Nội dung toàn văn Quyết định 890/QĐ-TTg giao bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 184/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dở dang đã có trong danh mục vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và Dự án Luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào Sông Hậu;
Căn cứ Quyết định số 452/QĐ-TTg ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014-2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 2923/TTr-BKHĐT ngày 13 tháng 5 năm 2014), ý kiến của Bộ Tài chính (văn bản số 7223/BTC-ĐT ngày 02 tháng 6 năm 2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương danh mục dự án và bổ sung kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 theo ngành, lĩnh vực theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Quyết định giao các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung kế hoạch năm 2014 cho từng dự án;
b) Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn bố trí cho các dự án nêu tại các phụ lục.
c) Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung kế hoạch năm 2014 của các Bộ và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
d) Định kỳ hàng quý báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014.
2. Giao Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ và đồng gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo định kỳ:
a) Tình hình huy động vốn trái phiếu Chính phủ theo định kỳ 6 tháng và hàng năm.
b) Tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ hàng tháng của các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; hàng quý báo cáo chi tiết tình hình giải ngân nguồn vốn trái phiếu Chính phủ theo từng dự án của các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Các Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 được giao:
1. Thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung cho các dự án theo quy định tại tiết a, khoản 1, Điều 2 Quyết định này.
2. Bố trí vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản của các dự án.
3. Báo cáo kết quả giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 25 tháng 6 năm 2014.
4. Định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 theo quy định.
5. Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổ chức triển khai, thúc đẩy giải ngân các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014; báo cáo và đề xuất giải pháp xử lý các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính để kịp thời tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
6. Bộ Quốc phòng khẩn trương hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư của các dự án thành phần Đường tuần tra biên giới giai đoạn II theo quy định.
Điều 4. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung năm 2014 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2015.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Các Bộ trưởng: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quốc phòng, Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC BỘ VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Tổng số | Trong đó: | ||
Giao thông | Thủy lợi | Y tế | |||
| TỔNG SỐ | 9.000.000 | 4.530.531 | 1.611.152 | 2.858.317 |
| TRUNG ƯƠNG | 1.489.999 | 1.085.000 | 100.200 | 304.799 |
1 | Bộ Giao thông Vận tải | 725.000 | 725.000 |
|
|
2 | Bộ Quốc phòng | 360.000 | 360.000 |
|
|
3 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100.200 |
| 100.200 |
|
4 | Bộ Y tế | 304.799 |
|
| 304.799 |
| ĐỊA PHƯƠNG | 7.510.001 | 3.445.531 | 1.510.952 | 2.553.518 |
| Vùng miền núi phía Bắc | 1.504.898 | 394.053 | 659.716 | 451.129 |
1 | Hà Giang | 145.248 | 127.342 | 17.906 |
|
2 | Cao Bằng | 124.728 | 42.818 |
| 81.910 |
3 | Lạng Sơn | 168.505 |
|
| 168.505 |
4 | Lào Cai | 102.000 | 50.000 |
| 52.000 |
5 | Yên Bái | 40.700 |
| 9.700 | 31.000 |
6 | Thái Nguyên | 21.000 | 15.500 | 5.500 |
|
7 | Bắc Kạn | 66.000 | 66.000 |
|
|
8 | Phú Thọ | 627.030 | 55.330 | 570.000 | 1.700 |
9 | Bắc Giang | 24.297 | 24.297 |
|
|
10 | Hòa Bình | 32.195 | 2.000 |
| 30.195 |
11 | Sơn La | 2.010 |
| 2.010 |
|
12 | Lai Châu | 92.908 | 10.766 |
| 82.142 |
13 | Điện Biên | 58.277 |
| 54.600 | 3.677 |
| Vùng đồng bằng sông Hồng | 2.336.536 | 1.651.561 | 184.975 | 500.000 |
14 | Hải Phòng | 20.000 | 20.000 |
|
|
15 | Quảng Ninh | 17.000 | 11.800 | 5.200 |
|
16 | Hải Dương | 39.340 |
| 39.340 |
|
17 | Vĩnh Phúc | 5.000 |
| 5.000 |
|
18 | Bắc Ninh | 40.000 |
|
| 40.000 |
19 | Hà Nam | 88.000 | 88.000 |
|
|
20 | Nam Định | 1.119.480 | 1.065.811 | 53.669 |
|
21 | Ninh Bình | 692.716 | 170.950 | 61.766 | 460.000 |
22 | Thái Bình | 315.000 | 295.000 | 20.000 |
|
| Vùng Bắc trung bộ và duyên hải miền Trung | 2.113.054 | 1.011.948 | 543.911 | 557.195 |
23 | Thanh Hóa | 301.880 | 91.022 | 161.911 | 48.947 |
24 | Nghệ An | 420.183 | 154.500 | 132.000 | 133.683 |
25 | Hà Tĩnh | 169.500 | 89.500 | 50.000 | 30.000 |
26 | Quảng Bình | 30.000 |
| 30.000 |
|
27 | Quảng Trị | 34.000 | 16.000 |
| 18.000 |
28 | Thừa Thiên Huế | 88.351 |
|
| 88.351 |
29 | Quảng Nam | 646.500 | 627.500 |
| 19.000 |
30 | Bình Định | 47.000 |
|
| 47.000 |
31 | Phú Yên | 189.426 | 33.426 | 150.000 | 6.000 |
32 | Khánh Hòa | 133.000 |
| 20.000 | 113.000 |
33 | Ninh Thuận | 2.214 |
|
| 2.214 |
34 | Bình Thuận | 51.000 |
|
| 51.000 |
| Vùng Tây Nguyên | 159.850 | 26.000 | 32.850 | 101.000 |
35 | Đắc Nông | 101.000 |
|
| 101.000 |
36 | Gia Lai | 27.000 |
| 27.000 |
|
37 | Kon Tum | 5.850 |
| 5.850 |
|
38 | Lâm Đồng | 26.000 | 26.000 |
|
|
| Vùng Đông nam Bộ | 50.000 |
| 50.000 |
|
39 | Bình Phước | 50.000 |
| 50.000 |
|
| Vùng đồng bằng sông Cửu Long | 1.345.663 | 361.969 | 39.500 | 944.194 |
40 | Tiền Giang | 34.000 |
|
| 34.000 |
41 | Bến Tre | 181.688 |
| 17.000 | 164.688 |
42 | Trà Vinh | 10.749 |
|
| 10.749 |
43 | Vĩnh Long | 118.518 |
|
| 118.518 |
44 | Hậu Giang | 178.799 | 32.800 |
| 145.999 |
45 | Sóc Trăng | 21.200 | 21.200 |
|
|
46 | Đồng Tháp | 68.900 |
|
| 68.900 |
47 | Kiên Giang | 208.556 | 148.556 |
| 60.000 |
48 | Bạc Liêu | 135.753 | 109.313 |
| 26.440 |
49 | Cà Mau | 387.500 | 50.100 | 22.500 | 314.900 |
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 725.000 |
Giao thông | 725.000 |
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 6.098.265 | 5.873.265 |
|
|
| 600.000 |
| GIAO THÔNG |
|
|
|
| 6.098.265 | 5.873.265 |
|
|
| 600.000 |
1 | Tuyến Nam sông Hậu (QL91B) | Cần Thơ |
| 2009-2011 | 1452/QĐ-BGTVT ngày 27/5/2009 | 455.605 | 455.605 |
|
|
|
|
2 | QL61 đoạn Cầu Cái Tư - Gò Quao - Bến Nhất | Kiên Giang | 14 Km C3 ĐB | 2010-2014 | 249/QĐ-BGTVT, ngày 26/01/2010; 1194/QĐ-BGTVT 07/5/2010 | 871.190 | 871.190 |
|
|
|
|
3 | Đường Vành đai III thành phố Hà Nội | Hà Nội | 12Km đô thị | 2002-2010 | 5078/QĐ-BGTVT 29/12/2005 | 2.201.000 | 1.976.000 |
|
|
|
|
4 | QL30 (Cao Lãnh - Hồng Ngự) | Đồng Tháp | 58,9 km | 2012-2015 | 2923/QĐ-BGTVT ngày 26/9/2008 | 2.570.470 | 2.570.470 | 495/QĐ-BGTVT ngày 24/02/2014 | 626.584 | 626.584 |
|
Bộ Giao thông vận tải
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.292.638 | 1.292.638 | 45.000 | 125.000 |
| GIAO THÔNG |
|
|
|
| 1.292.638 | 1.292.638 | 45.000 | 125.000 |
1 | QL32C (Đoạn qua TP Việt Trì) | Phú Thọ | 21 km | 2009-2012 | 1749/QĐ-BGTVT ngày 18/6/2009 | 833.754 | 833.754 | 40.000 |
|
2 | Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh | Thanh Hóa | 54 km, C3; 4/169mc | 2004-2007 | 1807/QĐ-BGTVT 22/6/09 | 458.884 | 458.884 | 5.000 |
|
Bộ Quốc phòng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 360.000 |
Giao thông | 360.000 |
Bộ Quốc phòng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH bổ sung vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.956.927 | 1.956.927 | 1.560.000 | 360.000 |
| GIAO THÔNG |
|
|
|
| 1.956.927 | 1.956.927 | 1.560.000 | 360.000 |
1 | Đường TTBG đồn 671 Rơ Long | Kon Tum | 48,22 | 08-12 | 1144; 13/4/12 | 456.927 | 456.927 | 60.000 |
|
2 | Đường tuần tra biên giới giai đoạn 2 |
|
|
|
| 1.500.000 | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường tuần tra biên giới tỉnh Long An (giai đoạn 2014-2016) | Các huyện: Thạnh | 48,943 km | 2014-2016 | 1231/QĐ-BQP 15/4/2014 | 374.557 | 374.557 | 374.557 |
|
| - Đường tuần tra biên giới tỉnh Đồng Tháp (giai đoạn 2014-2016) | Huyện Tân Hồng và | 40,51 km | 2014-2016 | 1232/QĐ-BQP 15/4/2014 | 359.443 | 359.443 | 359.443 |
|
| - Đường tuần tra biên giới tỉnh An Giang (giai đoạn 2014-2016) | Huyện Tịnh Biên, Tri | 44,718 km | 2014-2016 | 1233/QĐ-BQP 15/4/2014 | 375.623 | 375.623 | 375.623 |
|
| - Đường tuần tra biên giới tỉnh Kiên Giang (giai đoạn 2014-2016) | Huyện Giang Thành, | 43,626 km | 2014-2016 | 1234/QĐ-BQP 15/4/2014 | 390.377 | 390.377 | 390.377 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 100.200 |
Thủy lợi | 100.200 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 983.438 | 976.844 | 100.200 |
| THỦY LỢI |
|
|
|
| 983.438 | 976.844 | 100.200 |
1 | Cụm CTTL Huổi Vanh | S.La | T’352ha | 2006-12 | 2474a 20/10/11 | 48.226 | 48.226 |
|
2 | HTTL Đông Giao Thủy | N.Định | T'8.563ha | 2009-12 | 692 30/3/12 | 143.901 | 142.851 |
|
3 | Trạm bơm Vạn An | B.Ninh | Ti3.757ha | 2009-12 | 759 09/4/12 | 149.561 | 149.561 |
|
4 | Công trình sau thủy điện Sông Hinh | P.Yên | T'4.100ha | 2008-13 | 2050 06/9/11 | 274.744 | 269.200 |
|
5 | Hồ Thác Chuối | Q.Bình | T'1.000ha | 2009-13 | 2631 28/10/11 | 367.006 | 367.006 |
|
Bộ Y tế
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 304.799 |
Y tế | 304.799 |
Bộ Y tế
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.271.649 | 1.264.649 |
|
|
| 304.799 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 1.271.649 | 1.264.649 |
|
|
| 304.799 |
1 | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 | Đồng Nai |
| 2009-2012 | 4264/QĐ-BYT 31/10/08 | 110.000 | 110.000 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Lao bệnh phổi Trung ương Phúc Yên |
|
| 2008-2012 | 4171/QĐ-BYT 31/10/07 | 79.600 | 72.600 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện 71 Trung ương | Thanh Hóa | 700 | 2008-2012 | 4189/QĐ-BYT 29/10/2010 | 497.000 | 497.000 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện tâm thần Trung ương 1 | Hà Nội |
| 2009-2013 | 2849/QĐ-BYT 5/8/2011 | 135.049 | 135.049 |
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Quảng Bình | Quảng Bình | 800 | 2011-2015 | 4942/QĐ-BYT, 15/12/2009 | 450.000 | 450.000 | 4942/QĐ-BYT, 15/12/2009; 652/QĐ-BYT, 24/2/2014 | 450.000 | 375.000 |
|
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 145.248 |
1 | Giao thông | 127.342 |
2 | Thủy lợi | 17.906 |
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 865.284 | 783.666 | 79.300 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 739.346 | 657.728 | 65.641 |
1 | NC đường TT xã Tùng Vài đi Cao Mã Pờ | Cao Mã Pờ | CVI Miền núi L=8,62 km | 2009-2011 | 2669/03/8/2009 | 53.519 | 53.519 |
|
2 | MM Đường km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn Km0-Km21+625) | H. Quang Bình | L=21,6km | 2009-2011 | 181/21/1/2009 | 74.333 | 74.333 |
|
3 | Đường Lũng Chinh - Nậm Ban | L.Chinh- N.Ban | L=17,4 km, Bm= 5m+0,8 rãnh dọc | 2009-2011 | 608/28/3/2011 | 164.668 | 164.668 |
|
4 | NC đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản Nhùng -Tả Sử Choóng | Bản nhùng - Tả Sử choóng | NC, BT: 6,5 km, 9,445 km | 2009-2012 | 2555/16/8/2010 | 159.676 | 78.059 |
|
5 | Đường từ xã Quyết tiến đi xã Tùng Vài-Tả Ván | Quyết Tiến- Tùng Vài | L= 14,2 Km GTNT A | 2009-2011 | 2868/21/12/2011 | 137.974 | 137.974 |
|
6 | Đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên Kiều | Đông thành- Tiên Kiều- Vĩnh Hảo | L= 23,868 Km | 2.009 | 1310/27/6/2011 | 87.231 | 87.231 |
|
7 | Nâng cấp rải nhựa đường Xuân Giang - Nà Khương | Xuân Giang-Nà Khương | Đường C III L=15,431 Km | 2.010 | 2119/07/7/2009 | 61.944 | 61.944 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 125.938 | 125.938 | 13.659 |
1 | Cải tạo hồ chứa nước Trung tâm xã Xuân Giang | Xuân Giang | Tưới 80ha | 2009-2011 | 305/18/2/2011 | 9.726 | 9.726 |
|
2 | Nâng cấp hồ chứa nước, đầu mối thủy lợi Quyết Tiến - Quản Bạ | Quản Bạ | 70.000m3 | 2010-2012 | 2826/19/12/2011 | 116.212 | 116.212 |
|
Tỉnh Hà Giang
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 250.880 | 250.880 | 934 | 65.948 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 229.015 | 229.015 | 388 | 61.701 |
1 | Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ Thầu | Nàng Đôn-Hồ Thầu | L= 27,5 km | 2/2010-1/2013 | 2588/16/8/2010 | 229.015 | 229.015 | 388 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 21.865 | 21.865 | 546 | 4.247 |
1 | Thủy nông kết hợp cấp nước sinh hoạt thôn Đoàn Kết xã Đường Âm huyện Bắc Mê | Đường Âm | Tuyến kênh L=10,8 km, đập đầu mối | 2009-2012 | 2643/03/8/2009 | 21.865 | 21.865 | 546 |
|
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 124.728 |
1 | Giao thông | 42.818 |
2 | Y tế | 81.910 |
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 245.746 | 245.746 | 81.910 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 245.746 | 245.746 | 81.910 |
1 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Miền Tây | BLạc | 100 giường | 2007-10 | 2329/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 | 34.598 | 34.598 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Hà Quảng | HQ | 50 giường | 2005-10 | 802/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND tỉnh | 33.451 | 33.451 |
|
3 | Bệnh viện Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | NB | 50 giường | 2009-10 | 761/QĐ-UBNDngày 21/5/2010 của UBND tỉnh | 31.381 | 31.381 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Hạ Lang | HL | 50 giường | 2008-10 | 858/QĐ-UBND ngày 08/6/2010 | 19.579 | 19.579 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa An | HA | 100 giường | 2008-10 | 2273/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 | 27.977 | 27.977 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Nguyên Bình | NB | 50 giường | 2008-10 | 805/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 | 22.886 | 22.886 |
|
7 | Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng | QU | 90 giường | 2008-10 | 856/QĐ-UBND ngày 08/6/10 của UBND tỉnh | 24.457 | 24.457 |
|
8 | Bệnh viện đa khoa Thị xã Cao Bằng | TX | 50 giường | 2008-10 | 2030/QĐ-UBND ngày 7/9/2009 của UBND tỉnh | 24.464 | 24.464 |
|
9 | Bệnh viện đa khoa huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | TL | 50 giường | 2009-10 | 2128/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của UBND tỉnh | 8.873 | 8.873 |
|
10 | Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh | TK | 70 giường | 2008-10 | 101/QĐ-UBND ngày 18/01/09 của UBND tỉnh | 18.080 | 18.080 |
|
Tỉnh Cao Bằng
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 493.685 | 493.685 | 94.000 | 42.818 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 493.685 | 493.685 | 94.000 | 42.818 |
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 206 (từ QL3 đến thác Bản Giốc) | QU, TK | 49,99 km | 2009-2012 | 2194/QĐ- UBND, 02/11/07; 648/QĐ-UBND 5/5/10 | 493.685 | 493.685 | 94.000 |
|
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 168.505 |
Y tế | 168.505 |
Tỉnh Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 399.806 | 374.726 | 168.505 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 399.806 | 374.726 | 168.505 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Hữu Lũng | H. Hữu Lũng | 100 giường | 2009-2010 | 2974/QĐ-UBND ngày 31/12/2008; 2097/QĐ-UBND ngày 06/10/2008; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 | 34.579 | 28.282 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Bắc Sơn | H. Bắc Sơn | 100 giường | 2009-2010 | 1536/QĐ-UBND ngày 29/08/2007; 1688/QĐ-UBND ngày 22/10/2011; 2095/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | 33.071 | 26.875 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Bình | H. Lộc Bình | 100 giường | 2008-2010 | 1204/QĐ-UBND ngày 30/6/2009; 2121/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2098/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | 28.983 | 22.896 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định | H. Tràng Định | 100 giường | 2008- 2010 | 1203/QĐ-UBND ngày 30/06/2009; 2120/QĐ-UBND ngày 08/10/2008; 2099/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | 31.815 | 25.315 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Quan | H. Văn Quan | 100 giường | 2009-2010 | 1460/QĐ-UBND ngày 06/08/2009; 1416/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 | 36.306 | 36.306 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Bình Gia | H.Bình Gia | 100 giường | 2009-2010 | 193/QĐ-UBND ngày 03/02/2009; 2103/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 | 51.615 | 51.615 |
|
7 | Bệnh viện đa khoa huyện Chi Lăng | H. Chi Lăng | 80 giường | 2009-2010 | 1784/QĐ-UBND ngày 21/09/2009; 2108/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 | 52.321 | 52.321 |
|
8 | Bệnh viện đa khoa huyện Cao Lộc | H. Cao Lộc | 100 giường | 2009-2010 | 2349/QĐ-UBND ngày 27/11/09; 1417/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 | 36.595 | 36.595 |
|
9 | Bệnh viện đa khoa huyện Đình Lập | H. Đình Lập | 50 giường | 2010-2011 | 364/QĐ-UBND ngày 10/03/2010; 1418/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 | 38.235 | 38.235 |
|
10 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Lãng | H.Văn Lãng | 100 giường | 2010-2011 | 239/QĐ-UBND ngày 04/02/2010; 1419/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 | 56.286 | 56.286 |
|
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 102.000 |
1 | Giao thông | 50.000 |
2 | Y tế | 52.000 |
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 429.568 | 429.568 | 102.000 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 254.969 | 254.969 | 50.000 |
1 | Đường từ trung tâm xã Tả Củ Tỷ đi xã Bản Liền và trung tâm xã Tân Tiến, Nghĩa Đô | Huyện Bắc Hà | 37km | 09-10 | Số 3364 ngày 21/10/2009 và số 878 ngày 13/4/2009; số 4471 ngày 29/12/2009 | 254.969 | 254.969 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 174.599 | 174.599 | 52.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Yên | H BY | 100GB | 2009-2011 | 2658/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 | 18.691 | 18.691 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Bàn | H VB | 100GB | 2009-2011 | 2694/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 | 32.295 | 32.295 |
|
3 | PKĐKKV Tân An | H VB | 15 GB | 2010-2011 | 2365/QĐ-UBND ngày 4/9/2009 | 9.533 | 9.533 |
|
4 | PKĐKKV Pom Hán | TPLC | 15 GB | 2010-2011 | 3942/QĐ-UBND ngày 25/11/2009 | 9.831 | 9.831 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng | H BT | 150 GB | 2009-2011 | QĐ 3809/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 | 46.845 | 46.845 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Sa Pa | H SP | 70 GB | 2009-2011 | QĐ 1088/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 | 57.404 | 57.404 |
|
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 40.700 |
1 | Thủy lợi | 9.700 |
2 | Y tế | 31.000 |
Tỉnh Yên Bái
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 316.048 | 300.936 | 40.700 |
I | THỦY LỢI |
|
|
|
| 60.816 | 55.816 | 9.700 |
1 | Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Kim, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | H. Mù Cang Chải | 2,570 Km | 2009-2012 | 749/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 | 60.816 | 55.816 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 255.232 | 245.120 | 31.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn | H. Văn Chấn | 50 giường | 2008-2012 | 1096/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 | 29.967 | 25.781 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Mù Cang Chải | H. Mù Cang Chải | 50 giường | 2007-2011 | 1619/QĐ-UBND ngày 14/10/2008; 1364/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 | 22.511 | 22.511 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Trấn Yên | Huyện Trấn Yên | 50 giường | 2008-2010 | 707/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 | 31.089 | 31.089 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Văn Yên | H. Văn Yên | 100 giường | 2009-2012 | 1760/QĐ-UBND ngày 05/11/2008; 1518/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 | 19.144 | 17.048 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Bình | H. Yên Bình | 80 giường | 2009-2013 | 21/QĐ-UBND ngày 13/01/2010; 1095/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 | 66.885 | 63.055 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Trạm Tấu | H. Trạm Tấu | 50 giường | 2008-2013 | 2123/QĐ-UBND ngày 31/12/2008; 1618/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | 61.014 | 61.014 |
|
7 | Bệnh viện đa khoa huyện Lục Yên | H. Lục Yên | 100 giường | 2010-2013 | 1292/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | 24.622 | 24.622 |
|
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 21.000 |
1 | Giao thông | 15.500 |
2 | Thủy lợi | 5.500 |
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 444.369 | 367.929 | 21.000 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 322.628 | 246.188 | 15.500 |
1 | Đường Ke Mo - Đèo Nhâu xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ (Đường đến TT xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ) | H. Đồng Hỷ | 21,463Km | 2010-2013 | 3323/QĐ-UBND ngày 14/12/2009; 1956/QĐ-UBND ngày 25/8/2004 | 38.438 | 38.438 |
|
2 | Đường Đại Từ - Mỹ Yên - Văn Yên | Huyện Đại Từ | 10,17km | 2010-2013 | 1222/QĐ-UBND ngày 5/6/2008; 349/QĐ-UBND ngày 21/2/2008; 2742/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | 70.868 | 70.868 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 268 tỉnh Thái Nguyên (vùng ATK) | H Định Hóa | 37 km | 2008-2012 | 669/QĐ-UBND 13/4/2007; 3075/QĐ-UBND 23/11/2009; 994/QĐ-UBND 29/4/2010; 796/QĐ-UBND 29/3/2011 | 213.322 | 136.882 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 121.741 | 121.741 | 5.500 |
1 | Hồ nước Hai huyện Phổ Yên | Huyện Phổ Yên | 365 ha | 2009-2012 | 450/QĐ-UBND 20/3/2006; 3290/QĐ-UBND 9/12/2009 | 121.741 | 121.741 |
|
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 66.000 |
Giao thông | 66.000 |
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 95.466 | 95.466 | 3.257 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 95.466 | 95.466 | 3.257 |
Dự án Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh | H. Na Rì, Bạch Thông | GTNT loại A | 2008-2010 | 3908/QĐ-UBND ngày 25/12/2009; 06/QĐ-UBND ngày 3/01/2009 | 95.466 | 95.466 |
|
Tỉnh Bắc Kạn
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 679.366 | 679.366 | 146.000 | 62.743 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 679.366 | 679.366 | 146.000 | 62.743 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 257 Bắc Kạn - Chợ Đồn | H. Bạch Thông, Chợ Đồn, TX Bắc Kạn | Cấp IV MN | 2010-2013 | 3651/QĐ-UBND ngày 27/11/2009; 05/QĐ-UBND ngày 3/01/2008 | 679.366 | 679.366 | 146.000 |
|
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 627.030 |
1 | Giao thông | 55.330 |
2 | Thủy lợi | 570.000 |
3 | Y tế | 1.700 |
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 550.400 | 548.700 | 140.000 |
THỦY LỢI |
|
|
|
| 550.400 | 548.700 | 140.000 |
Đường sơ tán dân thuộc các huyện Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn | Cẩm Khê, Yên Lập, Tân Sơn | 37,1 km | 09-12 | 497/QĐ-UBND, 01/3/2010; 1795/QĐ-UBND 23/5/11 | 550.400 | 548.700 |
|
Tỉnh Phú Thọ
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3.662.539 | 3.504.339 |
|
|
| 561.404 | 487.030 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 812.834 | 812.834 |
|
|
| 133.604 | 55.330 |
1 | Các dự án giao thông khác (đường trục huyện Tân Sơn 3 tuyến) | Tân Sơn | 6,2 km đường cấp 3 đô thị | 08-11 | 264/QĐ-UBND, 28/01/2008; 3079/QĐ-UBND, 27/10/2008 | 236.600 | 236.600 |
|
|
| 47.000 |
|
2 | Dự án tuyến đường trục chính nối thị xã Phú Thọ với Quốc lộ 2 | TX Phú Thọ | 5,9km đường cấp 2 đô thị | 10-12 | 2309/QĐ-UBND, 17/8/2009; 2156/QĐ-UBND, 15/7/2010 | 576.234 | 576.234 |
|
|
| 86.604 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 2.817.996 | 2.662.796 |
|
|
| 425.000 | 430.000 |
1 | Dự án đắp mở rộng, tôn cao và cứng hóa mặt đê hữu sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km 0-Km 60 (Quốc lộ 32C) | Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông | Dài 64,5 km | 09-12 | 810/QĐ-UBND ngày 03/4/2009; 3964/QĐ- UBND ngày 03/12/10 | 1.330.287 | 1.255.287 |
|
|
| 100.000 |
|
2 | Cứng hóa mặt đê tả sông Lô | Đoan Hùng | 12,69 km | 09-12 | 1069/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 | 320.213 | 320.113 |
|
|
| 35.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì | TP Việt Trì | Tưới 641 ha, tiêu 2461 ha | 08-12 | 1840/QĐ-UBND, 24/7/2007; 505/QĐ-UBND, 05/3/2009 | 680.996 | 600.896 |
|
|
| 200.000 |
|
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ngòi Lao xã Mỹ Lung (Đập Ngòi Lao và hệ thống đường ống dẫn nước phục vụ SXNN và cấp nước sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê | Yên Lập, Hạ Hòa, Cẩm Khê | Tưới 2046 ha | 2010-2015 | 84/QĐ-UBND, 11/01/2010 | 486.500 | 486.500 | 422/QĐ-UBND ngày 24.02.2014 | 344.536 | 324.560 | 90.000 |
|
III | Y TẾ |
|
|
|
| 31.709 | 28.709 |
|
|
| 2.800 | 1.700 |
1 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Khê | Cẩm Khê | 100 GB | 09-13 | 1052/QĐ-UBND, 29/4/2009 | 31.709 | 28.709 |
|
|
| 2.800 |
|
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 24.297 |
Giao thông | 24.297 |
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 190.268 | 190.268 | 24.297 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 190.268 | 190.268 | 24.297 |
Nâng cấp Đường tỉnh 398 (mở rộng 2 làn đến ngã ba Tiền Phong và đoạn Tiền Phong - Đồng Việt) (Tỉnh lộ 284 cũ) | H Yên Dũng | 17,7km, Cấp IV, Eyc ³ 160Mpa | 2009-2012 | 2319/QĐ-UBND, 27/12/07; 2185/QĐ-UBND, 01/12/09 | 190.268 | 190.268 |
|
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 32.195 |
1 | Giao thông | 2.000 |
2 | Y tế | 30.195 |
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 26.034 | 26.034 | 2.000 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 26.034 | 26.034 | 2.000 |
Đường đến TT xã Thượng Bì | Kim Bôi | 7,7km | 2008-2010 | 1507 29/6/2007; 1851 25/10/2010 | 26.034 | 26.034 |
|
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 425.811 | 281.277 | 15.000 | 30.195 |
Y TẾ |
|
|
|
| 425.811 | 281.277 | 15.000 | 30.195 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
|
| 2004-2008 | 929; 2/6/2011 | 425.811 | 281.277 | 15.000 |
|
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 2.010 |
Thủy lợi | 2.010 |
Tỉnh Sơn La
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 64.667 | 64.667 | 2.010 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 64.667 | 64.667 | 2.010 |
Thủy lợi Suối Sập, huyện Phù Yên (giai đoạn II) | Phù Yên | Cấp IV, tưới 381 ha và cấp NSH 14000 khẩu | 2009-2011 | 3800-27/10/2003 | 64.667 | 64.667 |
|
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 92.908 |
1 | Giao thông | 10.766 |
2 | Y tế | 82.142 |
Tỉnh Lai Châu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 377.000 | 377.000 | 92.908 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 50.700 | 50.700 | 10.766 |
1 | Đoạn Bình Lư - Đông Pao | Tam Đường | 5,6km |
| 1720/30.10.09 | 50.700 | 50.700 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 326.300 | 326.300 | 82.142 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường | Tam Đường | 100 giường | 07-08 | 635/26.5.10 | 74.500 | 74.500 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 100 giường | 08-10 | 1312/08.9.09 | 89.000 | 89.000 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 100 giường | 08-10 | 1361/15.9.09 | 68.500 | 68.500 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa vùng thấp Sìn Hồ (mới tách) | Sìn Hồ | 100 giường | 08-10 | 169/28.01.10 | 94.300 | 94.300 |
|
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 58.277 |
1 | Thủy lợi | 54.600 |
2 | Y tế | 3.677 |
Tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 444.773 | 368.144 | 58.277 |
I | THỦY LỢI |
|
|
|
| 374.096 | 318.547 | 54.600 |
1 | Hồ chứa nước Lọong Luông I xã Mường Phăng | H. Điện Biên | Tưới 150ha lúa vụ mùa, 100ha vụ đông xuân | 2009-2011 | 299/QĐ-UBND; 05/04/2011 | 82.515 | 82.515 |
|
2 | Công trình đầu mối hồ Nậm Khẩu Hu | H. Điện Biên | 299 ha lúa 2 vụ, cấp NSH cho 100.000 dân | 2007-2010 | 705/QĐ-UBND 02/7/2007; 2315/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 | 291.581 | 236.032 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 70.677 | 49.597 | 3.677 |
1 | BV Lao và Bệnh phổi tỉnh ĐB | TP ĐBP | 50 GB | 06-11 | 1943/QĐ-UBND 30/10/2009 | 70.677 | 49.597 |
|
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 20.000 |
Giao thông | 20.000 |
Thành phố Hải Phòng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 440.718 | 440.718 | 20.000 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 440.718 | 440.718 | 20.000 |
Dự án Cầu Khuể | H. An Lão, Tiên Lãng | 787m cầu, 6,5km đường dẫn | 2008-2012 | 301/QĐ-UBND ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 | 440.718 | 440.718 |
|
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 17.000 |
1 | Giao thông | 11.800 |
2 | Thủy lợi | 5.200 |
Tỉnh Quảng Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 352.776 | 352.776 | 17.000 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 283.839 | 283.839 | 11.800 |
1 | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 329 Mông Dương - Ba Chẽ | TP. Cẩm Phả + H. Ba Chẽ | 30,64 km | 2009-2011 | 1470-13/5/09 | 283.839 | 283.839 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 68.937 | 68.937 | 5.200 |
1 | Dự án tu bổ, nâng cấp tổng thể tuyến đê Hà An | Huyện Yên Hưng | nhóm C cấp IV | 2009-2012 | 2870 ngày 5/9/2008, 896 ngày 31/3/2009 | 68.937 | 68,937 |
|
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 39.340 |
Thủy lợi | 39.340 |
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 138.588 | 135.977 | 39.340 |
| THỦY LỢI |
|
|
|
| 138.588 | 135.977 | 39.340 |
1 | Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ thống Bắc Hưng Hải - Tiểu dự án: Nạo vét các tuyến kênh nhánh thuộc hệ thống Bắc Hưng Hải trên địa bàn tỉnh Hải Dương | Thanh Miện, Gia Lộc, Tứ Kỳ và Bình Giang | Tiêu: 9.513 ha; Tưới: 2.054 ha | 2009-2011 | 1220, 03/4/2009; 1767, 08/7/2010; 3068, 11/11/2010 | 62.129 | 59.518 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp hồ Suối Găng - Láng Chẽ | Chí Linh |
| Theo KH vốn cấp | 3289, 08/11/2007; 3592, 13/10/2009; 2728 14/10/2010 | 76.459 | 76.459 |
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 5.000 |
Thủy lợi | 5.000 |
Tỉnh Vĩnh Phúc
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 61.110 | 58.788 | 5.000 |
THỦY LỢI |
|
|
|
| 61.110 | 58.788 | 5.000 |
Công trình hồ Chứa nước Bản Long | Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo | Tưới 350ha | 2007-2012 | QĐ 1936/QĐ-UB 28/5/2002; QĐ 2590/QĐ-CT 12/8/2009 | 61.110 | 58.788 |
|
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 40.000 |
Y tế | 40.000 |
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 320.464 | 263.277 | 30.000 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 320.464 | 263.277 | 30.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Lương Tài | Lương Tài | 150 | 2007-2011 | 1193/QĐ-UBND, 8/9/2008; 729/QĐ-UBND, 19/11/2009 | 168.249 | 126.187 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Gia Bình | Gia Bình | 150 | 2001-2012 | 1131/QĐ-UBND, 15/9/2011 | 84.485 | 69.360 |
|
3 | Bệnh viện Tâm thần | TP Bắc Ninh | 150 | 2003-2012 | 898/QĐ-UBND, 9/7/2008; 1773/QĐ-UBND, 14/12/2010 | 67.730 | 67.730 |
|
Tỉnh Bắc Ninh
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 130.184 | 97.638 | 1.000 | 10.000 |
Y TẾ |
|
|
|
| 130.184 | 97.638 | 1.000 | 10.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thuận Thành | Thuận Thành | 150 giường bệnh | 2007-2011 | 1194/QĐ-UBND, 08/9/2008 | 130.184 | 97.638 | 1.000 |
|
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 88.000 |
Giao thông | 88.000 |
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 397.654 | 397.654 | 88.000 |
| GIAO THÔNG |
|
|
|
| 397.654 | 397.654 | 88.000 |
1 | Đường GTNT đến trung tâm các xã của huyện Kim Bảng | KB | 86,1 km | 09-15 | 1292 ngày 14/12/2006 | 30.441 | 30.441 |
|
2 | Đường GTNT đến trung tâm các xã của huyện Duy Tiên | DT | Đường cấp III và GTNT loại A | 09-10 | 945 ngày 11/8/2009 | 76.624 | 76.624 |
|
3 | Đường Vĩnh Trụ - Quán Gánh (đường ĐT 9026) | Lý Nhân | 4,8Km | 09-10 | 1246 ngày 16/10/07; 992 ngày 18/8/2008; 1655 ngày 31/12/2010 | 48.366 | 48.366 |
|
4 | Cầu Phù Vân | TPPL | 248,9m | 09-11 | 1151 ngày 18/9/2009; 363 ngày 4/4/2006 | 242.223 | 242.223 |
|
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 1.119.480 |
1 | Giao thông | 1.065.811 |
2 | Thủy lợi | 53.669 |
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 899.426 | 413.636 | 64.136 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 899.426 | 413.636 | 64.136 |
Tỉnh lộ 490C | TPNĐ,NH | 55km | 2009-2013 | 1000 (15/5/08); 2648 (12/12/08); 1438 (16/7/10); 1773A (21/10/11) | 899.426 | 413.636 |
|
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3.271.721 | 2.936.721 |
|
|
| 829.542 | 1.055.344 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 3.065.019 | 2.730.019 |
|
|
| 828.862 | 1.001.675 |
1 | Đường từ trung tâm huyện Giao Thủy đi VQG Xuân Thủy (GĐII) - (Tỉnh lộ 489) | Giao Thủy | 10,5km | 2008-2013 | 2075 (14/10/08); 2466 (19/11/10) | 447.019 | 430.019 |
|
|
| 50.003 |
|
2 | Xây dựng tuyến đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Phủ Lý | NĐ-HN | 21 km | 2010-2012 | 562/UBND-VP5 (29/10/09) | 2.618.000 | 2.300.000 | 1521/QĐ-UBND (24/9/13) | 3.801.779 | 3.483.779 | 778.859 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 206.702 | 206.702 |
|
|
| 680 | 53.669 |
1 | Nạo vét, nâng cấp kênh Múc, huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 19.672 m (tưới 6.900ha) | 08-10 | 2943 3/12/07; 1599 28/7/09 | 206.702 | 206.702 |
|
|
| 680 |
|
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 692.716 |
1 | Giao thông | 170.950 |
2 | Thủy lợi | 61.766 |
3 | Y tế | 460.000 |
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.841.263 | 1.583.945 |
|
|
| 514.066 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 192.679 | 192.679 |
|
|
| 51.150 |
1 | Dự án đường liên xã Khánh Mậu - Khánh Thành | Huyện Yên Khánh | 36,4 km; kè mái taluy 2,39 km | 2009-2013 | 460/QĐ-UB 13/7/2011; 210/QĐ-UB 04/3/2009 | 192.679 | 192.679 |
|
|
|
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 402.459 | 383.744 |
|
|
| 2.916 |
1 | Dự án nâng cấp đê biển Bình Minh (giai đoạn II) | Huyện Kim Sơn | 20.137 m đê | 2008-2012 | 2251/QĐ-UB 12/12/2008; 1014/QĐ-UB 19/11/2010 | 402.459 | 383.744 | 99/QĐ-UB 24/02/2014 | 454.370 | 283.916 |
|
III | Y TẾ |
|
|
|
| 1.246.125 | 1.007.522 |
|
|
| 460.000 |
1 | Trung tâm y tế Tam Điệp | Tam Điệp | 120 | 2001-2009 | 71/QĐ-UB 19/01/2012 | 17.511 | 9.789 |
|
|
|
|
2 | Phòng khám đa khoa khu vực Thanh Lạc | Nho Quan |
| 2010-2012 | 679/QĐ-UB 08/7/2010 | 15.247 | 12.198 |
|
|
|
|
3 | Phòng khám đa khoa khu vực Ân Hòa | Kim Sơn | 20 | 2010-2012 | 896/QĐ-UB 01/10/2010 | 11.981 | 9.586 |
|
|
|
|
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Cầu Yên | Hoa Lư | 20 | 2009-2011 | 1470/QĐ-UB 02/12/2009 | 12.920 | 10.340 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm y tế huyện Kim Sơn (giai đoạn III) | Kim Sơn | 150 | 2010-2015 | 769/QĐ-KH 05/7/2010 | 9.398 | 7.518 |
|
|
|
|
6 | Bệnh viện đa khoa khu vực Nho Quan (dự án trang thiết bị tuyến huyện) | Nho Quan | 200 | 2007-2011 | 616/QĐ-UB 6/6/2010 | 165.843 | 132.674 |
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 100 giường và trang thiết bị | 2010-2012 | 972/QĐ-UB 03/11/2010 | 85.319 | 70.511 |
|
|
|
|
8 | Bệnh viện Lao phổi tỉnh Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 100 giường và trang thiết bị | 2005-2015 | 685/QĐ-UB 27/9/2011 | 127.906 | 114.906 |
|
|
|
|
9 | Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 400 | 2010-2012 | 986/QĐ-UB 10/11/2010 | 800.000 | 640.000 | 986/QĐ-UB 10/11/2010; 106/QĐ-UB 24/02/2014 | 800.000 | 594.800 |
|
Tỉnh Ninh Bình
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.061.198 | 1.032.198 |
|
|
| 120.000 | 178.650 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 662.110 | 662.110 |
|
|
| 60.000 | 119.800 |
1 | Đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn | Huyện Kim Sơn | 55,7 km, 01 cầu, hệ thống thoát nước | 2007-2013 | 461/QĐ-UB 14/7/2011; 2860/QĐ-UB 21/12/2006 | 248.856 | 248.856 |
|
|
| 30.000 |
|
2 | Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng huyện Yên Mô | Huyện Yên Mô | 17,18 km | 2008-2016 | 286/QĐ-UB 26/4/2011 | 413.254 | 413.254 | 111/QĐ-UB 24/02/2014 | 262.800 | 262.800 | 30.000 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 399.088 | 370.088 |
|
|
| 60.000 | 58.850 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc Rịa | Huyện Nho Quan | Tiêu 2.000 ha tưới 1.700 ha | 2007-2011 | 298/QĐ-UB 28/4/2011 | 168.202 | 168.202 |
|
|
| 40.000 |
|
2 | Nạo vét sông Hồi Thuần | Huyện Kim Sơn | Nạo vét 8,675 km sông; 10,42 km đường | 2008-2012 | 1676/QĐ-UB 11/9/2008; 720/QĐ-UB 20/7/2010 | 102.487 | 102.487 |
|
|
| 10.000 |
|
3 | Nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới | Huyện Yên Khánh | Nạo vét 11,019 km sông và nâng cấp đê | 2007-2011 | 115/QĐ-UB 11/02/2011 | 128.399 | 99.399 |
|
|
| 10.000 |
|
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 315.000 |
1 | Giao thông | 295.000 |
2 | Thủy lợi | 20.000 |
Tỉnh Thái Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 677.659 | 675.758 | 315.000 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 580.755 | 580.755 | 295.000 |
1 | Đường ra cồn Đen huyện Thái Thụy | Thái Thụy | 3,875 km | Từ 2009 | 824; 24/4/2009 | 108.316 | 108.316 |
|
2 | Đường Vành đai phía Nam Thành phố Thái Bình | TP Thái Bình | 4 Km | Từ 2009 | 815; 27/4/2008 | 472.439 | 472.439 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 96.904 | 95.003 | 20.000 |
1 | Củng cố, bảo vệ nâng cấp đê biển số 8 đoạn từ K23+900-K33 | Huyện Thái Thụy | Cải tạo và nâng cấp tuyến đê | 2009-2010 | 2706/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 | 96.904 | 95.003 |
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 301.880 |
1 | Giao thông | 91.022 |
2 | Thủy lợi | 161.911 |
3 | Y tế | 48.947 |
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 902.696 | 876.693 | 106.232 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 511.172 | 511.172 | 61.022 |
1 | Đường trục trung tâm khu Trung tâm hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía tây tỉnh Thanh Hóa. | Ngọc Lặc | 14,4 km | 2009 - 2016 | 1559/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 | 511.172 | 511.172 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 125.377 | 125.377 | 3.249 |
1 | Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Như Thanh, Như Xuân, Triệu Sơn, Yên Định. | 4 huyện | Tưới 376 ha | 2011 - 2014 | 2011 - 2013 | 125.377 | 125.377 |
|
III | Y TẾ |
|
|
|
| 266.147 | 240.144 | 41.961 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn. | Đông Sơn | 100 GB | 2009-2012 | 62/QĐ-UBND ngày 8/1/2010; 4386/QĐ-UBND ngày 9/12/2010; 3186/QĐ-UBND ngày 10/9/2010; 1931/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 | 36.842 | 33.595 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Lang Chánh. | Lang Chánh | 70 GB | 2008 - 2013 | 545/QĐ-UBND ngày 23/2/2011; 1935/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 | 38.454 | 34.609 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa. | Thiệu Hóa | 120 GB | 2008 - 2013 | 4037/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | 35.453 | 31.575 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn. | Nga Sơn | 150 GB | 2007 - 2013 | 1655/QĐ-UBND ngày 3/6/2009. | 36.248 | 29.283 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa huyện Tĩnh Gia. | Tĩnh Gia | 250 GB | 2009 - 2013 | 3741/QĐ-UBND ngày 24/11/2008; 3022/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 | 51.014 | 45.519 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Thủy. | Cẩm Thủy | 120 GB | 2008 - 2013 | 1686/QĐ-CT ngày 27/5/2002; 3260/QĐ-UBND ngày 17/10/2008; 3018/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 | 25.423 | 22.850 |
|
7 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | Quảng Xương | 220 GB | 2010 - 2012 | 3732/QĐ-UBND ngày 20/10/2009. | 42.713 | 42.713 |
|
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.664.660 | 1.550.042 |
|
|
| 119.981 | 195.648 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 290.506 | 290.506 |
|
|
| 10.000 | 30.000 |
1 | Đường Ban Công - Lũng Cao, huyện Bá Thước. | Bá Thước | 35 km | 2009-2015 | 464/QĐ-UBNDngày 11/02/2011 | 290.506 | 290.506 | 1111/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 | 346.861 | 199.150 | 10.000 |
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 1.356.481 | 1.241.863 |
|
|
| 109.338 | 158.662 |
1 | Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải Ninh huyện Tĩnh Gia. | Tĩnh Gia | 9,3 km | 2009-2015 | 3106/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 | 415.069 | 396.791 |
|
|
| 18.169 |
|
2 | Đê, kè biển Hải Bình, huyện Tĩnh Gia. | Tĩnh Gia | Đê sông 0,7 km; đê biển 1,2 km | 2009 -2011 | 1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 | 61.946 | 53.746 |
|
|
| 10.371 |
|
3 | Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng "sống chung với lũ", huyện Thạch Thành | Thạch Thành | 55,6 km | 2007-2014 | 3478/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 | 879.466 | 791.326 | 528/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 | 699.957 | 644.660 | 80.798 |
|
III | Y TẾ |
|
|
|
| 17.673 | 17.673 |
|
|
| 643 | 6.986 |
1 | Bệnh viện Tâm thần. | TP Thanh Hóa | 220 GB | 2009 - 2012 | 901/QĐ-UBND ngày 19/3/2010; 3731/QĐ-UBND ngày 20/10/2009; 3307/QĐ-UBND ngày 10/10/2011. | 17.673 | 17.673 |
|
|
| 643 |
|
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 420.183 |
1 | Giao thông | 154.500 |
2 | Thủy lợi | 132.000 |
3 | Y tế | 133.683 |
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.000.404 | 951.651 |
|
|
| 265.683 |
I | THỦY LỢI |
|
|
|
| 474.650 | 473.890 |
|
|
| 132.000 |
1 | Hệ thống tưới, tiêu úng vùng màu huyện Quỳnh Lưu | QL | Kênh mương dài 35,4 km; tiêu 1.652 ha | 09 - 15 | 6014 13/12/10 | 279.300 | 279.300 |
|
|
|
|
2 | Hệ thống tiêu úng vùng màu huyện Diễn Châu | DC | Kênh mương dài 22,5 km; tiêu 7.420 ha | 09 - 15 | Số 661 10/02/10 | 195.350 | 194.590 | 3459 08/8/2013 | 241.981 | 236.660 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 525.754 | 477.761 |
|
|
| 133.683 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Kỳ Sơn | KS | 70 | 2009-2012 | 25/QĐ.UBND-CN, 14/10/2011 | 29.736 | 26.915 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Châu | QC | 70 | 2009-2012 | 4068/QĐ.UBND-CN 18/9/08 | 29.138 | 26.224 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu | DC | 150 | 2009-2012 | 3987 | 34.495 | 31.046 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc | NL | 130 | 2009-2012 | 4043/QĐ.UBND-CN 17/9/08 | 45.300 | 40.770 |
|
|
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa Thị xã Cửa Lò | CL | 70 | 2009-2012 | 4072/QĐ.UBND-CN 18/9/08 | 29.360 | 26.424 |
|
|
|
|
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu | QL | 200 | 2009-2013 | 4071/QĐ.UBND-CN 18/9/08 | 47.444 | 42.700 |
|
|
|
|
7 | Bệnh viện đa khoa huyện Nam Đàn | NĐ | 90 | 2009-2013 | 4318/QĐ.UBND-CN 01/10/08 | 31.600 | 28.440 |
|
|
|
|
8 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳ Hợp | QH | 80 | 2009-2013 | 3989/QĐ.UBND-CN 12/9/08 | 30.881 | 27.793 |
|
|
|
|
9 | Bệnh viện đa khoa huyện Hưng Nguyên | HgN | 90 | 2009-2013 | 4638/QĐ.UBND-CN 22/10/08 | 35.000 | 31.500 |
|
|
|
|
10 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành | YT | 130 | 2008-2013 | 4639/QĐ.UBND-CN 22/10/08 | 39.000 | 35.100 |
|
|
|
|
11 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam | CC | 150 | 2009-2015 | 70/QĐ-BVTN 10/6/2011 | 131.070 | 118.120 |
|
|
|
|
12 | Bệnh viện Tâm thần Nghệ An | V | 215 | 2010-2013 | 4978/QĐ.UBND-CN 30/9/09 | 42.730 | 42.730 |
|
|
|
|
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 741.300 | 741.300 |
|
|
| 102.000 | 154.500 | ||
| GIAO THÔNG |
|
|
|
| 741.300 | 741.300 |
|
|
| 102.000 | 154.500 | ||
1 | Đường Yên Tĩnh - Hữu Khuông | TD | 30 Km | 10-15 | 913 25/3/2011 | 657.500 | 657.500 | 592 19/2/2014 763 06/3/2014 | 550.850 | 523.200 | 100.000 |
| ||
2 | Đường vào trung tâm xã Kim Thành | YT | 14 km | 10-14 | 5734 02/11/09 | 83.800 | 83.800 | 1440 2/5/2012 | 104.274 | 94.565 | 2.000 |
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 169.500 |
1 | Giao thông | 89.500 |
2 | Thủy lợi | 50.000 |
3 | Y tế | 30.000 |
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 324.469 | 314.469 | 80.000 |
I | THỦY LỢI |
|
|
|
| 112.036 | 112.036 | 50.000 |
1 | Hệ thống thủy lợi Khe Giao (thuộc Hệ thống thủy lợi Khe Giao) | Thạch Hà | Tưới cho 550,85 ha đất SX và tạo nguồn nước sinh hoạt 11.000 người | 2011-2013 | 227/QĐ-UBND; 22/01/2010 | 112.036 | 112.036 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 212.433 | 202.433 | 30.000 |
1 | BV đa khoa thị xã Hồng Lĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh | 200 GB |
| 2043/QĐ-UBND 6/7/2009; 3277/QĐ-UBND 19/10/2009 | 212.433 | 202.433 |
|
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 466.683 | 451.683 | 52.000 | 89.500 |
| GIAO THÔNG |
|
|
|
| 466.683 | 451.683 | 52.000 | 89.500 |
1 | Đường nối cầu Mỹ Thịnh với Quốc lộ 8A | Hương Sơn | 8,5 km | 2010-2012 | 1284/QĐ-UBND, ngày 05/05/09; 3370/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 | 153.366 | 153.366 | 19.000 |
|
2 | Nâng cấp tỉnh lộ 9 | Lộc Hà | 11,5km | 2009-2013 | 1848/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 | 313.317 | 298.317 | 33.000 |
|
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 30.000 |
Thủy lợi | 30.000 |
Tỉnh Quảng Bình
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 158.378 | 158.378 | 30.000 |
THỦY LỢI |
|
|
|
| 158.378 | 158.378 | 30.000 |
Hồ chứa nước Troóc Trâu | Q.Ninh | 500ha | 2009-2014 | 2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | 158.378 | 158.378 |
|
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 34.000 |
1 | Giao thông | 16.000 |
2 | Y tế | 18.000 |
Tỉnh Quảng Trị
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 144.032 | 144.032 |
|
|
| 34.000 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 69.032 | 69.032 |
|
|
| 16.000 |
1 | Đường đến trung tâm xã A Ngo | Đăk Rông | 12,1 km | 10-11 | 2333/QĐ- UBND ngày 09/12/2008 | 69.032 | 69.032 | 2501/QĐ- UBND ngày 07/12/2012 | 87.824 | 87.824 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 75.000 | 75.000 |
|
|
| 18.000 |
1 | Bệnh viện Lao và bệnh Phổi | Đông Hà | 100 | 2009-2012 | 2519/QĐ-UBND, 4/12/2009 | 75.000 | 75.000 |
|
|
|
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 88.351 |
Y tế | 88.351 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 397.091 | 366.935 | 88.351 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 397.091 | 366.935 | 88.351 |
1 | BVĐK huyện Bình Điền (gđ 1) | H.Trà | 50 | 2008-2010 | 770/QĐ-UBND, 28/3/2008 | 26.178 | 19.026 |
|
2 | BVĐK khu vực phía Nam | P.Lộc | 200 | 2007-2011 | 81/QĐ-UBND, 13/6/2008 | 169.556 | 156.025 |
|
3 | Trung tâm Y tế huyện Phong Điền | P.Điền | 50 | 2009-2011 | 1577/QĐ-UBND, 29/7/2009 | 43.110 | 42.610 |
|
4 | Bệnh viện tâm thần | Huế | 100 | 2009-2012 | 2510/QĐ-UBND, 31/10/2008 | 26.854 | 26.854 |
|
5 | Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế | P.Điền | 500 | 2008-2012 | 2887/QĐ-UBND, 25/12/2007 | 131.393 | 122.420 |
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 646.500 |
1 | Giao thông | 627.500 |
2 | Y tế | 19.000 |
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 704.619 | 697.769 |
|
|
| 31.000 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 554.680 | 554.680 |
|
|
| 17.500 |
1 | Đường Trà My - Phước Thành | Các huyện |
| 2015 | 1437-14/5/07; 3998-19/11/09 | 554.680 | 554.680 | 594-24/02/14 | 90.500 | 90.500 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 149.939 | 143.089 |
|
|
| 13.500 |
1 | Bệnh viện Nhi | Tam Kỳ |
| 2002-2011 | 1905-11/6/10 | 34.219 | 34.219 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | Tam Kỳ |
| 2008-2010 | 1564-17/5/10 | 39.156 | 39.156 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Tâm thần | Tam Kỳ |
| 2002-2011 | 1492-10/5/10 | 18.880 | 18.880 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Sơn | Phước Sơn | 40 | 2005-2010 | 3250-06/10/08 | 18.435 | 17.535 |
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quế Sơn | Quế Sơn | 100 | 2008-2010 | 3375-16/10/08 | 9.475 | 9.475 |
|
|
|
|
6 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tây Giang | Tây Giang | 40 | 2006-2010 | 3342-14/10/08 | 29.774 | 23.824 |
|
|
|
|
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ- BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2.972.482 | 1.598.493 |
|
|
| 536.078 | 615.500 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 2.906.746 | 1.546.750 |
|
|
| 535.050 | 610.000 |
1 | Cầu Cửa Đại | Hội An, T.Bình |
| 10-16 | 2337-17/7/09 | 2.479.996 | 1.200.000 | 4523-28/12/12 | 3.450.000 | 1.700.000 | 500.000 |
|
2 | Đường Phước Chánh - Phước Kim - Phước Thành | Phước Sơn |
| 09-14 | 2203-16/7/07; 455-10/02/09; 71-06/1/11 | 426.750 | 346.750 |
|
|
| 35.050 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 65.736 | 51.743 |
|
|
| 1.028 | 5.500 |
1 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Quảng Nam | Điện Bàn | 200 | 2000-2010 | 3120-24/9/08 | 31.283 | 22.760 |
|
|
| 360 |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình | ThăngBình | 110 | 1997-2010 | 3373-16/10/08 | 34.453 | 28.983 |
|
|
| 668 |
|
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 47.000 |
Y tế | 47.000 |
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
| Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 8 | ||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 302.254 | 246.918 | 47.000 | ||||
| Y TẾ |
|
|
| 302.254 | 246.918 | 47.000 | ||||
1 | Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước | Tuy Phước | 2009-2012 | 23/QĐ-CTUBND ngày 7/10/2009 | 27.622 | 22.097 |
| ||||
2 | Trung tâm Y tế huyện Phù Cát | Phù Cát | 2009-2012 | 29/QĐ-CTUBND ngày 7/01/2009 | 48.900 | 39.120 |
| ||||
3 | Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 2009-2012 | 667/QĐ-CTUBND ngày 29/3/2006; 185/QĐ-CTUBND Ngày 26/01/2010 | 34.600 | 27.680 |
| ||||
4 | Trung tâm Y tế huyện Vân Canh | Vân Canh | 2009-2012 | 26/QĐ-CTUBND ngày 7/01/2009 | 49.201 | 39.360 |
| ||||
5 | Trung tâm Y tế huyện An Lão | An Lão | 2009-2011 | 69/QĐ-CTUBND ngày 9/01/2009 | 25.586 | 25.586 |
| ||||
6 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định | Quy Nhơn | 2003-2013 | 4309/QĐ-UB ngày 24/10/2002; 2695/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2011 | 58.879 | 47.103 |
| ||||
7 | Bệnh viện Tâm thần Bình Định | Quy Nhơn | 2003-2013 | 4310/QĐ-UB ngày 24/10/2002; 2696/QĐ-CTUBND ngày 28/11/2011 | 57.466 | 45.972 |
|
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 189.426 |
1 | Giao thông | 33.426 |
2 | Thủy lợi | 150.000 |
3 | Y tế | 6.000 |
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.209.679 | 1.152.500 |
|
|
| 183.426 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 609.179 | 552.000 |
|
|
| 33.426 |
1 | Trục giao thông phía Tây tỉnh Phú Yên | Huyện Đồng Xuân - Sơn Hòa - Sông Hinh | 115,6km | 2005-2011 | 576/QĐ-UBND, 02/4/08 | 609.179 | 552.000 |
|
|
|
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 600.500 | 600.500 |
| 499.873 | 499.349 | 150.000 |
1 | Nạo vét, cải tạo thoát lũ sông Ba | TP.Tuy Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Phú Hòa | 32km kè | 09-12 | 1790/QĐ-UBND, 31/10/2008 | 350.100 | 350.100 | 1225/QĐ- UBND ngày 8/8/2011; 265, 266 và 267/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 | 310.091 | 309.799 |
|
2 | Hệ thống thoát lũ, bảo vệ dân cư dọc sông Kỳ Lộ | Đồng Xuân, Tuy An | 15km kè | 09-12 | 1783/QĐ-UBND, 31/10/2008 | 250.400 | 250.400 | 816/QĐ-UBND ngày 20/5/2011; 263 và 264/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 | 189.782 | 189.550 |
|
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 77.997 | 47.754 | 3.000 | 6.000 |
Y TẾ |
|
|
|
| 77.997 | 47.754 | 3.000 | 6.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu | S.Cầu | 100 | 08-12 | 319/QĐ-UBND 24/2/09 | 77.997 | 47.754 | 3.000 |
|
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 133.000 |
1 | Thủy lợi | 20.000 |
2 | Y tế | 113.000 |
Tỉnh Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 576.589 | 382.131 |
|
|
| 133.000 |
I | THỦY LỢI |
|
|
|
| 90.443 | 90.443 |
|
|
| 20.000 |
1 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đá Đen | Vạn Ninh | 3,2 tr m3 | 2009-2011 | 2909/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 | 90.443 | 90.443 | 3237/QĐ- UBND ngày 25/12/2012 | 112.223 | 108.345 |
|
II | Y TẾ |
| 765 |
|
| 486.146 | 291.688 |
|
|
| 113.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh | Vạn Ninh | 120 | 2008-2012 | 2468/QĐ-UBND ngày 8/10/2008, 2049/QĐ-UBND ngày 11/8/10 | 138.130 | 82.878 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn | Khánh Sơn | 85 | 2009-2011 | 1052/QĐ-UBND ngày 11/5/2009, 2047/QĐ-UBND ngày 11/8/10 | 36.063 | 21.638 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh | 110 | 2008-2010 | 820/QĐ-UB ngày 7/5/2007; 1919/QĐ-UB ngày 15/6/2007; 2046/QĐ-UBND ngày 11/8/10 | 51.534 | 30.920 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện đa khoa Cam Lâm | Cam Lâm | 100 | 2008-2011 | 2467/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 | 107.630 | 64.578 |
|
|
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa Diên Khánh | Diên Khánh | 150 | 2008-2012 | 2465/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 | 96.465 | 57.879 |
|
|
|
|
6 | Bệnh viện chuyên khoa tâm thần | Diên Khánh | 150 | 2009-2012 | 428/QĐ-UBND ngày 23/2/2008 | 56.324 | 33.794 |
|
|
|
|
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 2.214 |
Y tế | 2.214 |
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 74.073 | 66.666 | 2.214 |
Y TẾ |
|
|
|
| 74.073 | 66.666 | 2.214 |
Bệnh viện đa khoa Ninh Hải | Khánh Hải - Ninh Hải | 50g | 2008-2011 | 3228/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 | 74.073 | 66.666 |
|
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 51.000 |
Y tế | 51.000 |
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 336.139 | 269.074 | 51.000 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 336.139 | 269.074 | 51.000 |
1 | Bệnh viện huyện Tánh Linh | Tánh Linh | 70 giường | 08-10 | 1832/QĐ-UBND 8/7/09 | 31.879 | 25.503 |
|
2 | Bệnh viện huyện Hàm Thuận Nam | HTNam | 100 giường | 08-10 | 2568/QĐ-UBND 10/11/2010 | 43.245 | 34.751 |
|
3 | Bệnh viện huyện Tuy Phong | Tuy Phong | 70 giường | 04-10 | 18/QĐ-UBND 02/01/09 | 40.944 | 32.755 |
|
4 | Bệnh viện huyện Phú Quý | Phú Quý | 100 giường | 09-12 | 1037/QĐ-UBND 14/4/09 | 87.970 | 70.376 |
|
5 | Bệnh viện huyện Hàm Tân | Hàm Tân | 100 giường | 09-12 | 1119/QĐ-UBND, 21/4/08 | 59.557 | 47.654 |
|
6 | Bệnh viện huyện Hàm Thuận Bắc | HT Bắc | 100 giường | 09-12 | 1030/QĐ-UBND 11/4/08 | 49.184 | 39.347 |
|
7 | Phòng khám đa khoa khu vực Mê Pu - huyện Đức Linh | Đức Linh | 30 giường | 08-11 | 293/QĐ-SKHĐT, 1/11/2011 | 23.360 | 18.688 |
|
Tỉnh Đắc Nông
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 101.000 |
Y tế | 101.000 |
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 321.021 | 311.017 | 81.000 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 321.021 | 311.017 | 81.000 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Tuy Đức | Xã Đăk Buk So | 100 giường bệnh | 2008-2012 | 1509/QĐ-UBND, 28/9/2010 | 103.820 | 103.820 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Đắk Glong | Xã Quảng Khê | 50 giường bệnh | 2007-2012 | 1507/QĐ-UBND, 28/9/2010 | 70.818 | 60.814 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Cư Jút | Thị trấn Ea T'linh | 150 giường bệnh | 2008-2012 | 1508/QĐ-UBND, 28/9/2010 | 116.155 | 116.155 |
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Đắk R'lấp | Thị trấn Kiến Đức | 100 giường bệnh | 2009-2013 | 808/QĐ-UBND, 27/5/2009 | 30.228 | 30.228 |
|
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 114.580 | 114.580 | 10.000 | 20.000 |
Y TẾ |
|
|
|
| 114.580 | 114.580 | 10.000 | 20.000 |
Bệnh viện đa khoa huyện Krông Nô | Xã Nam Đà | 150 giường bệnh | 2008-2012 | 1560/QĐ-UBND, 28/9/2010 | 114.580 | 114.580 | 10.000 |
|
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 27.000 |
Thủy lợi | 27.000 |
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 223.671 | 223.671 | 27.000 |
| THỦY LỢI |
|
|
|
| 223.671 | 223.671 | 27.000 |
1 | Đền bù di dân tái định cư của hệ thống thủy lợi hồ Ia Mlah | H. krông pa | Di chuyển 189 hộ và các công trình tái định cư. | 2009-2012 | QĐ số 1983/QĐ-BNN-XD ngày 15/7/2009 | 68.484 | 68.484 |
|
2 | Kênh và CTTK có F tưới <20 ha="" và="" khxdđr="" hồ="" chứa="" nước="">Ia Mlah |
|
|
| QĐ số 1983/QĐ-BNN-XD 15/7/10 | 155.187 | 155.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 5.850 |
Thủy lợi | 5.850 |
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 58.815 | 58.815 | 5.850 |
THỦY LỢI |
|
|
|
| 58.815 | 58.815 | 5.850 |
Thủy lợi Đăk Xít, huyện Đăk Hà | Đăk Hà | 28 ha | 2009- | 522-07/6/11 | 58.815 | 58.815 |
|
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 26.000 |
Giao thông | 26.000 |
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) |
| Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 89.940 | 89.940 | 26.000 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 89.940 | 89.940 | 26.000 |
Đường vào Trung tâm xã Đồng Nai Thượng huyện Cát Tiên | Lâm Đồng | 21km | 2007 | 160/QĐ-UB, 25/1/2005; 3847/QĐ-UBND, 30/12/2006; 1339/QĐ-UBND, 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND 03/7/2013; | 89.940 | 89.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 50.000 |
Thủy lợi | 50.000 |
Tỉnh Bình Phước
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 123.905 | 123.905 |
|
|
| 50.000 |
THỦY LỢI |
|
|
|
| 123.905 | 123.905 |
|
|
| 50.000 |
Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế của khẩu Hoa Lư | H. Lộc Ninh | Tưới 525 ha; cấp nước cho KKT cửa khẩu với công suất 15.000 m3/ng.đêm | 2010-2014 | QĐ số 2445/QĐ- UBND ngày 22/10/2010 | 123.905 | 123.905 | 2038/QĐ- UBND ngày 31/10/2013 | 194.364 | 194.364 |
|
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 34.000 |
Y tế | 34.000 |
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 83.174 | 66.539 | 4.000 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 83.174 | 66.539 | 4.000 |
1 | Bệnh viện Đa Khoa Khu Vực Gò Công | TX.Gò Công | 250 giường | 2008-2010 | 1876/QĐ-UBND, 01/6/2009 | 32.236 | 25.789 |
|
2 | Bệnh viện Đa Khoa huyện Gò Công Đông | H.Gò Công Đông | 100 giường + trang thiết bị y tế | 2008-2012 | 765/QĐ-UBND, 10/3/2010 | 50.938 | 40.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 78.921 | 63.137 | 1.000 | 30.000 |
Y TẾ |
|
|
|
| 78.921 | 63.137 | 1.000 | 30.000 |
Bệnh viện Đa khoa Tân Phú Đông | H.Tân Phú Đông | 50 | 2010-2012 | 5206/QĐ-UBND, 31/12/2009 | 78.921 | 63.137 | 1.000 |
|
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 181.688 |
1 | Thủy lợi | 17.000 |
2 | Y tế | 164.688 |
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 288.860 | 231.088 | 164.688 |
Y TẾ |
|
|
|
| 288.860 | 231.088 | 164.688 |
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | Phường 5, TP.Bến Tre | 950 | 2010-2013 | 1237/QĐ-UB 31/5/2010; 1484/QĐ-UB 30/6/2010; 1435/QĐ-UB 21/6/2010; | 288.860 | 231.088 |
|
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 303.772 | 303.772 | 40.000 | 17.000 |
THỦY LỢI |
|
|
|
| 303.772 | 303.772 | 40.000 | 17.000 |
Dự án Nạo vét thượng nguồn sông Ba Lai | Huyện Châu Thành | KS mặn 139 ngàn ha đất NN | 2010-2013 | 2021/QĐ-UB 16/9/2010 | 303.772 | 303.772 | 40.000 |
|
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 10.749 |
Y tế | 10.749 |
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 153.786 | 107.650 | 10.749 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 153.786 | 107.650 | 10.749 |
1 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Cầu Ngang | Cầu Ngang | 200 | 2006-2010 | 1337/QĐ-UBND 25/8/2006 254/QĐ-UBND 09/02/2010 865/QĐ-UBND 17/5/2010 | 46.500 | 32.550 |
|
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tiểu Cần | Tiểu Cần | 200 | 2007-2009 | 03/QĐ-UBND 02/01/2007; 1564/QĐ-UBND 20/10/2008 837/QĐ-UBND 12/5/2010 | 107.286 | 75.100 |
|
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 118.518 |
Y tế | 118.518 |
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 279.313 | 234.250 | 118.518 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 279.313 | 234.250 | 118.518 |
1 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long | Long Hồ | 100 giường bệnh | 2010-2013 | 863/QĐ-UBND 15/4/2009 | 54.000 | 54.000 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long | TPVL | 200 giường bệnh | 2009-2013 | 852/QĐ-UBND 14/4/2009 | 225.313 | 180.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 178.799 |
1 | Giao thông | 32.800 |
2 | Y tế | 145.999 |
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.013.578 | 1.013.578 | 127.541 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 636.419 | 636.419 | 25.300 |
1 | Dự án giao thông Bốn Tổng -1000 | Châu Thành A | CIII ĐB | 2006-2009 | 1873/QĐ-UBND; 10/7/2009 | 374.272 | 374.272 |
|
2 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa | H Long Mỹ | CV ĐB | 2008-2009 | 2464/QĐ-UBND; 31/11/2008 | 42.066 | 42.066 |
|
3 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú | H Long Mỹ | CV ĐB | 2008-2010 | 1944/QĐ-UBND; 29/8/2008 | 46.897 | 46.897 |
|
4 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành | Phụng Hiệp | 6km | 2009-2010 | 3112/QĐ-UBND; 19/11/2009 | 46.289 | 46.289 |
|
5 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Phương Phú | Phụng Hiệp | CV ĐB | 2010-2014 | 1253/QĐ-UBND; 04/6/2010 | 126.895 | 126.895 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 377.159 | 377.159 | 102.241 |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ngã Bảy | TXNB | 200 | 2008-2011 | 1042/QĐ-UBND; 09/5/2008 | 111.973 | 111.973 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành | CT | 150 | 2008-2011 | 1914/QĐ-UBND; 27/8/2008 | 127.698 | 127.698 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa thị xã Vị Thanh | TPVT | 150 | 2008-2012 | 2427/QĐ-UBND; 07/9/2009 | 137.488 | 137.488 |
|
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC GIAO TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 117/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | KH vốn TPCP đã được giao tại QĐ số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 và QĐ số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 | Bổ sung kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 868.603 | 828.874 | 207.000 | 51.258 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 213.916 | 213.916 | 4.000 | 7.500 |
1 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Tân Thuận, Tân Hòa, Vị Bình | Châu Thành A, Vị Thủy | CV ĐB | 2006-2009 | 3259/QĐ-UBND; 23/6/2011 | 175.093 | 175.093 | 2.000 |
|
2 | Dự án đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Trung | H Vị Thủy | CV ĐB | 2008-2012 | 1646/QĐ-UBND; 11/6/2009 | 38.823 | 38.823 | 2.000 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 654.687 | 614.958 | 203.000 | 43.758 |
1 | Bệnh viện đa khoa Hậu Giang, quy mô 500 giường | TPVT | 500 | 2005-2010 | 3156/QĐ-UBND; 25/11/2008 | 654.687 | 614.958 | 203.000 |
|
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 21.200 |
Giao thông | 21.200 |
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | |||||
TỔNG SỐ |
|
|
|
| 353.076 | 320.076 | 21.200 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
| 353.076 | 320.076 | 21.200 |
Đường tỉnh 940 | MT-TT-MX-VC | 33,69km, 18 cống, 13 cầu | 2008-2015 | 644/QĐHC-CTUBND, 24/6/2010 | 353.076 | 320.076 |
|
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
TỔNG SỐ | 68.900 |
Y tế | 68.900 |
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 220.617 | 176.494 | 68.900 |
| Y TẾ |
|
|
|
| 220.617 | 176.494 | 68.900 |
1 | Bệnh viện huyện Lai Vung | LV | 100 GB | 2008-2010 | 427/QĐ-UBND.HC ngày 25/4/2008 của UBND Tỉnh | 53.794 | 43.035 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình | TB | 150 GB | 2008-2012 | 877/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008 của UBND Tỉnh | 87.227 | 69.782 |
|
3 | Bệnh viện huyện Lấp Vò | LVò | 150 GB | 2008-2012 | 623/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2008 của UBND Tỉnh | 79.596 | 63.677 |
|
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 208.556 |
1 | Giao thông | 148.556 |
2 | Y tế | 60.000 |
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2.438.571 | 2.438.571 | 208.556 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 1.439.781 | 1.439.781 | 148.556 |
1 | Đường trục xã Nam Thái A | AB | 9,3km; 03 cầu | 2009-2010 | 744; 08/3/2010 | 87.177 | 87.177 |
|
2 | Đường xã Vân Khánh Đông | AM | 10,28km; 04 cầu/132m | 2005-2011 | 1493; 02/7/2010 | 29.786 | 29.786 |
|
3 | Đường Dương Đông-Cửa Lấp | AM | 7,61km; 02 cầu | 2007-2010 | 2383; 08/11/2011 | 312.950 | 312.950 |
|
4 | Cửa Cạn-Gành Dầu | AM | 10,9km; 02 cầu | 2008-2010 | 1239; 15/5/2008 | 104.710 | 104.710 |
|
5 | Đường Dương Đông Bãi Thơm | PQ | 24,53km; 05 cầu | 2009-2010 | 333; 12/02/2009 | 905.158 | 905.158 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 998.790 | 998.790 | 60.000 |
1 | Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang | CT | 100 | 2010-2015 | 2936, 31/12/2010; 67,10/01/2011 | 166.191 | 166.191 |
|
2 | Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang | CT | 400 | 2011-2015 | 2085, 22/9/2011 | 832.599 | 832.599 |
|
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 135.753 |
1 | Giao thông | 109.313 |
2 | Y tế | 26.440 |
Tỉnh Bạc Liêu
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 814.176 | 661.283 | 135.753 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 706.377 | 575.044 | 109.313 |
1 | Khúc Tréo - Tần Lộc (kể cả GPMB) | Xã Tân Phong - H. Giá Rai | 10km+8 cầu | 2008-2012 | 323/QĐ-UBND ngày 18/2/09 | 66.285 | 62.971 |
|
2 | Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long | Hòa Bình, Phước Long | 23Km + 09 cầu | 2008-2012 | 2363/QĐ-UBND, 05/12/2008 | 230.629 | 184.503 |
|
3 | Đường Giá Rai - Cạnh Đền | Xã Phong Thạnh - H. Giá Rai | 17 Km+ 10 cầu | 2002-2013 | 717/QĐ-UB, 28/6/01 | 127.190 | 101.752 |
|
4 | Phước Long - Phong Thạnh Tây B | Xã Phong Thạnh Tây B - H. Phước Long | 26,1km+9 cầu | 2005-2013 | 2531/QĐ-UBND 02/11/09 | 282.273 | 225.818 |
|
II | Y TẾ |
|
|
|
| 107.799 | 86.239 | 26.440 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình | TT. Hòa Bình | 100 | 2009-2011 | 594/QĐ-UBND 30/03/2009 | 40.252 | 32.202 |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Lợi | TT Châu Hưng | 100 | 2009-2011 | 2107/QĐ-UBND 16/09/2009 | 67.547 | 54.038 |
|
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Ngành, lĩnh vực | Bổ sung vốn TPCP KH năm 2014 |
| TỔNG SỐ | 387.500 |
1 | Giao thông | 50.100 |
2 | Thủy lợi | 22.500 |
3 | Y tế | 314.900 |
Tỉnh Cà Mau
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 890/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư theo quy định tại các Quyết định giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ của Thủ tướng Chính phủ (giai đoạn 2012-2015) | Quyết định đầu tư điều chỉnh | Kế hoạch vốn TPCP năm 2014 | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 1.595.522 | 1.595.522 |
|
|
| 387.500 |
I | GIAO THÔNG |
|
|
|
| 332.842 | 332.842 |
|
|
| 50.100 |
1 | Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân | Phú Tân | 9,85 km, 6 cầu | 2006-2009 | 1515/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | 66.210 | 66.210 |
|
|
|
|
2 | Xã Việt Khái, huyện Phú Tân | Phú Tân | 12,6km, 7 cầu | 2008-2010 | 1516/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | 73.078 | 73.078 |
|
|
|
|
3 | Xã Phú Tân, huyện Phú Tân | Phú Tân | 5 km, 7 cầu | 2008-2009 | 482/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 51.147 | 51.147 |
|
|
|
|
4 | Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | 8 km, 1 cầu | 2008-2009 | 1058/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 | 47.497 | 47.497 |
|
|
|
|
5 | Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi | Đầm Dơi | 7,47 km, 4 cầu, 1 bến phà | 2008-2012 | 1099/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 | 47.995 | 47.995 |
|
|
|
|
6 | Xã Trí Lực, huyện Thới Bình | Thới Bình | 13 km, 5 cầu | 2008-2009 | 479/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | 46.915 | 46.915 |
|
|
|
|
II | THỦY LỢI |
|
|
|
| 75.173 | 75.173 |
|
|
| 22.500 |
1 | Các cống trên đê biển Tây |
|
|
| 54/QĐ-UBND 25/1/06; 21/QĐ-UBND 11/1/06; 23/QĐ-UBND 4/2/08; 232/QĐ-UBND 4/2/08 | 75.173 | 75.173 |
|
|
|
|
III | Y TẾ |
|
|
|
| 1.187.507 | 1.187.507 |
|
|
| 314.900 |
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Thới Bình | Thới Bình | 120 | 2008-2011 | 1929/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 123.515 | 123.515 |
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Phú Tân | Cái Đôi Vàm | 100 | 2008-2011 | 1926/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 131.616 | 131.616 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện U Minh | U Minh | 100 | 2008-2011 | 1928/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 116.820 | 116.820 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển | TT Ngọc Hiển | 75 | 2008-2011 | 1923/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 102.148 | 102.148 |
|
|
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Năm Căn | Năm Căn | 150 | 2008-2011 | 1925/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 160.948 | 160.948 | 1925/QĐ-UBND, 11/11/2009; 273/QĐ-UBND 25/2/2014 | 160.948 | 109.400 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước | TT Cái Nước | 350 | 2009-2012 | 1927/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 371.148 | 371.148 | 1927/QĐ-UBND, 11/11/2009; 274/QĐ-UBND, 25/2/2014 | 371.148 | 307.750 |
|
7 | Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi | TT Đầm Dơi | 150 | 2008-2011 | 1930/QĐ-UBND ngày 11/11/2009 | 181.312 | 181.312 | 1930/QĐ-UBND, 11/11/2009; 275/QĐ-UBND, 25/2/2014 | 181.312 | 154.170 |
|