Nội dung toàn văn Quyết định 87/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Lâm Bình Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 10/01/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lâm Bình,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.496,74 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.933,24 | 91,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.479,38 | 1,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.096,89 | 1,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 821,51 | 1,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 868,14 | 1,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42.766,54 | 54,48 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.926,63 | 33,03 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,03 | 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.906,15 | 7,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,82 | 0,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,40 | 0,01 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,22 | 0,00 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 | 0,00 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,33 | 0,03 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.786,59 | 6,10 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,30 | 0,00 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 326,59 | 0,42 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,50 | 0,02 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,38 | 0,00 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 43,44 | 0,06 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,05 | 0,00 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,57 | 0,01 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,55 | 0,00 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 677,65 | 0,86 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,53 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 657,35 | 0,84 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,92 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 33,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,92 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,09 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lâm Bình có có 22 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 35,02 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Lăng Can | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 78.496,74 | 5.262,85 | 5.876,02 | 14.545,33 | 7.331,12 | 17.935,49 | 6.876,90 | 13.170,19 | 7.498,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.933,24 | 5.035,16 | 5.677,98 | 12.631,61 | 6.983,35 | 15.933,92 | 6.699,94 | 11.566,47 | 7.404,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.479,38 | 142,71 | 156,00 | 182,24 | 282,14 | 78,56 | 226,09 | 307,79 | 103,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.096,89 | 109,66 | 135,43 | 139,81 | 273,99 | 60,53 | 213,57 | 112,59 | 51,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 821,51 | 122,06 | 141,66 | 69,20 | 94,01 | 106,16 | 94,20 | 129,87 | 64,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 868,14 | 94,14 | 150,77 | 61,15 | 97,16 | 82,05 | 235,93 | 114,75 | 32,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 42.766,54 | 1.632,28 | 958,40 | 10.438,18 | 3.949,82 | 10.433,23 | 3.906,51 | 8.499,64 | 2.948,48 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25.926,63 | 3.037,17 | 4.252,92 | 1.874,05 | 2.547,05 | 5.232,72 | 2.232,29 | 2.497,54 | 4.252,90 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 71,03 | 6,80 | 18,23 | 6,79 | 13,18 | 1,20 | 4,91 | 16,88 | 3,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.906,15 | 198,61 | 197,64 | 1.909,65 | 334,40 | 1.539,24 | 174,76 | 1.457,82 | 94,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,82 |
|
|
| 5,82 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,40 |
|
|
| 4,28 |
|
| 0,12 |
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,22 |
|
| 1,30 | 0,92 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 | 0,07 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,33 | 6,44 |
|
| 19,89 |
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.786,59 | 69,51 | 34,83 | 1.767,27 | 142,63 | 1.473,91 | 54,37 | 1.213,36 | 30,70 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 326,59 | 30,61 | 68,62 | 31,37 | 52,60 | 22,89 | 46,53 | 53,97 | 20,00 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,50 | 0,94 | 0,30 | 0,18 | 11,77 | 0,44 | 0,30 | 0,27 | 0,30 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,38 |
|
|
| 1,38 |
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 43,44 | 8,76 | 2,88 | 4,01 | 1,92 | 4,03 | 13,08 | 5,26 | 3,50 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,05 |
|
|
| 3,02 |
|
| 0,03 |
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,57 | 1,02 | 0,38 | 0,88 | 0,58 | 0,63 | 0,36 | 2,46 | 0,26 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,55 |
|
| 0 | 0,03 |
|
| 0,38 |
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 677,65 | 81 | 90,48 | 104,50 | 89,56 | 30,81 | 60,12 | 181,97 | 39,26 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,53 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 657,35 | 29,08 | 0,40 | 4,07 | 13,37 | 462,33 | 2,20 | 145,90 |
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Lăng Can | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 28,35 | 2,43 | 0,58 | 7,04 | 3,33 | 5,08 | 5,01 | 3,88 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,00 | 0,32 |
|
| 1,00 | 0,35 | 0,13 | 1,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,90 | 0,32 |
|
| 0,50 | 0,35 | 0,13 | 0,60 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,95 | 1,41 | 0,58 | 1,34 | 1,09 | 0,58 | 2,77 | 2,68 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,39 |
|
|
| 1,24 | 0,54 | 2,11 |
| 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,92 |
|
| 3,50 |
| 0,42 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,09 | 0,70 |
| 2,20 |
| 3,19 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||
Xã Bình An | Xã Hồng Quang | Xã Khuôn Hà | Xã Lăng Can | Xã Phúc Yên | Xã Thổ Bình | Xã Thượng Lâm | Xã Xuân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 33,02 | 3,97 | 1,62 | 8,09 | 3,33 | 5,08 | 5,01 | 4,92 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,00 | 0,32 |
|
| 1,00 | 0,35 | 0,13 | 1,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,90 | 0,32 |
|
| 0,50 | 0,35 | 0,13 | 0,60 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,95 | 1,41 | 0,58 | 1,34 | 1,09 | 0,580 | 2,77 | 2,68 | 0,500 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,06 | 1,54 | 1,04 | 1,05 | 1,24 | 0,54 | 2,11 | 1,04 | 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,92 |
|
| 3,50 |
| 0,42 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,09 | 0,70 |
| 2,20 |
| 3,19 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG | 22 | 35,02 | 3,00 |
| 3,92 | 28,10 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 19 | 18,91 | 3,00 |
| 3,92 | 11,99 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 2 | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
1 | Bổ sung xây dựng trường mầm non Thôn Nà Cọn | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thổ Bình |
2 | Xây dựng nhà Làm việc thi hành án huyện Lâm Bình | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | thôn Bản Khiển, xã Lăng Can |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 13 | 15,33 | 2,40 |
| 2,62 | 10,31 |
|
1 | Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến Thủy, Thượng Lâm. | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | Xã Thượng Lâm |
2 | Đường giao thông nội đồng xã Bình An | 1 | 0,92 | 0,22 |
|
| 0,70 | Xã Bình An |
3 | Công trình đường liên thôn, đường bê tông nội đồng xã Thổ Bình | 1 | 2,73 | 0,13 |
|
| 2,60 | xã Thổ Bình |
4 | Xây dựng bến xe và nhà quản lý của Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình thôn Nà Khà | 1 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| thôn Nà Khà, xã Lăng Can |
5 | Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến đài truyền hình xã Thượng Lâm | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | Thôn Bản Bó, xã Thượng Lâm |
6 | Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT 185 đoạn từ km 52+00-Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình | 1 | 3,61 |
|
| 0,42 | 3,19 | xã Phúc Yên |
7 | Đường nội đồng thôn Bản Thàng | 1 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| xã Phúc Yên |
8 | Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn Tát Ten, Bình An | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| thôn Tát Ten, xã Bình An |
9 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Nà Vàng, xã Khuôn Hà | 1 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | Thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà |
10 | Nâng cấp, mở rộng và xây mới cụm công trình cấp nước tập trung xã Thổ Bình và xã Lăng Can | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 02 xã Thổ Bình và xã Lăng Can |
11 | Đường lên hang Khuổi Pín | 1 | 2,00 |
|
| 2,00 |
| xã Khuôn Hà |
12 | Đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang | 1 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | xã Khuôn Hà |
13 | Đường giao thông từ thôn Nà Ráo đi Nà Phủng | 1 | 0,60 |
|
| 0,200 | 0,40 | xã Khuôn Hà |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 2 | 1,97 |
|
| 1,30 | 0,67 |
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Nà Coóc, xã Bình An | 1 | 0,67 |
|
|
| 0,67 | xã Bình An |
2 | Khu du lịch dịch vụ lòng hồ Tuyên Quang | 1 | 1,30 |
|
| 1,30 |
| xã Khuôn Hà |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 1,3 | 0,6 |
|
| 0,7 |
|
1 | Khu dân cư thôn Nà Lung xã Thượng Lâm | 1 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| xã Thượng Lâm |
2 | Khu dân cư thôn Phiêng Luông, Tống Pu, Bình An | 1 | 0,74 |
|
|
| 0,74 | Xã Bình An |
C | CÁC DỰ ÁN KHÁC | 3 | 16,11 |
|
|
| 16,11 |
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở | 1 | 8,00 |
|
|
| 8,00 | Các xã Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở | 1 | 8,00 |
|
|
| 8,00 | Các xã Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình |
2 | Cửa hàng xăng dầu thôn Bản Phú, xã Thổ Bình | 1 | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Bản Phú, xã Thổ Bình |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH (PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT)
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG | 22 | 35,02 | 3,00 |
| 19,92 | 12,10 |
|
1 | Công trình, dự án có trong quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được HĐND cấp huyện thông qua | 15 | 30,57 | 2,65 |
| 16,42 | 11,50 |
|
1 | Xây dựng bến xe và nhà quản lý của Hạt quản lý giao thông huyện Lâm Bình thôn Nà Khà | 1 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Thôn Nà Khà, xã Lăng Can |
2 | Xây dựng nhà Làm việc thi hành án huyện Lâm Bình | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Bản Khiển, xà Lăng Can |
3 | Nâng cấp đường ngã ba Nà Tông đi bến Thủy, Thượng Lâm. | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | Thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm |
4 | Đường giao thông nội đồng xã Bình An | 1 | 0,92 | 0,22 |
|
| 0,70 | xã Bình An |
5 | Công trình đường liên thôn, đường bê tông nội đồng xã Thổ Bình | 1 | 2,73 | 0,13 |
|
| 2,60 | xã Thổ Bình |
6 | Đường từ khu tái định cư Khun Hon đến đài truyền hình xã Thượng Lâm | 1 | 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | thôn Bản Bó, thôn Khun Hon, xã Thượng Lâm |
7 | Sửa chữa nền, mặt đường tuyến ĐT 185 đoạn từ km 52+00- Km 64+00 (Phúc Yên - Khau Cau) huyện Lâm Bình | 1 | 3,61 |
|
| 0,42 | 3,19 | xã Phúc Yên |
8 | Công trình thủy lợi Khuôn Xúm, thôn Tát Ten, Bình An | 1 | 0,10 | 0,1 |
|
|
| Thôn Tát Ten, xã Bình An |
9 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Nà Vàng, xã Khuôn Hà | 1 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà |
10 | Đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang | 1 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | xã Khuôn Hà |
11 | Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Nà Coóc, xã Bình An | 1 | 0,67 |
|
|
| 0,67 | thôn Nà Coóc, xã Bình An |
12 | Khu dân cư thôn Nà Lung xã Thượng Lâm | 1 | 0,60 | 0,6 |
|
|
| thôn Nà Lung, xã Thượng Lâm |
13 | Khu dân cư thôn Phiêng Luông, Tống Pu, Bình An | 1 | 0,74 |
|
|
| 0,74 | thôn Phiêng Luông, thôn Tống Pu, xã Bình An |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở | 1 | 8,00 |
|
| 8,00 |
| Các xã Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở | 1 | 8,00 |
|
| 8,00 |
| Các xã Bình An, Khuôn Hà, Thượng Lâm, Lăng Can, Hồng Quang, Thổ Bình |
II | Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch SDĐ được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch SDĐ được HĐND cấp huyện thông qua nhưng việc thực hiện dự án nằm trong khu vực quy hoạch, CMĐ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
III | Công trình, dự án không có trong danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được HĐND cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 7 | 4,45 | 0,35 |
| 3,50 | 0,60 |
|
1 | Khu du lịch dịch vụ lòng hồ Tuyên Quang | 1 | 1,3 |
|
| 1,30 |
| xã Khuôn Hà |
2 | Đường giao thông từ thôn Nà Ráo đi Nà Phùng | 1 | 0,6 |
|
| 0,2 | 0,4 | xã Khuôn Hà |
3 | Nâng cấp, mở rộng và xây mới cụm công trình cấp nước tập trung xã Thổ Bình và xã Lăng Can | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | xã Thổ Bình, xã Lăng Can |
4 | Bổ sung xây dựng trường mầm non Thôn Nà Cọn | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | xã Thổ Bình |
5 | Đường nội đồng thôn Bản Thàng | 1 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| thôn Bản Thàng, xã Phúc Yên |
6 | Đường lên hang Khuổi Pín | 1 | 2,0 |
|
| 2,0 |
| xã Khuôn Hà |
7 | Cửa hàng xăng dầu thôn Bản Phú, xã Thổ Bình | 1 | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Thổ Bình |