - Kênh Chàm

0,015

 

x

 

 

1,0

167

Mương Ma Rố - Kênh Chàm

0,038

 

x

 

 

1,0

168

Mương Gò p - Kênh Chàm

0,038

 

x

 

 

1,0

169

Mương Nhông - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

170

Mương Hồi -Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

171

Mương Tré - Kênh Chàm

0,03

 

x

 

 

1,0

172

Kênh L2-1

0,008

 

x

 

 

1,0

173

Kênh L2-2

0,006

 

x

 

 

1,0

174

Kênh L2-3

0,015

 

x

 

 

1,0

175

Kênh L3-1

0,045

 

x

 

 

1,0

176

Kênh L3-2

0,09

 

x

 

 

1,0

177

Kênh L5-2

0,045

 

x

 

 

1,0

178

Kênh L8-1

0,044

0,4

x

 

 

1,0

179

Kênh L8-2

0,074

0,5

x

 

0,5

 

180

Kênh L9-1

0,034

 

x

 

0,5

 

181

Kênh L10-1

0,011

0,3

x

 

0,5

 

182

Kênh L10-2

0,011

0,3

x

 

0,5

 

183

Kênh L11-1

0,02

0,4

x

 

0,5

 

184

Kênh L11-2

0,003

 

x

 

0,5

 

185

Kênh L11-3

0,06

 

x

 

 

1,0

186

Kênh L12-1

0,038

 

x

 

 

1,0

187

Kênh L12-2

0,03

 

x

 

 

1,0

188

Kênh L12-3

0,06

 

x

 

 

1,0

189

Kênh L12-4

0,056

 

x

 

 

1,0

190

Kênh L12-5

0,053

 

x

 

 

1,0

191

Kênh L12-6

0,06

 

x

 

 

1,0

192

Kênh L12-7

0,09

 

x

 

 

1,0

193

Kênh L12-a3

0,081

 

x

 

 

1,0

194

Kênh L12-a4

0,062

 

x

 

 

1,0

195

Kênh L13-1

0,042

0,4

x

 

 

1,0

196

Kênh L13-2

0,0243

0,4

x

 

0,5

 

197

Kênh L13-3

0,06

 

x

 

0,5

 

198

Kênh L13-4

0,038

 

x

 

 

1,0

199

Kênh L13-5

0,045

 

x

 

 

1,0

200

Kênh L13-6

0,045

 

x

 

 

1,0

201

Kênh L13-7

0,098

 

x

 

 

1,0

202

Kênh MV1

0,045

 

x

 

 

1,0

203

Kênh L13-6a

0,042

 

x

 

 

1,0

204

Kênh L13-6b

0,024

 

x

 

 

1,0

205

Kênh L13-6c

0,024

 

x

 

 

1,0

206

Kênh MC1

0,053

 

x

 

 

1,0

207

Kênh RL1

0,048

 

x

 

 

1,0

208

Kênh MV2

0,072

 

x

 

 

1,0

209

Kênh MC2

0,09

 

x

 

 

1,0

210

Kênh RL2

0,101

 

x

 

 

1,0

211

Kênh DC1

0,093

 

x

 

 

1,0

212

Kênh DC2

0,075

 

x

 

 

1,0

213

Kênh MR5

0,105

 

x

 

 

1,0

214

Kênh MR6

0,09

 

x

 

 

1,0

215

Kênh MR7

0,075

 

x

 

 

1,0

216

Kênh MR1

0,075

 

x

 

 

1,0

217

Kênh MR2

0,105

 

x

 

 

1,0

218

Kênh MR3

0,135

 

x

 

 

1,0

219

Kênh MR4

0,12

 

x

 

 

1,0

220

Kênh L14-1

0,06

 

x

 

 

1,0

221

Kênh L14-2

0,09

 

x

 

 

1,0

222

Kênh L14-3

0,03

 

x

 

 

1,0

223

Kênh L15-1

0,135

 

x

 

 

1,0

224

Kênh L15-2

0,03

 

x

 

 

1,0

225

Kênh L15-3

0,045

 

x

 

 

1,0

226

Kênh L15-4

0,06

 

x

 

 

1,0

227

Kênh L15-5

0,045

 

x

 

 

1,0

228

Kênh L16-2

0,026

 

x

 

 

1,0

229

Kênh L16-3

0,044

 

x

 

 

1,0

230

Kênh L16-5

0,071

 

x

 

 

1,0

231

Kênh L16-6

0,038

 

x

 

 

1,0

232

Kênh L16-7

0,05

 

x

 

 

1,0

233

Kênh L16-8

0,032

 

x

 

 

1,0

234

Kênh L16-9

0,023

 

x

 

 

1,0

235

Kênh L16-10

0,012

 

x

 

 

1,0

236

Kênh L16-11

0,008

 

x

 

 

1,0

237

Kênh L16-12

0,017

 

x

 

 

1,0

238

Kênh L16-13

0,014

 

x

 

 

1,0

239

Kênh L16-14

0,018

 

x

 

 

1,0

240

Kênh L16-15

0,009

 

x

 

 

1,0

241

Kênh L16-16

0,008

 

x

 

 

1,0

242

Kênh L16-17

0,018

 

x

 

 

1,0

243

Kênh L17-1

0,023

 

x

 

 

1,0

244

Kênh L17-2

0,023

 

x

 

 

1,0

245

Kênh L17-3

0,015

 

x

 

 

1,0

246

Kênh L17-4

0,023

 

x

 

 

1,0

247

Kênh L17-5

0,018

 

x

 

 

1,0

248

Kênh L18-1

0,075

 

x

 

 

1,0

249

Kênh L18-2

0,015

 

x

 

 

1,0

250

Kênh L18-3

0,03

 

x

 

 

1,0

251

Kênh L18-4

0,03

 

x

 

 

1,0

252

Kênh L19-1

0,018

 

x

 

 

1,0

253

Kênh L19-2

0,029

 

x

 

 

1,0

254

Kênh L21-1

0,338

 

x

 

 

1,0

255

Kênh L21-2

0,074

 

x

 

 

1,0

256

Kênh L24-1

0,045

 

x

 

 

1,0

257

Kênh L23-2

0,03

 

x

 

 

1,0

258

Kênh Đồng Phó - Kênh Nam 2

0,03

 

x

 

 

1,0

259

Kênh Tà Lung 1- Kênh Nam 2

0,048

 

x

 

 

1,0

260

Kênh Tà Lung 2 - Kênh Nam 2

0,048

 

x

 

 

1,0

261

Kênh Ma Có 1 - Kênh Nam 2

0,026

 

x

 

 

1,0

262

Kênh Ma Có 2 -Kênh Nam 2

0,026

 

x

 

 

1,0

263

Kênh Nha Trăng 1 - Kênh Nam 2

0,026

 

x

 

 

1,0

264

Kênh Nha Trăng 2 - Kênh Nam 2

0,059

 

x

 

 

1,0

II

Trạm bơm (Kênh Nam)

 

 

 

 

 

 

(1)

Trạm bơm Phước An

 

 

 

 

 

 

1

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh dẫn hút

1,12

 

x

 

 

 

 

- Kênh tưới chính (K0÷KC)

0,05

 

 

x

0,5

 

2

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh chính Đông

 

 

 

 

 

 

 

+ K0÷K0+240

1,11

 

 

x

1,0

 

 

+ K0+240÷K0+798

0,75

 

 

x

0,8

 

 

+ K0+798÷KC

0,37

 

 

x

0,5

 

 

- Kênh chính Tây

 

 

 

 

 

 

 

+ K0÷K1+434

0,42

 

 

x

0,5

 

 

+ K1+434÷KC

0,38

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh nhánh N1

0,383

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh nhánh N2

0,203

 

 

x

0,5

 

3

Kênh cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

- N1-1

0,221

0,6

 

x

0,5

 

 

- N1-2

0,013

0,2

 

x

0,5

 

 

- N1-3

0,013

0,2

 

x

0,5

 

 

- N1-4

0,022

0,2

 

x

0,5

 

 

- N1-5

0,032

0,3

 

x

0,5

 

 

- N1-6

0,032

0,3

 

x

0,5

 

 

- N1-7

0,064

0,4

 

x

0,5

 

 

- N1-8

0,19

0,5

 

x

0,5

 

 

- N2-1

0,03

0,3

 

x

0,5

 

 

- N2-2

0,017

0,2

 

x

 

1,0

 

- N2-3

0,039

0,3

 

x

 

1,0

 

- N2-4

0,024

0,2

 

x

 

1,0

 

- N2-5

0,133

0,5

 

x

 

1,0

 

- N2-6

0,06

0,4

 

x

 

1,0

(2)

Trạm bơm Phước Thiện

 

 

 

 

 

 

1

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh dẫn

 

2

 

 

0,5

 

 

- Kênh tưới

0,533

1

 

x

0,8

 

 

+ K0 ÷ K0+90

0,533

1

 

x

0,8

 

 

+ K0+90 ÷ K0+345

0,365

0,8

 

x

0,5

 

 

+ K0+345 ÷ K0+536

Xi phong

 

 

 

Từ 3 ÷ 5 về mọi phía

 

+ K0+535 ÷ K1+597

0,365

1

 

x

0,5

 

2

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N0

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N1

0,072

0,4

 

x

 

1,0

 

- Kênh N2

0,1682

0,6

 

x

 

1,0

 

+ K0 ÷ K0+422

0,168

0,6

 

x

 

1,0

 

+ K0+422 ÷ K0+513

Cầu máng

 

 

x

Từ thành máng ra 1,0 mỗi bên

 

+ K0+513 ÷ K1+073

0,168

0,6

 

x

0,5

 

 

- Kênh N3

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N4

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N5

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N6

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N7

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N8

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N9

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N10

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N12

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh N14

 

 

 

x

 

1,0

 

- Kênh L18

0,26

0,6

 

x

 

1,0

3

Kênh cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

- N2-1

 

 

 

x

 

1,0

 

- N2-2

 

 

 

x

 

1,0

 

- N2-3

 

 

 

x

 

1,0

 

- N2-4

 

 

 

x

 

1,0

 

- N2-5

 

 

 

x

 

1,0

 

- N2-6

 

 

 

x

 

1,0

 

- N2-7

 

 

 

x

 

1,0

(3)

Kênh tiêu (Kênh Nam)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh tiêu T1 - Trạm Bơm Phước An

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K1+620.5

0,74

0,8

x

 

0,8

 

 

+ K1+620.6 ÷ K2+376

1,16

1,5

x

 

 

1,0

 

+ K2+376 ÷ KC

1,8

1,5

x

 

 

2,5

2

Kênh tiêu T1-1 - Trạm Bơm Phước An

0,4

0,8

x

 

 

1,0

C

CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

CÔNG TRÌNH HỒ TÀ RANH

 

 

 

 

 

 

 

Kênh chính:

0,12

0,6

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh N1

0,018

 

x

 

0,5

 

(2)

Kênh N2

0,012

 

x

 

0,5

 

(3)

Kênh N3

0,018

 

x

 

0,5

 

(4)

Kênh N4

0,012

 

x

 

0,5

 

(5)

Kênh N5

0,018

 

x

 

0,5

 

(6)

Kênh N6

0,018

 

x

 

0,5

 

II

CÔNG TRÌNH HỒ BẦU ZÔN

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

 

+ K0÷K0+100

0,144

0,8

x

 

0,5

 

 

+ K0+100 ÷ K0+322.27

0,127

0,5

x

 

0,5

 

 

+ K0+322.27 ÷ K1+88.51

0,058

0,5

x

 

0,5

 

 

+ K1+88.513 ÷ K1+99.31

0,043

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K1+99.32 ÷ K1+321.31

0,043

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K1+321.31 ÷ K1+360.17

0,043

0,4

x

 

0,5

 

(2)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

- Kênh N1

0,016

 

x

 

0,5

 

 

+ K0 ÷ K0+150

0,016

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+150 ÷ K0+350

0,016

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+350 ÷ K0+554.65

0,016

0,4

x

 

0,5

 

2

- Kênh N2

0,027

 

x

 

0,5

 

 

+ K0 ÷ K0+350

0,027

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+350 ÷ K0+431

0,027

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+431 ÷ K0+800

0,027

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+800 ÷ K1+100

0,027

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K1+100 ÷ K1+250

0,027

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K1+250 ÷ K1+379.26

0,027

0,4

x

 

0,5

 

3

- Kênh N3

0,038

 

x

 

0,5

 

 

+ K0 ÷ K0+200

0,038

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+200 ÷ K0+400

0,038

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+400 ÷ K0+600

0,038

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+600 ÷ K0+800

0,038

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+800 ÷ K1+33

0,038

0,4

x

 

0,5

 

4

- Kênh N5

0,011

 

x

 

0,5

 

 

+ K0 ÷ K0+060

0,011

0,3

x

 

0,5

 

 

+ K0+6 ÷ K0+200

0,011

0,3

x

 

0,5

 

5

- Kênh N7

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+266.15

0,011

0,4

x

 

0,5

 

III

CÔNG TRÌNH HỒ LANH RA

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh chính 1

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K0+292

1,48

D100

x

 

3,0 Từ tim ống

 

 

- Từ K0+292 ÷ K0+387

1,48

1,2

x

 

1,5

 

 

- Từ K0+387 ÷ K0+792.9

1,48

0,9

x

 

1,5

 

 

-Từ K0+792.9 ÷ K1+104

1,48

0,9

x

 

1,5

 

 

- Từ K1+104 ÷ K1+506

1,48

1,2

x

 

1,5

 

 

- Từ K1+506 ÷ K2+252

0,75

0,9

x

 

0,8

 

 

Kênh cấp 1 (kênh N1)

0,119

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh nhánh N1-1

 

0,5

x

 

0,5

 

(2)

Kênh chính 2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0+60 ÷ K1+746

0,81

1,1

x

 

0,8

 

 

- Từ K1+746 ÷ K3+721

0,57

1

x

 

0,8

 

 

- Từ K3+721 ÷ K5+070

0,37

0,8

x

 

0,5

 

 

- Từ K5+070 ÷ K6+295

0,18

0,6

x

 

0,5

 

(3)

Kênh cấp 1 (kênh N2)

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N2-1 (K0+139)

0,028

0,3

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-2 (K1+162)

0,05

0,4

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-3 (K1+566)

0,163

0,6

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-4 (K2+383)

0,029

0,3

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-5 (K3+011)

0,034

0,4

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-6 (K3+716)

0,132

0,5

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-7 (K4+635)

0,13

0,5

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-8 (K5+560)

0,063

0,4

x

 

0,5

 

D

ĐẬP DÂNG

 

 

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

 

 

I

Đập Ly Mơn

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

II

Đập Tề Nông

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

III

Đập Tuấn Tú

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC THÀNH PHỐ PHAN RANG-THÁP CHÀM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Ninh thuận)

A

CÔNG TRÌNH KÊNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

 

ĐOẠN DẪN LÂM CẤM

2,500

 

x

 

 

3,0

(1)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Tấn Tài

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K1+471

0,740

3,5

x

 

0,8

 

 

- Từ K1+471 ÷ K6+529

0,250

3,5

x

 

 

1,0

2

Kênh Tân Hội

1,85

3,5

x

 

1,5

 

(2)

Kênh cấp 2

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Bà Đạo - Kênh Tấn Tài

0,020

1

x

 

 

1,0

2

Kênh TT4 - Kênh Tấn Tài

0,180

1,2

x

 

 

1,0

3

Kênh Nhị Phước - Kênh Tấn Tài

0,120

2

x

 

0,5

 

4

Kênh Gò Tháp - Kênh Tấn Tài

0,024

1

x

 

 

1,0

5

Kênh TT5-Kênh Tấn Tài

0,017

0,4

x

 

 

1,0

6

Kênh TT6 - Kênh Tấn Tài

0,023

0,4

x

 

 

1,0

7

Kênh TT8 - Kênh Tấn Tài

0,021

0,5

x

 

 

1,0

8

Kênh TT9-Kênh Tấn Tài

0,00876

0,5

x

 

0,5

 

9

Kênh TT10-Kênh Tấn Tài

0,01164

0,5

x

 

0,5

 

10

Kênh Tà Liêm - Kênh Tân Hội

0,015072

1,5

x

 

 

1,0

11

Kênh Mương Vàng - Kênh Tân Hội

0,0288

1

x

 

 

1,0

12

Kênh TH0 - Kênh Tân Hội

0,036564

0,8

x

 

 

1,0

13

Kênh TH2 - Kênh Tân Hội

0,085956

0,8

x

 

 

1,0

14

nh TH4 - Kênh Tân Hội

0,096468

0,8

x

 

 

1,0

15

Kênh TH6 - Kênh Tân Hội

0,013152

0,7

x

 

 

1,0

16

Kênh TH7 - Kênh Tân Hội

0,027108

1,4

x

 

 

1,0

17

Kênh TH9 - Kênh Tân Hội

0,003552

0,8

x

 

 

1,0

18

Kênh TH10 - Kênh Tân Hội

0,016944

1,2

x

 

 

1,0

19

Kênh TH12 - Kênh Tân Hội

0,0204

1

x

 

 

1,0

20

Kênh TH14A - Kênh Tân Hội

0,0294

1,4

x

 

 

1,0

21

Kênh TH14B - Kênh Tân Hội

0,0096

0,6

x

 

0,5

 

(3)

Kênh tiêu

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Tiêu Tấn Tài - Kênh Tấn Tài

 

1,2

x

 

0,5

 

B

ĐẬP DÂNG

 

Chiều cao - đập(m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

 

 

I

Đập Lâm Cấm

 

5,10

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

 

PHỤ LỤC IV

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN THUẬN NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tnh Ninh Thuận)

A

HỒ CHỨA NƯỚC

Dung tích (106m3)

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

Khoảng cách hai mốc liền nhau (m)

I

Hồ Tân Giang

13,39

37,50

II

Tối thiểu 100 từ chân đập ra

200 đến 500

II

Hồ CK7

1,43

16,5

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

III

Hồ Suối Lớn

1,10

10,60

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

IV

Hồ Bầu Ngứ

1,60

14,90

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

V

Hồ Sông Biêu

23,78

23,70

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

VI

Hồ Núi Một

2,25

19,0

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÔNG TRÌNH KỀNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

I

CÔNG TRÌNH HỒ TÂN GIANG

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh Cà Tiêu

 

 

 

 

 

 

 

+ K0÷K1+322

1,500

1,0

x

 

1,5

 

 

+ K1+322÷K2+963

1,500

1,0

x

 

1,5

 

 

+ K2+963÷K3+447

1,500

1,2

x

 

1,5

 

 

+ K3+447÷K5+180

1,500

1,2

x

 

1,5

 

 

+ K5+180÷K5+715

1,350

1,2

x

 

1,0

 

 

+ K5+715÷K5+801

1,350

1,2

x

 

1,0

 

 

+ K5+801÷K6+134

1,350

1,0

x

 

1,0

 

 

+ K6+134÷K7+763

1,350

1,0

x

 

1,0

 

 

+ K7+763÷K9+158

1,150

1,0

x

 

1,0

 

 

+K9+158÷K11+102

1,000

0,8

x

 

1,0

 

 

+ K11+102÷KC

0,800

1,2

x

 

0,8

 

1

Kênh cấp 1 (Kênh Cà Tiêu)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh VCT1

0,029

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VCT2

0,016

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VCT3

0,006

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CT2

0,064

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CT4

0,031

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CT6

0,054

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CT8

0,030

 

x

 

0,5

 

-

Kênh CT10

0,059

 

x

 

0,5

 

-

Kênh CT12

0,030

 

x

 

0,5

 

-

Kênh CT14

0,158

 

x

 

0,5

 

-

Kênh CT14A

0,032

 

 

 

 

 

 

+ K0÷K0+255

0,225

0,6

x

 

0,5

 

 

+ K0+255÷K1+893

0,180

0,6

x

 

0,5

 

 

+ K1+893÷K2+800

0,150

0,4

x

 

0,5

 

-

Kênh CT16

0,188

 

x

 

0,5

 

-

Kênh CT18

0,461

 

x

 

0,5

 

 

+ K0+K0+572

0,361

0,7

x

 

0,5

 

 

+ K0+572+K1+500

0,263

0,7

x

 

0,5

 

 

+ K1+500+K1+735

0,263

0,7

x

 

0,5

 

 

+ K1+735÷K2+109

0,263

0,7

x

 

0,5

 

 

+ K2+109÷K2+800

0,163

0,6

x

 

0,5

 

 

+ K2+800÷KC

0,163

0,6

x

 

0,5

 

2

Kênh cấp 2 (Kênh Cà Tiêu)

 

 

 

 

 

 

-

Cụm Mương CT1

0,344

 

x

 

 

1,0

-

Cụm Mương CT2

0,030

 

x

 

 

1,0

-

Mương Ruộng Tàu Lá

0,038

 

x

 

 

1,0

-

Mương Chà Bằng

0,053

 

x

 

 

1,0

-

Mương đá Tăng Hạ

0,068

 

x

 

 

1,0

-

Mương Gò

0,056

 

x

 

 

1,0

-

Mương Bà Và

0,054

 

x

 

 

1,0

-

Mương Bà Yêu

0,053

 

x

 

 

1,0

-

Mương Lôn

0,050

 

x

 

 

1,0

-

Mương Chanh Va

0,024

 

x

 

 

1,0

-

Mương Cây Ké

0,068

 

x

 

 

1,0

(2)

Kênh Chà Vin

 

 

 

 

 

 

 

K0+00÷K0+646

1,500

1,5

x

 

1,5

 

 

K0+646÷K1+282

1,500

1,2

x

 

1,5

 

 

K1+282÷K3+707

1,500

1,2

x

 

1,5

 

 

K3+707÷K4+392

1,500

1,2

x

 

1,5

 

 

K4+392÷K4+533

1,200

1,1

x

 

1,0

 

 

K4+533÷K6+447

1,200

1,1

x

 

1,0

 

 

K6+447÷K7+010

1,200

1,1

x

 

1,0

 

 

K7+010÷K7+822

0,950

0,8

x

 

0,8

 

 

K7+822÷K8+383

0,950

0,8

x

 

0,8

 

 

K8+383÷K8+602

0,950

0,8

x

 

0,8

 

 

K8+602÷K8+988

0,950

0,8

x

 

0,8

 

 

K8+988÷K9+953

0,950

0,8

x

 

0,8

 

 

K9+954 ÷ KC

0,950

0,8

x

 

0,8

 

1

Kênh cấp 1 (Kênh Chà Vin)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh CV1

0,014

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CV2

0,006

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CV3

0,012

 

x

 

 

1,0

-

Kênh CV4

 

 

x

 

0,5

 

 

+ K0÷K0+676

0,270

0,8

x

 

0,5

 

 

+ K0+676÷K1+316

0,188

0,7

x

 

0,5

 

 

+ K1+316÷K2+101

0,105

0,6

x

 

0,5

 

 

+ K2+101÷K+365

0,105

0,5

x

 

0,5

 

-

Kênh CV5

0,011

 

x

 

 

1,0

-

Cụm Mương Chà Vin

0,092

 

x

 

 

1,0

-

Mương Câm Trôn

0,059

 

x

 

 

1,0

-

Mg Bà Râu - Gò Cà

0,100

 

x

 

 

1,0

-

Mương La Thang

0,029

 

x

 

 

1,0

-

Mương Cây Méc

0,041

 

x

 

 

1,0

-

Mương Cái

0,675

 

x

 

 

1,0

-

Mương Bồ Đề

0,113

 

x

 

 

1,0

(3)

Kênh Ma Rên

 

 

 

 

 

 

 

K0+00÷K1+269

1,472

 

x

 

 

2,5

 

K1+269÷K1+419

 

1,3

x

 

0,5

 

 

K1+42K3+375

 

1,3

x

 

 

1,0

 

K3+375÷K3+850

 

1,2

x

 

0,5

 

 

K3+851÷K5+259

 

1,2

x

 

 

1,0

 

K5+259÷K5+772

 

0,8

x

 

0,5

 

 

K5+773÷K6+201

 

0,8

x

 

 

1,0

 

K6+201÷K6+910

 

0,8

x

 

0,5

 

 

K6+910÷K7+106

 

0,8

x

 

 

1,0

1

Kênh cấp 1 (Kênh Ma Rên)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh VCM1

0,022

 

x

 

 

1,0

-

Kênh M1

0,229

 

x

 

 

1,0

-

Kênh M2

 

 

x

 

0,5

 

 

+ K0÷K0+850

0,230

0,8

x

 

0,5

 

 

+ K0+850÷K1+747

0,150

0,7

x

 

0,5

 

 

+ K1+747÷K2+150

0,090

0,6

x

 

0,5

 

 

+ K2+150÷K+474

0,070

0,5

x

 

0,5

 

-

Kênh M3

0,123

 

 

 

 

1,0

-

Kênh M4

0,666

 

 

 

0,5

 

 

+ K0÷K0+518

0,450

0,8

x

 

0,5

 

 

+ K0+518÷K1+769

0,216

0,6

x

 

0,5

 

-

Kênh M5

0,224

 

x

 

 

1,0

-

Kênh M6

0,315

 

x

 

0,5

 

2

Kênh cấp 2 (Kênh Ma Rên)

 

 

 

 

 

 

-

Mương Kía

0,087

 

x

 

 

1,0

-

Mương Nhông

0,023

 

x

 

 

1,0

-

Mương Gió

0,098

 

x

 

 

1,0

-

Mương Ma Rui

0,188

 

x

 

 

1,0

-

Mương Miễu

0,102

 

x

 

 

1,0

-

Mương Tưới Đập Đá

0,098

 

x

 

 

1,0

-

Gộp 59

0,033

 

x

 

0,5

 

-

Gộp 60

0,027

 

x

 

0,5

 

II

CÔNG TRÌNH HỒ CK7

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Chính

0,75

 

x

 

 

1,5

III

CÔNG TRÌNH HỒ SUỐI LỚN

 

 

 

 

 

 

 

Kênh Chính

 

 

 

 

 

 

 

K0+00÷K1+863

0,161

0,6

x

 

0,5

 

 

K1+863÷K2+K291

0,080

0,5

x

 

0,5

 

IV

CÔNG TRÌNH HỒ BẦU NGỨ

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh Chính

0,633

0,7

x

 

0,8

 

(2)

Kênh Cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1

0,012

0,3

x

 

0,5

 

2

Kênh N2

0,012

0,3

x

 

0,5

 

3

Kênh N3

0,091

0,5

x

 

0,5

 

4

Kênh N4

0,047

0,4

x

 

0,5

 

5

Kênh N5

0,054

0,4

x

 

0,5

 

6

Kênh N6

0,013

0,3

x

 

0,5

 

7

Kênh CN Cà Vây

0,035

0,4

x

 

0,5

 

V

CÔNG TRÌNH HỒ SÔNG BIÊU

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh Chính

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Chính Nam

1,940

 

x

 

1,5

 

 

- Từ K0 ÷ K0+087

1,940

1,2

x

 

1,5

 

 

- Từ K0+087 ÷ K2+021

1,290

1,0

x

 

1

 

 

- Từ K2+021 ÷ K3+400

0,850

0,9

x

 

0,8

 

 

- Từ K3+400 ÷ KF

0,620

0,8

x

 

0,8

 

2

Kênh Chính Bắc

0,220

0.4÷0.5

x

 

0,5

 

(2)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

Kênh Chính Nam

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh NN1

0,110

0,5

x

 

0,5

 

 

- Kênh NN2

0,190

0,6

x

 

0,5

 

 

- Kênh NN3

0,120

Ống nhựa Φ25

x

 

3,0 Từ tim ống

 

 

- Kênh NN4

0,180

0,6

x

 

0,5

 

 

- Kênh NN6

0,300

0,7

x

 

0,5

 

 

- Kênh NVC2

0,040

0,3

x

 

0,5

 

 

- Kênh NVC4

0,020

0,3

x

 

0,5

 

2

Kênh chính Bắc

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh BN1

0,052

0,4

x

 

0,5

 

 

- Kênh BN3

0,043

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh BN5

0,078

 

x

 

0,5

 

C

ĐẬP DÂNG

 

 

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

 

I

Đập Chà Vin

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

II

Đập Ma Rên

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

III

Đập Cà Tiêu

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

IV

Đập Cà Tuôn

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

V

Đập Kia

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

VI

Đập Đá

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

VII

Đập Bản Quế

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

VIII

Đập Suối Ngang

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

 

PHỤ LỤC V

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN THUẬN BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận)

A

H CHỨA NƯỚC

Dung tích (106m3)

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

Khoảng cách hai mc liền nhau (m)

I

H Sông Trâu

31,53

27,0

II

Tối thiểu 100 từ chân đập ra

200 đến 500

II

Hồ Ba Chi

0,40

9,50

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

100 đến 300

III

H Ma Trai

0,48

11,0

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

IV

Hồ Bà Râu

4,67

20,30

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

B

CÔNG TRÌNH KÊNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

I

CÔNG TRÌNH H SÔNG TRÂU

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K1+734

3,900

3,00

x

 

2,0

 

 

+ K1+734 ÷ K2+752

3,400

2,80

x

 

2,0

 

 

+ K2+752 ÷ K4+191

3,200

2,65

x

 

2,0

 

 

+ K4+191 ÷ K6+485

2,450

2,60

x

 

2,0

 

 

+ K6+485 ÷ K10+641

2,200

2,60

x

 

2,0

 

 

+ K10 + 641 ÷ KC

1,250

2,00

x

 

1,0

 

1

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

-

Kênh N1

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K2+490

0,270

0,80

x

 

0,5

 

 

+ K2+490 ÷ K2+638

0,200

0,60

x

 

0,5

 

 

+ K2+638 ÷ KC

0,200

0,60

x

 

0,5

 

-

Kênh VC1

0,003

Đường ống Ø100

x

 

3,0 Từ tim ống

 

-

Kênh VC2

0,007

Đường ống Ø100

x

 

3,0 Từ tim ống

 

-

Kênh VC3

0,004

Đường ống Ø100

x

 

3,0 Từ tim ống

 

-

Kênh VC4

0,005

Đường ống Ø100

x

 

3,0 Từ tim ống

 

-

Kênh VC5

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3

0,049

0,50

x

 

0,5

 

-

Kênh N5

0,092

0,50

x

 

0,5

 

-

Kênh VC6

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC7

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7

0,092

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9

0,059

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC10

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC13

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11

0,039

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13b

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC15

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N2

0,043

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N4

0,719

1,20

x

 

0,8

 

-

Kênh N6

0,403

0,60

x

 

0,5

 

-

Kênh N15

0,740

 

x

 

0,8

 

 

+ K0 ÷ K3

0,740

1,54

x

 

0,8

 

 

+ K3 ÷ KC

0,340

1,10

x

 

0,5

 

2

Kênh cấp 2

 

 

 

 

 

 

-

Kênh N1-1

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-2

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-5

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-6

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-7

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-8

0,023

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-9

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-15

0,042

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-16

0,022

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-18

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-20

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-22

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-24

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-1

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N3-2

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N3-3

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N3-4

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-5

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N3-6

0,001

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-7

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-8

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-9

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-10

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-11

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-12

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-13

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-1

0,000

 

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-2

0,048

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-3

0,048

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N5-4

0,048

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N5-5

0,048

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N5-6

0,000

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-7

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N5-8

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N5-9

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N5-10

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC6-1

0,007

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC6-2

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8-1

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC8-2

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-1

0,007

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-2

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-3

0,000

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-4

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-5

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-6

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-7

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-8

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-9

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC9-10

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N7-1

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N7-2

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N7-3

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N7-4

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-5

0,021

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-6

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N7-7

0,001

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-8

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-9

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-10

0,000

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N7-11

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-1

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-2

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-3

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-4

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-5

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-6

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-7

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-8

0,003

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-9

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-10

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-11

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N9-12

0,001

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC10-1

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-1

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-2

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-3

0,002

 

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-4

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-5

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC11-6

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12-1

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12-2

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12-3

0,006

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC12-4

0,008

 

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12-5

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12-6

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC12-7

0,010

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC12-8

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC12-9

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12-10

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC13-1

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC13-2

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC13-3

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC13-4

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC13-5

0,006

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC13-6

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC13-7

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC13-8

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-1

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-2

0,006

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N11-3

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-4

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N11-5

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N11-6

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N11-7

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-8

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a-1

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a-2

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a-3

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a-4

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a-5

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13a-6

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13b-1

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13b-2

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13b-3

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14-1

0,001

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14-2

0,001

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14-3

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14-4

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14-5

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14-6

0,001

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC15-1

0,003

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC15-2

0,002

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC 15-3

0,004

 

x

 

 

1,0

-

Kênh VC15-4

0,024

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-1

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-2

0,000

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-3

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-4

0,006

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-5

0,001

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-6

0,013

 

x

 

 

1,0

 

+ Đoạn K0-K0+893.6

0,013

0,50

x

 

0,5

 

 

+ Đoạn K0+893.7-KC

0,013

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-7

0,031

 

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-8

0,012

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-9

0,034

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-10

0,013

 

x

 

 

1,0

 

+ Đoạn K0-K0+220

0,013

0,50

x

 

0,5

 

 

+ Đoạn K0+220-K0+962

0,013

0,40

x

 

0,5

 

 

+ Đoạn K0+963-KC

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-11

0,034

 

x

 

 

1,0

-

Kênh N6-12

0,033

 

x

 

 

1,0

 

+ Đoạn K0-K0+247.7

0,013

0,40

x

 

0,5

 

 

+ Đoạn K0+247.7-KC

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-1

0,008

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-2

0,033

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-3

0,043

0,50

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-4

0,003

0,50

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-5

0,031

0,50

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-6

0,017

0,75

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-7

0,068

0,50

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-8

0,034

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-9

0,052

0,50

x

 

0,5

 

(2)

TRẠM BƠM LỢI HẢI - KÊNH CHÍNH (K4+350)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

 

Kênh dẫn trạm bơm

0,625

-

x

 

0,8

 

 

Kênh bơm Lợi Hải

 

 

 

 

0,5

 

 

+ K0 ÷ K3+209

0,625

1,20

 

x

0,8

 

 

+ K3+209 ÷ K5+359

0,447

1,10

 

x

0,5

 

2

Kênh bơm cấp 1

 

 

 

 

 

 

-

Kênh BM1

0,021

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM3

0,024

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM5

0,029

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM7

0,008

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM9

0,036

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM11

0,038

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM13

0,016

0,4

 

x

0,5

 

-

Kênh BM15

0,057

0,5

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17

0,066

0,5

 

x

0,5

 

-

Kênh BM19

0,230

0,5

 

x

 

1,0

-

Kênh BM21

0,037

0,5

 

x

 

1,0

3

Kênh bơm cấp 2

 

 

 

 

 

 

-

Kênh BM1-1

0,009

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM1-2

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM1-3

0,011

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM1-4

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM1-5

0,005

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM1-6

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM3-1

0,014

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM3-2

0,016

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM7-1

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM7-2

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM7-3

0,017

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM7-4

0,009

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM7-5

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM7-6

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-1

 

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-2

 

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-3

0,007

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM9-4

 

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-5

0,006

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-6

 

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-7

0,009

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM9-8

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-9

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-10

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-11

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-12

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-13

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-14

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM9-15

0,003

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM11-1

0,021

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM11-2

0,029

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM13-1

0,006

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM13-2

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM13-3

0,004

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM13-4

0,016

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM13-5

0,009

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM13-6

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM13-7

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM13-8

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM13-9

0,011

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM15-1

0,003

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-2

0002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-3

0,004

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-4

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-5

0,017

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM15-6

0,009

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM15-7

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-8

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-9

0,007

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-10

0,011

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM15-11

0,003

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-12

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-13

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-14

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-15

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-16

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-17

0,003

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-18

0,012

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM15-19

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM15-20

0,004

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-1

0,006

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-2

0,005

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-3

0,012

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-4

0,013

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-5

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-6

0,013

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-7

0,008

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-8

0,014

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-9

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-10

0,000

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-11

0,012

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-12

0,006

0,30

 

x

0,5

 

-

Kênh BM17-13

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-14

0,001

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-15

0,002

 

 

x

 

1,0

-

Kênh BM17-16

0,002

0,30

 

x

0,5

 

(3)

TRẠM BƠM ĐỘNG THÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Kênh chính

0,058

0,4

x

 

0,5

 

-

Kênh N1

0,017

0,3

 

x

0,5

 

-

Kênh N2

 

 

 

x

0,5

 

 

+ K0 ÷ K1+385

0,041

0,4

 

x

0,5

 

 

+ K1+385 ÷ K1+ 645

0,018

0,3

 

x

0,5

 

2

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

-

Kênh N2-1

 

0,3

 

x

0,5

 

-

Kênh N2-3

 

0,3

 

x

0,5

 

-

Kênh N2-5

 

0,3

 

x

0,5

 

-

Kênh N2-5A

 

0,3

 

x

0,5

 

II

CÔNG TRÌNH HỒ BA CHI

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1

0,028

0,3

x

 

0,5

 

2

Kênh N2

0,042

 

 

 

0,5

 

 

+ K0 ÷ K0+183,5

0,042

0,4

x

 

0,5

 

 

+ K0+183,5 ÷ K0+496,5

0,028

0,3

x

 

0,5

 

(2)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1-1

0,002

 

x

 

0,5

 

2

Kênh N1-2

0,001

 

x

 

0,5

 

3

Kênh N1-3

0,001

 

x

 

0,5

 

4

Kênh N1-4

0,000

 

x

 

0,5

 

5

Kênh N2-1

0,003

 

x

 

0,5

 

6

Kênh N2-2

0,001

 

x

 

0,5

 

7

Kênh N2-3

0,003

 

x

 

0,5

 

8

Kênh N2-4

0,001

 

x

 

0,5

 

9

Kênh N2-5

0,000

 

x

 

0,5

 

10

Kênh N2-6

0,002

 

x

 

0,5

 

11

Kênh N2-7

0,030

 

x

 

0,5

 

12

Kênh N2-8

0,001

 

x

 

0,5

 

III

CÔNG TRÌNH HỒ MA TRAI

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1

0,032

0,4

x

 

0,5

 

2

Kênh N2

0,032

0,4

x

 

0,5

 

(2)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1-1

 

 

x

 

0,5

 

2

Kênh N1-2

 

 

x

 

0,5

 

3

Kênh N1-3

 

 

x

 

0,5

 

4

Kênh N1-4

 

 

x

 

0,5

 

5

Kênh N1-5

 

 

x

 

0,5

 

6

Kênh N1-6

 

 

x

 

0,5

 

7

Kênh N1-8

 

 

x

 

0,5

 

8

Kênh N1-10

 

 

x

 

0,5

 

9

Kênh N2-1

 

 

x

 

0,5

 

10

Kênh N2-2

 

 

x

 

0,5

 

11

Kênh N2-3

 

 

x

 

0,5

 

12

Kênh N2-4

 

 

x

 

0,5

 

13

Kênh N2-5

 

 

x

 

0,5

 

14

Kênh N2-6

 

 

x

 

0,5

 

15

Kênh N2-7

 

 

x

 

0,5

 

XV

CÔNG TRÌNH HỒ BÀ RÂU

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh Chính

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ KC

0,300

0,8

x

 

0,5

 

(2)

Kênh Bà Râu

 

 

 

 

 

 

 

-Từ K0 ÷ K0+227

0,150

0,45

x

 

0,5-

 

 

- Từ K0+227 ÷ K0+715

0,150

0,6

x

 

0,5

 

 

-Từ K0+715 ÷ KO+785

0,090

0,4

x

 

0,5

 

 

- Từ K0+785 ÷ KC

9,000

0,4

x

 

2,0

 

 

Kênh cấp 1 (Kênh Bà Râu)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh BR1 (K0+700)

0,019

 

x

 

0,5

 

-

Kênh BR2 (K0+700)

0,036

 

x

 

0,5

 

-

Kênh VCBR1 (K0+900)

0,001

 

x

 

0,5

 

-

Kênh VCBR2 (K1+180)

0,004

 

x

 

0,5

 

-

Kênh BR3 (K1+420)

0,011

 

x

 

0,5

 

-

Kênh BR4 (K1+800)

0,022

 

x

 

0,5

 

-

Kênh BR5 (K1+800)

0,012

 

x

 

0,5

 

-

Kênh BR6 (K2+230)

0,005

 

x

 

0,5

 

-

Kênh BR7 (K2+230)

0,012

 

x

 

0,5

 

(3)

Kênh Choro

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K0+059

0,020

0,6

x

 

0,5

 

 

- Từ K0+059 ÷ K0+630

0,020

0,6

x

 

0,5

 

 

- Từ K0+630 ÷ K0+801

0,010

0,6

x

 

0,5

 

 

-Từ K0+801 ÷ KC

0,010

0,6

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1 (kênh Choro)

 

 

 

 

 

 

 

Kênh CR1 (K0+456.4)

0,002

 

x

 

0,5

 

 

Kênh CR2 (K0+630.4)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

Kênh CR3 (K0+801)

0,004

 

x

 

0,5

 

 

Kênh CR4 (K0+801)

0,001

 

x

 

0,5

 

(4)

Kênh Đồng Nhíp

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0 ÷ K0+347.2

0,130

1,2

x

 

0,5

 

 

- Từ K0+347.2 ÷ K0+784.7

0,130

1,2

x

 

0,5

 

 

- Từ K0+784.7 ÷ K0+819.7

0,080

1,2

x

 

0,5

 

 

- Từ K0+819.7 ÷ K1+461.2

0,080

1,0

x

 

0,5

 

 

- Từ K1+461.2 ÷ K1+484.2

0,050

1,0

x

 

0,5

 

 

-Từ K1+484.2 ÷ K1+575.7

0,050

1,0

x

 

0,5

 

 

-TK1+575.7 ÷ K1+696.5

0050

1,0

x

 

0,5

 

 

- Từ K1+696.5 ÷ K2+383.5

0,050

0,8

x

 

 

1,0

 

- TK2+383.5 ÷ K2+737.5

0,050

0,8

x

 

0,5

 

 

- TK2+737.5 ÷ K2+842

0,030

1,0

x

 

0,5

 

 

- TK2+842 ÷ K3+013

0,030

1,0

x

 

0,5 .

 

 

- TK3+013 ÷ K3+137

0,030

1,0

x

 

0,5

 

 

- TK3+137 ÷ KC

0,030

1,0

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1 (kênh Đồng Nhíp)

 

 

 

 

 

 

 

Kênh ĐN1 (K0+619.2)

0,002

 

x

 

0,5

 

 

Kênh ĐN3 (K0+784.7)

0,043

 

x

 

0,5

 

 

Kênh ĐN5 (K1+061.2)

0,002

 

x

 

0,5

 

 

Kênh ĐN7 (K1+461.2)

0,011

 

x

 

0,5

 

 

Kênh ĐN9 (K1+696.5)

0,017

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN1 (K1+772.5)

0,001

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN3 (K1+962.5)

0,001

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN5 (K2+050.5)

0,001

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN7 (K2+176.5)

0,001

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN9 (K2+379)

0,003

 

x

 

0,5

 

 

Kênh ĐN11 (K2+737.5)

0,017

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN11 (K3+009)

0,001

 

x

 

0,5

 

 

Kênh ĐN13 (K3+130)

0,007

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN13 (K3+573.5)

0,001

 

x

 

0,5

 

 

Kênh VCĐN15 (K3+681.6)

0,001

 

x

 

0,5

 

C

ĐẬP DÂNG

 

 

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

 

I

Đập Đầu Suối A

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

II

Đập Tập Lá

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

III

Đập Suối Tiên

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

IV

Đập Ba Hồ

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

V

Đập Hiệp Kiết

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VI

Đập Suối Vang

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VII

Đập Suối Bay

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VIII

Đập Cây Ổi

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

IX

Đập Cây Dừa

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

X

Đập Đồng Nhíp

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XI

Đập Suối Đá

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XII

Đập Đồng 10ha

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIII

Đập Kiền Kiền

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIV

Đập Chà Già

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XV

Đập Cho Lo

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVI

Đập Đá Bàn

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVII

Đập Đá Liệt

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVIII

Đập Bến Nưng

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIX

Đập Suối Le

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XX

Đập Cây Sung

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXI

Đập Tà Lốc

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXII

Đập Hà Rò

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXIII

Đập Bà Rợ

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXIV

Đập Tà Cú

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

D

CÔNG TRÌNH ĐẬP BA H

 

 

 

 

 

I

Ống sắt Ø300mm

 

 

 

3,0 Từ tim ống

 

II

Kênh chính

 

0,5

x

 

0,5

 

III

Kênh N1

 

0,3

x

 

0,5

 

IV

Kênh N3

 

0,3

x

 

0,5

 

V

Kênh N5

 

0,3

x

 

0,5

 

VI

Kênh N7

 

0,3

x

 

0,5

 

VII

Kênh N11

 

0,3

x

 

0,5

 

VIII

Kênh N13

 

0,3

x

 

0,5

 

IX

Kênh N15

 

0,3

x

 

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN BÁC ÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngy 09/10/2018 của UBND tnh Ninh Thuận)

A

HỒ CHỨA NƯỚC

Dung tích (106m3)

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bo vệ (m)

Khoảng cách hai mốc liền nhau (m)

I

H Sông Sắt

69,33

33,95

II

Tối thiểu 100 từ chân đập ra

200 đến 500

II

Hồ Trà Co

10,10

26,70

II

Tối thiểu 100 từ chân đập ra

200 đến 500

III

Hồ Phước Nhơn

0,78

14,80

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

IV

Hồ Phước Trung

2,35

17,10

III

Tối thiểu 50 từ chân đập ra

200 đến 500

B

CÔNG TRÌNH KÊNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

I

CÔNG TRÌNH HỒ SÔNG SẮT

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh Chính

4,000

1,80

x

 

2,0

 

(2)

Kênh Chính Bắc

 

 

 

 

 

 

 

-Từ K0 ÷ K8+700

2,710

1,50

x

 

2,0

 

 

-Từ K8+700 ÷ K11+415

1,590

1,00

x

 

1,5

 

 

-Từ K11+415 ÷ K14+558

0,600

0,80

x

 

0,8

 

1

Kênh cấp 1 (Kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh VC5 (K2+0.0)

0,025

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1 (K2+300)

0,064

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC7 (K3+0.0)

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9 (K3+300)

0,031

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11 (K3+750)

0,027

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC19 (K5+200)

0,045

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC23 (K5+700)

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3 (K6+100)

0,064

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC25 (K6+450)

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC27 (K6+450)

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5 (K7+300)

 

 

 

 

 

 

 

-Từ K0+000 ÷ K1+127

0,134

0,50

x

 

0,5

 

 

- Từ K1+127 ÷ K2+863

0,060

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A (K7+650)

0,035

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7 (K7+700)

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0+000 ÷ K1+743

0,384

0,80

x

 

0,5

 

 

- Từ K1+743 ÷ K3+801

0,168

0,60

x

 

0,5

 

 

- Từ K1+841 ÷ K4+522

0,052

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N9 (K8+690)

0,083

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC31 (K9+800)

0,022

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11 (K10+100)

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0+000 ÷ K0+572

0,076

0,40

x

 

0,5

 

 

-Từ K0+572 ÷ K1+228

0,033

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC33 (K10+585)

0,022

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13 (K11+400)

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0+000 ÷ K3+200

0,673

1,00

x

 

0,8

 

 

-Từ K3+200 ÷ K3+800

0,224

0,60

x

 

0,5

 

-

Kênh VC37 (K1+500)

0,067

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC39 (K12+700)

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC41 (K12+900)

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC43 (K13+150)

0,022

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15 - Kênh Bắc

 

 

 

 

 

 

 

-Từ K0+000 ÷ K1+100

0,074

0,40

x

 

0,5

 

 

-Từ K1+100 ÷ K2+050

0,038

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N17 (K13+900)

 

 

 

 

 

 

 

- Từ K0+000 ÷ K1+200

0,142

0,50

x

 

0,5

 

 

-Từ K1+200 ÷ K1+164

0,080

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC45 (K14+500)

0,047

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N19 (K14+558)

0,190

0,60

x

 

0,5

 

2

Kênh cấp 2 (Kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh VC5-2-Kênh VC5

0,004

0,3

x

 

0,5

 

-

Kênh VC5-3-Kênh VC5

0,009

0,4

x

 

0,5

 

-

Kênh VC5-4-Kênh VC5

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC5-5-Kênh VC5

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC5-7-Kênh VC5

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC5-9-Kênh VC5

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-1-Kênh N1

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-2-Kênh N1

0,044

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-2-1-Kênh N1

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-7-Kênh N1

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N1-11-Kênh N1

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-2-Kênh VC9

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-3-Kênh VC9

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-5-Kênh VC9

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-6 -Kênh VC9

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-7-Kênh VC9

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-9-Kênh VC9

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-10-Kênh VC9

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-11- Kênh VC9

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC9-12-Kênh VC9

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-1 - Kênh VC11

0,006

0,30 .

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-2-Kênh VC11

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-3-Kênh VC11

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-4-Kênh VC11

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-5-Kênh VC11

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-6-Kênh VC11

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-7-Kênh VC11

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC11-8-Kênh VC11

0,009

- 0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC19-1- Kênh VC19

0,011

0,30

x

 

0,5

 

,

Kênh VC19-3- Kênh VC19

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC19-5-Kênh VC19

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC19-7-Kênh VC19

0,033

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC23-1-Kênh VC23

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC23-3-Kênh VC23

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC23-5-Kênh VC23

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC23-7-Kênh VC23

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC23-9-Kênh VC23

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-4- Kênh N3

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-5-Kênh N3

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-7-Kênh N3

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-8-Kênh N3

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-9-Kênh N3

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-10-Kênh N3

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-11-Kênh N3

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-14-Kênh N3

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-15-Kênh N3

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-16-Kênh N3

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-14-1-Kênh N3

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-14-2- Kênh N3

0,009

0,30

x

 

0,5

 

- .

Kênh N3-14-3-Kênh N3

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N3-14-4-Kênh N3

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N25-2-Kênh VC25

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N25-3-Kênh VC25

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N25-5-Kênh VC25

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N25-7-Kênh VC25

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N25-8-Kênh VC25

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N25-10-Kênh VC25

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N27-1-Kênh VC25

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N27-3-Kênh VC25

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N27-5-Kênh VC25

0,000

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-2- Kênh N5

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-4-Kênh N5

0,042

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-11-Kênh N5

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-13-Kênh N5

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-14-Kênh N5

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-15-Kênh N5

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-17-Kênh N5

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-18-Kênh N5

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-18A-Kênh N5

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-21-Kênh N5

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-23-Kênh N5

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-24-Kênh N5

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-25-Kênh N5

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N5-26-Kênh N5

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-2-Kênh VC29A

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-3-Kênh VC29A

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-4-Kênh VC29A

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-6-Kênh VC29A

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-8-Kênh VC29A

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-10-Kênh VC29A

0,004

0,30

x

 

0,5

 

 

Kênh VC29A-11-Kênh VC29A

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC29A-12-Kênh VC29A

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-1-Kênh N9

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-2-Kênh N9

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-3-Kênh N9

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-4-Kênh N9

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N9-10-Kênh N9

0,048

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-1-Kênh N11

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-2-Kênh N11

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-3-Kênh N11

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-4-Kênh N11

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-7-Kênh N11

0,031

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-9-Kênh N11

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-14A-Kênh N11

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-19-Kênh N11

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-20-Kênh N11

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N11-21-Kênh N11

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-3-Kênh N7

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-4-Kênh N7

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-6-Kênh N7

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-7-Kênh N7

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-9-Kênh N7

0,046

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-9-2-Kênh N7

0,039

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-9-4-Kênh N7

0,037

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-10-Kênh N7

0,045

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-11-Kênh N7

0,046

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-11-1-Kênh N7

0,037

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-12-Kênh N7

0,064

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-12-2-Kênh N7

0,036

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-13-Kênh N7

0,058

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-13-1-Kênh N7

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7 kéo dài-Kênh N7

0,050

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-15-Kênh N7

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N7-16-Kênh N7

0,032

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC39-4-Kênh VC39

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC39-6-Kênh VC39

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC39-8-Kênh VC39

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC39-9-Kênh VC39

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC39-10-Kênh VC39

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC41-1-Kênh VC41

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC41-3-Kênh VC41

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC41-4-Kênh VC41

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC41-6-Kênh VC41

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC41-9-Kênh VC41

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC43-4-Kênh VC43

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC43-5-Kênh VC43

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC43-8-Kênh VC43

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-2-Kênh N15

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-4-Kênh N15

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-6-Kênh N15

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-7-Kênh N15

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-8-Kênh N15

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-14-Kênh N15

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-15-Kênh N15

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-16-Kênh N15

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-17-Kênh N15

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-18-Kênh N15

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh NI5-20-Kênh N15

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-21-Kênh N15

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-22-Kênh N15

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15-24-Kênh N15

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N15 -25-Kênh N15

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-3-Kênh N17

0,026

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-4-Kênh N17

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-5-Kênh N17

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-7-Kênh N17

0,014

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-8-Kênh N17

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-10-Kênh N17

0,029

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-11-Kênh N17

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-12-Kênh N17

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-13-Kênh N17

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh NI 7-14- Kênh NI7

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-15-Kênh N17

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-16-Kênh N17

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-17-Kênh N17

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-19-Kênh N17

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-21-Kênh N17

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N17-23-Kênh N17

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC45-6-Kênh VC45

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC45-7-Kênh VC45

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC45-9-Kênh VC45

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC45-11-Kênh VC45

0,023

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC45-12- Kênh VC45

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-2-Kênh N13

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-3-Kênh N13

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-4- Kênh N13

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-5- Kênh N13

0,026

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-6-Kênh N13

0,038

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-7-Kênh N13

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-8-Kênh N13

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh NI3-9-Kênh N13

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-10-Kênh N13

0,029

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-12-Kênh N13

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-14-Kênh N13

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-18-Kênh N13

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-20-Kênh N13

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13 Kéo dài-Kênh N13

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0+000 ÷ K1+677,41

0,305

0,60

x

 

0,5

 

 

Từ K1+677,41 ÷ K2+831,49

0,098

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-Kênh N13

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0+000 ÷ K0+250,2

0,300

0,60

x

 

0,5

 

 

Từ K0+250,2- K0+857,8

0,095

0,40

x

 

0,5

 

 

Từ K0+857,9-5- K1+344,31

0,075

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-2- Kênh N13

0,021

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-4- Kênh N13

0,008

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-1-Kênh N13

0,008

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-3-Kênh N13

0,006

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6-Kênh N13

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0+000 ÷ K0+757

0,094

0,40

x

 

0,5

 

 

Từ K0+757 ÷ K2+562,5

0,072

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6A-Kênh N13

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6B-Kênh N13

0,021

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6C-Kênh N13

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6D-Kênh N13

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6E-Kênh N13

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6F-Kênh N13

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-13-6G-Kênh N13

0,027

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-22-Kênh N13

0,059

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-22-1-Kênh N13

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-22-2-Kênh N13

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-24-Kênh NI 3

0,057

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-24-2-Kênh N13

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-24-4-Kênh N13

0,013

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-24-6-Kênh N13

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-24-8-Kênh N13

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-24-10-Kênh N13

0,025

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-15-Kênh N13

0,025

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-17-Kênh N13

0,022

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-19-Kênh N13

0,022

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-21-Kênh N13

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-26-Kênh N13

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-28-Kênh N13

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-30-Kênh N13

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-32-Kênh N13

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N13-34-Kênh N13

0,015

0,30

x

 

0,5

 

(3)

Kênh Chính Nam

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0÷K0+100

1,220

0,60

x

 

1,0

 

 

Từ K0+100 ÷ K0+576

1,220

1,40

x

 

1,0

 

 

Từ K0+576 ÷ K3+220

1,220

1,40

x

 

1,0

 

 

Từ K3+220 ÷ K6+434

1,000

1,20

x

 

1,0

 

 

Từ K6+434 ÷ K7+721

0,810

1,20

x

 

0,8

 

1

Kênh cấp 1 (Kênh Nam)

 

 

x

 

 

 

-

Kênh VC1 (K0+180)

0,007

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC2 (K0+325)

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC0-1 (K0+600)

0,005

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC3 (K0+600)

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC4 (K0+975)

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC5 (K0+975)

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC0-2 (K1+766)

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC0-3 (K2+071)

0,005

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC0-4 (K2+269)

0,003

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC0-5 (K2+986)

0,003

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC0-6 (K3+220)

0,004

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC6 (K3+375)

0,007

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8 (K3+975)

0,007

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC10 (K4+568)

0,005

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC12 (K4+848)

0,007

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh VC14 (K5+368)

0,007

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh N4 (K5+566)

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0+000 ÷ K1+176

0,076

0,50

x

 

0,5

 

 

Từ K1+176 ÷ K1+358

0,031

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC16 (K6+356)

0,007

0,20

x

 

0,5

 

-

Kênh N6 (K6+434)

0,055

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh N8 (K7+053)

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0+000 ÷ K1+193

0,088

0,50

x

 

0,5

 

 

Từ K1+193 ÷ K2+135

0,028

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh VC18 (K7+526)

0,015

0,30

x

 

0,5

 

2

Kênh cấp 2 (Kênh Nam)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh VC03-4-Kênh VC03

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC4-2-Kênh VC4

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC4-3-Kênh VC4

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC6-1-Kênh VC6

0,012

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8-2-Kênh VC8

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8-3-Kênh VC8

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8-4-Kênh VC8

0,002

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC8-5-Kênh VC8

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC10-2-Kênh VC10

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC10-3-Kênh VC10

0,005

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC16-3-Kênh VC16

0,003

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC16-5-Kênh VC16

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh VC16-6-Kênh VC16

0,007

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-1-Kênh N6

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-2-Kênh N6

0,004

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-4-Kênh N6

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-5-Kênh N6

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-6-Kênh N6

0,021

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-7-Kênh N6

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-8-Kênh N6

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N6-9-Kênh N6

0,016

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N8-1-Kênh N8

0,025

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N8-3-Kênh N8

0,032

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N8-4-Kênh N8

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N8-8-Kênh N8

0,044

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh N8-10-Kênh N8

0,029

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-1-Kênh SVC6

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-2-Kênh SVC6

0,008

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-3-Kênh SVC6

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-4-Kênh SVC6

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-6-Kênh SVC6

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-9-Kênh SVC6

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-10-Kênh SVC6

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-12-Kênh SVC6

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6-13- Kênh SVC6

0,007

0,30

x

 

0,5

 

(4)

Kênh Nam Suối Gió

 

 

 

 

 

 

 

Từ K0 ÷ K0+484

0,810

1,20

x

 

0,8

 

 

Từ K0+484 ÷ K1+408

0,710

1,20

x

 

0,8

 

 

Từ K1+480 ÷ K3+433

0,500

1,00

x

 

0,8

 

 

Từ K3+433 ÷ K5+335

0,310

0,80

x

 

0,5

 

1

Kênh cấp 1 (Kênh Nam Suối Gió)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh SVC2 (K0+260)

0,026

 

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC2A (K0+809)

0,008

 

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC4 (K1+260)

0,030

 

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2 (K1+375)

0,097

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC6 (K2+052)

0,047

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC8 (K2+408)

0,017

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4 (K3+113)

 

 

 

 

0,5

 

 

Từ K0+000 ÷ K0+741

0,083

0,50

x

 

0,5

 

 

Từ K0+741 ÷ K1+288

0,033

0,40

x

 

0,5

 

 

Kênh SVC10 (K3+386)

0,011

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC12 (K3+833)

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN6 (K4+561)

0,058

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh SN8 (K5+058)

0,053

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh SVC14 (K5+335)

0,050

0,40

x

 

0,5

 

-

Kênh SN10 (K5+335)

 

 

 

 

0,5

 

 

Từ K0+000 ÷ K0+890

0,097

0,50

x

 

0,5

 

 

Từ K0+890 ÷ K1+440

0,086

0,50

x

 

0,5

 

2

Kênh cấp 2 (Kênh Nam Suối Gió)

 

 

 

 

 

 

-

Kênh SN2-1-Kênh SN2

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-5-Kênh SN2

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-7A-Kênh SN2

0,019

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-8A-Kênh SN2

0,015

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-10-Kênh SN2

0,021

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-9-Kênh SN2

0,018

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-11-Kênh SN2

0,017

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-12-Kênh SN2

0,026

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-13-Kênh SN2

0,021

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-15-Kênh SN2

0,026

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN2-17-Kênh SN2

0,031

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-2-Kênh SN4

0,023

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-3-Kênh SN4

0,006

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-4-Kênh SN4

0,024

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-9-Kênh SN4

0,020

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-10- Kênh SN4

0,029

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-11- Kênh SN4

0,010

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN4-12- Kênh SN4

0,027

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN6-1- Kênh SN6

0,023

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN6-2- Kênh SN6

0,009

0,30

x

 

0,5

 

-

Kênh SN6-4- Kênh SN6

0,029

0,30

x

 

0,5

 

5

- Kênh N2-2

0,02

 

x

 

 

1,0

6

- Kênh N2-3

0,02

 

x

 

 

1,0

7

- Kênh N2-4

0,01

 

x

 

 

1,0

8

- Kênh N2-5

0,01

 

x

 

 

1,0

9

- Kênh N2-6

0,05

 

x

 

 

1,0

10

- Kênh N2-7

0,08

 

x

 

 

1,0

11

- Kênh N2-8

0,02

 

x

 

 

1,0

12

- Kênh N2-9

0,09

 

x

 

 

1,0

13

- Kênh N2-10

0,18

 

x

 

 

1,0

14

- Kênh N2-11

0,03

 

x

 

 

1,0

15

- Kênh N2-12

0,29

 

x

 

 

1,0

16

- Kênh N2-13

0,01

 

x

 

 

1,0

17

- Kênh N2-14

0,01

 

x

 

 

1,0

18

- Kênh N2-15

0,005

 

x

 

 

1,0

19

- Kênh N2-16

0,005

 

x

 

 

1,0

20

- Kênh N2-17

0,11

 

x

 

 

1,0

21

- Kênh N2-18

0,18

 

x

 

 

1,0

III

CÔNG TRÌNH HPHƯỚC NHƠN

 

 

 

 

 

 

 

Kênh chính

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+12.7

0,200

0,6

x

 

0,5

 

 

+ K0+91 ÷ K0+524

0,200

0,45

x

 

0,5

 

 

+ K0+524 ÷ K0+828

0,170

0,35

x

 

0,5

 

 

+ K0+928 ÷ K1+283

0,170

0,35

x

 

0,5

 

 

+ K0+828 ÷ K1+928

0,170

0,55

x

 

0,5

 

 

+ K1+283 ÷ K1+336

0,170

0,55

x

 

0,5

 

 

+ K1+336 ÷ K1+462

0,100

0,3

x

 

0,5

 

 

+ K1+828 ÷ K2+87

0,100

0,3

x

 

0,5

 

 

+ K1+462 ÷ K1+705

0,100

0,45

x

 

0,5

 

 

+ K1+786 ÷ K1+828

0,100

0,45

x

 

0,5

 

 

+ K2+87 ÷ K2+350

0,100

0,45

x

 

0,5

 

(1)

Kênh cấp 1

 

 

 

 

 

 

1

- Kênh N1

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+059

0,006

0,2

x

 

0,5

 

2

- Kênh N2

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+028

0,030

0,3

x

 

0,5

 

 

+ K0+028 ÷ KC

0,025

0,2

x

 

0,5

 

3

- Kênh N3

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+045 & K1+283.3 ÷ KC

0,044

0,35

x

 

0,5

 

 

+ K0+42 ÷ K0+311 & K41+K1+283.3

0,044

0,25

x

 

0,5

 

 

+ K0+511 ÷ K0+821

0,044

0,25

x

 

0,5

 

 

+ K0+821 ÷ K1+141

0,044

0,25

x

 

0,5

 

4

- Kênh N4

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+080

0,017

0,25

x

 

0,5

 

5

- Kênh N5

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+044

0,023

0,3

x

 

0,5

 

 

+ K0+044 ÷ Kc

0,015

0,2

x

 

0,5

 

6

- Kênh N6

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+021

0,010

0,25

x

 

0,5

 

7

- Kênh N8

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+175

0,017

0,25

x

 

0,5

 

8

- Kênh N10

 

 

 

 

 

 

 

+ K0 ÷ K0+026

0,037

0,35

x

 

0,5

 

 

+ K0+026 ÷ KC

0,030

0,25

x

 

0,5

 

(2)

Kênh cấp 2

 

 

 

 

 

 

1

- Kênh N2-1

0,004

 

x

 

 

1,0

2

- Kênh N2-2

0,007

 

x

 

 

1,0

3

- Kênh N2-3

0,011

 

x

 

 

1,0

IV

CÔNG TRÌNH HPHƯỚC TRUNG

 

 

 

 

 

 

(1)

Kênh Chính Đông

0,323

0.6 ÷ 0.7

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1 (kênh Đông)

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N2Đ

0,007

0,3

x

 

0,5

 

 

- Kênh N4Đ

0,12

0,6

x

 

0,5

 

 

- Kênh N

0,08

0,4

x

 

0,5

 

(2)

Kênh Chính Bắc

0,091

0.4 ÷ 0.6

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1 (kênh Bắc)

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N1B

0,021

0,4

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2B

0,040

0,4

x

 

0,5

 

 

- Kênh N3B

0,120

0,4

x

 

0,5

 

 

- Kênh N4B

0,160

0,4

x

 

0,5

 

C

ĐẬP DÂNG

 

 

Cấp công trình

Phạm vi bo vệ (m)

 

I

Đập Ma Lâm

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

II

Đập Cây Trâm

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

III

Đập Trà Co

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

IV

Đập Suối Rớ

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

V

Đập Suối Rớ 1

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VI

Đập Suối Rớ 2

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VII

Đập Suối Khô

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VIII

Đập Chà Là

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

IX

Đập Suối Lở

 

 

IV

Tối thiu 20 từ chân đập ra

 

X

Đập Ma Dú

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XI

Đập Homalamo

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XII

Đập Tập Lá

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIII

Đập Chà Panh

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIV

Đập Sa Vin 1

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XV

Đập Sa Vin 2

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVI

Đập Rô Ó

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVII

Đập Mỹ Hiệp

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVIII

Đập Ô Căm

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIX

Đập Nha Húi

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XX

Đập Hooc Rong

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXI

Đập Cây Sung

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXII

Đập Cây Sung 1

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXIII

Đập Cây Sung 2

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXIV

Đập Cây Sanh

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXV

Đập Cây Ké

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXVI

Đập Gia Nhông

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XXVII

Đập Gia Ngheo

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

PHỤ LỤC VII

PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN NINH SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tnh Ninh Thuận)

A

H CHỨA NƯỚC

Dung tích (106m3)

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

Khoảng cách hai mốc liền nhau (m)

I

H Cho Mo

8,79

26,0

II

Tối thiểu 100 từ chân đập ra

200 đến 500

B

CÔNG TRÌNH KÊNH

Lưu lượng (m3/s)

Rộng kênh (m)

Kênh chìm

Kênh nổi

Phạm vi bảo vệ (m)

Kiên cố

Kênh đất

 

KÊNH SÔNG PHA

 

 

 

 

 

 

I

Kênh chính Đông

 

 

 

 

 

 

 

K0 - K2+927

2,570

2,2

x

 

2,0

 

 

K2+927 - K4+971

1,710

2,0

x

 

1,5

 

 

K4+971 - K6+399

1,350

1,5

x

 

1,0

 

 

K6+399 - K6+884

0,940

1,2

x

 

0,8

 

 

K6+884 - K8+154

0,730

1,1

x

 

0,8

 

 

K8+154 - K9+990

0,510

0,9

x

 

0,8

 

 

K9+990 - K12+628

0,330

0,8

x

 

0,5

 

 

K12+628 - K13+029

0,120

0,5

x

 

0,5

 

(1)

Kênh cấp 1 (Kênh Đông)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1 (K2+530)

0,080

0,5

x

 

 

1,0

2

Kênh N2 (K2+927)

0,650

1

x

 

 

1,5

3

Kênh N3 (K4+207)

0,024

0,6

x

 

 

1,0

4

Kênh N4 (K4+952)

0,102

0,6

x

 

 

1,0

5

Kênh N5a (K5+884)

0,140

0,8

x

 

 

1,0

6

Kênh N5b (K6+399)

0,045

0,3

x

 

 

1,0

7

Kênh N6 (K6+850)

0,072

0,8

x

 

 

1,0

8

Kênh N7 (K8+141)

0,375

0,8

x

 

 

1,0

9

Kênh N8 (K12+492)

0,030

0,5

x

 

 

1,0

(2)

Kênh cấp 2 (Kênh Đông)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N2-1

 

 

 

 

 

 

2

Kênh N2-2

0,170

0,4

x

 

 

1,0

3

Kênh N2-5

0,168

0,4

x

 

 

1,0

4

Kênh N2-6

0,042

0,4

x

 

 

1,0

5

Kênh N3-1

0,036

0,3

x

 

 

1,0

6

Kênh N3-2

0,018

0,3

x

 

 

1,0

II

Kênh chính Tây

 

 

 

 

 

 

 

K0 - K0+100

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K0+100 - K0+400

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K0+400 - K0+730

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K0+730 - K0+832

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K0+832 - K0+995

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K0+995 - K1+174.7

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K1+210- K1+479.2

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K1+479.2- K1+898.3

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K1+898.3 - K2+24.5

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K2+80 - K2+656.3

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K2+731.8 - K3+100

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K3+285.2 - K3+420

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K3+420 - K4+202

5,000

2,4

x

 

2,0

 

 

K4+202 - K4+576

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K4+629 - K4+650

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K4+650 - K4+678

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K4+678 - K4+823

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K4+823 - K5+003

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K5+003 - K5+184

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K5+184 - K5+200

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K5+200 - K5+694

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K5+738 - K6+511

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K6+700 - K7+050

4,500

2,2

x

 

2,0

 

 

K7+050 - K7+425

3,900

2,2

x

 

2,0

 

 

K7+425 - K7+608

3,900

1,8

x

 

2,0

 

 

K7+855 - K8+024

3,900

1,8

x

 

2,0

 

 

K8+024 - K9+400

3,900

1,8

x

 

2,0

 

 

K9+400 - K10+690

3,700

1,7

x

 

2,0

 

 

K10+690 - K13+100

2,410

1

x

 

2,0

 

(1)

Kênh cấp 1 (Kênh Tây)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N1 - K.Tây

0,134

0,8

x

 

 

1,0

2

Kênh N2 - K.Tây

0,298

0,8

x

 

 

1,0

3

Kênh N3 - K.Tây

0,751

0,8

x

 

 

1,5

4

Kênh N4 - K.Tây

0,312

0,8

x

 

 

1,0

5

Kênh N5 - K.Tây

0,214

0,8

x

 

 

1,0

6

Kênh N6 - K.Tây

1,138

1,0

x

 

 

2,0

7

Kênh N7 - K.Tây

0,293

0,8

x

 

 

1,0

8

Kênh N8 - K.Tây

1,169

1,0

x

 

 

2,0

(2)

Kênh cấp 2 (Kênh Tây)

 

 

 

 

 

 

1

Kênh N3-2

 

 

x

 

 

1,0

2

Kênh N3-4

 

 

x

 

 

1,0

3

Kênh N7-1

 

 

x

 

 

1,0

4

Kênh N8-1

 

 

x

 

 

1,0

5

Kênh N8-2

 

 

x

 

 

1,0

6

Kênh N8-3

 

 

x

 

 

1,0

7

Kênh N8-4

 

 

x

 

 

1,0

8

Kênh N8-5

 

 

x

 

 

1,0

9

Kênh N8-6

 

 

x

 

 

1,0

10

Kênh N8-7

 

 

x

 

 

1,0

C

CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

CÔNG TRÌNH HCHO MO

 

 

 

 

 

 

I

Kênh Chính

1,988

1,4

x

 

2,0

 

II

Kênh vượt cấp

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh VC1 (K0+718.5)

0,070

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh VC3(K1+217.5)

0,030

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh VC5 (K1+810.5)

0,030

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh VC9 (K2+244.5)

0,120

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh VC11 (K2+431)

0,090

 

x

 

0,5

 

III

Kênh N1

 

 

 

 

 

 

 

- TK0 ÷ K2+714

1,320

1,4

x

 

1,0

 

 

- Từ K2+714 ÷ K6+185

0,860

1,2

x

 

0,8

 

 

- TK6+185 ÷ KC

0,230

0,8

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1 (kênh N1)

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N1-1 (K0+900)

0,140

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-3 (K1+456)

0,060

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-5 (K1+595)

0,020

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-7 (K1+753.5)

0,040

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-9 (K1+978)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-11 (K2+564)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-13 (K2+714)

0,040

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-15 (K3+235)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-17 (K3+435)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-19 (K3+724)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-21 (K3+935)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-23 (K4+135)

0,050

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-25 (K4+885)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-27 (K5+491)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-29 (K5+695)

0,010

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-31 (K6+95.5)

0,020

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-33 (K6+185)

0,450

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-35 (K6+724)

0,050

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-37

0,020

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N1-39

0,150

 

x

 

0,5

 

IV

Kênh N2

 

 

 

 

 

 

 

- TK0 ÷ K1+226

0,420

0,8

x

 

0,5

 

 

- TK1+226 ÷ K2+226

0,310

0,8

x

 

0,5

 

 

- TK2+226 ÷ KC

0,160

0,6

x

 

0,5

 

 

Kênh cấp 1 (kênh N2)

 

 

 

 

 

 

 

- Kênh N2-1 (K0+895)

0,070

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-2 (K0+393)

0,060

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-4 (K0+800)

0,040

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-6 (K1+216)

0,040

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-8 (K1+616)

0,020

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-10 (K1+876)

0,090

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-12 (K2+216)

0,030

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-14 (K2+976)

0,040

 

x

 

0,5

 

 

- Kênh N2-16 (K3+276)

0,040

 

x

 

0,5

 

C

ĐÂòP DÂNG

 

Chiều cao đập (m)

Cấp công trình

Phạm vi bảo vệ (m)

 

I

Đập Nha Trinh

 

5,30

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

II

Đập Hà Dài

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

III

Đập ú Tà Lâm

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

IV

Đập ú Tà Lâm I

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

V

Đập ú Tà Lâm II

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VI

Đập Gia Hoa

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VII

Đập A Toa

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

VIII

Đập A Toa 2

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

IX

Đập Gia Rót

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

X

Đập Tà Nôi

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XI

Đập Cho Mo

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XII

Đập Mỹ Hiệp

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIII

Đập Suối Thị Sa Ra

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XIV

Đập Thác Tiên

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XV

Đập Sông Pha

 

2,25

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVI

Đập Sa Kai

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVII

Đập Suối Le

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

XVIII

Đập Tầm Ngân

 

 

IV

Tối thiểu 20 từ chân đập ra

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 87/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu87/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/10/2018
Ngày hiệu lực19/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 87/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 87/2018/QĐ-UBND phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi Ninh Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 87/2018/QĐ-UBND phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi Ninh Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu87/2018/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
                Người kýTrần Quốc Nam
                Ngày ban hành09/10/2018
                Ngày hiệu lực19/10/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 87/2018/QĐ-UBND phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi Ninh Thuận

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 87/2018/QĐ-UBND phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi Ninh Thuận

                      • 09/10/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 19/10/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực