Quyết định 893/QĐ-UBND

Quyết định 893/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa phòng học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Quyết định 893/QĐ-UBND 2017 vốn trái phiếu Chính phủ kiên cố hóa phòng học Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 893/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2017 (ĐỢT 3) DỰ ÁN KIÊN CỐ HÓA PHÒNG HỌC MẦM NON VÀ TIỂU HỌC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1853/QĐ-TTg ngày 22/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3);

Căn cứ Quyết định số 1696/QĐ-BKHĐT ngày 22/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3);

Căn cứ Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1871/SKHĐT-KGVX, ngày 28/11/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) với tổng số vốn là 85.500 triệu đồng cho Dự án kiên cố hóa phòng học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này, UBND các huyện: Sơn Hà, Trà Bồng, Đức Phổ, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Tư Nghĩa, Tây Trà, Mộ Đức, Bình Sơn, Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi:

a) Triển khai thực hiện, đảm bảo hoàn thành kế hoạch vốn được giao theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.

b) Định kỳ hàng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vn trái phiếu Chính phủ năm 2017 theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này cho UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính).

c) Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về tính chính xác của các thông tin, số liệu về các dự án do địa phương quản lý. Trường hợp phát hiện thông tin, số liệu không chính xác, kịp thời báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán vốn đầu tư cho dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2017 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và Điều 46 Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Hà, Trà Bồng, Đức Phổ, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Tư Nghĩa, Tây Trà, Mộ Đức, Bình Sơn, Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CB-TH;
- Lưu
: VT, TH (Vũ 473).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2017 (ĐỢT 3)
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa đim xây dựng

Năng lực thiết kế (phòng)

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vn TPCP năm 2017 (đợt 3)

Ghi chú

Squyết định ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số

Trong đó: Vốn TPCP

1

2

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ

 

 

161

 

 

117.900

85.500

85.500

 

I

Huyện Ba Tơ

 

 

10

 

 

6.840

5.040

5.040

 

1

Trường mầm non Ba Giang

UBND huyện BaTơ

Xã Ba Giang

2

2017-2020

349a/QĐ-UBND, 31/3/2017

1.800

1.440

1.440

 

2

Trường tiểu học Ba Thành

UBND huyện Ba Tơ

Xã Ba Thành

8

2017-2020

348a/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.040

3.600

3.600

 

II

Huyện Đức Phổ

 

 

16

 

 

12.400

8.280

8.280

 

1

Trường Mầm non Phổ An

UBND huyện Đức Ph

Xã Phổ An

4

2017-2020

1022b/QĐ-UBND, 31/3/2017

4.100

2.880

2.880

 

2

Trường tiểu học Phổ Quang

UBND huyện Đức Ph

Xã Ph Quang

6

2017-2020

1026b/QĐ-UBND, 31/3/2017

4.150

2.700

2.700

 

3

Trường tiểu học Phổ An

UBND huyện Đức Phổ

Xã PhAn

6

2017-2020

1043/QĐ-UBND, 31/3/2017

4.150

2.700

2.700

 

III

UBND thành phố Quảng Ngãi

 

 

14

 

 

9.560

5.400

5.400

 

1

Trường tiểu học Tịnh Kỳ

UBND thành phố - Qung Ngãi

Xã Tịnh K

8

2017-2020

17904/-UBND, 31/3/2017

5.780

2.700

2.700

 

2

Trường tiểu học số 2 Tịnh Hòa

UBND thành phố Qung Ngãi

Xã Tịnh Hòa

6

2017-2020

1903/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.780

2.700

2.700

 

IV

Huyện Sơn Hà

 

 

18

 

 

13.500

10.260

10.260

 

1

Trường mẫu giáo Sơn Bao

UBND huyện Sơn Hà

Xã Sơn Bao

4

2017-2020

1873/QĐ-UBND, 22/6/2017

3.600

2.880

2.880

 

2

Trường mẫu giáo Sơn Hải

UBND huyện Sơn Hà

Xã Sơn Hải

4

2017-2020

1874/QĐ-UBND, 22/6/2017

3.600

2.880

2.880

 

3

Trường tiểu học Sơn Ba

UBND huyện Sơn Hà

Xã Sơn Ba

6

2017-2020

656/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.780

2.700

2.700

 

4

Trường tiểu học Sơn Thượng

UBND huyện Sơn Hà

Xã Sơn Thượng

4

2017-2020

1872/QĐ-UBND, 22/6/2017

2.520

1.800

1.800

 

V

Huyện Minh Long

 

 

16

 

 

10.080

7.200

7.200

 

1

Trường tiểu học Long Sơn

UBND huyện Minh Long

Xã Long Sơn

8

2017-2020

481/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.040

3.600

3.600

 

2

Trường tiu học Thanh An

UBND huyện Minh Long

Xã Thanh An

8

2017-2020

483/QĐ-UBND, 31/3/2017

5.040

3.600

3.600

 

VI

Huyện Trà Bồng

 

 

13

 

 

9.540

7.200

7200

 

1

Trường MG đim thôn Tây Trà Bùi

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Bùi

1

2017-2020

460d/QĐ-UBND, 31/3/2017

900

720

720

 

2

Trường MG điểm tổ 7 thôn Quế Trà Bùi

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Bùi

1

2017-2020

460e/QĐ-UBND, 31/3/2017

900

720

720

 

3

Trường MG điểm t8 thôn Quế Trà Bùi

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Bùi

1

2017-2020

460c/QĐ-UBND, 31/3/2017

900

720

720

 

4

Trường MG điểm tổ 3 thôn Quế Trà Thủy

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Thủy

1

2017-2020

2322a/QĐ-UBND, 27/10/2017

900

720

720

 

5

Trường MG điểm tổ 5 thôn Quế Trà Thủy

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Thy

1

2017-2020

2322b/QĐ-UBND, 27/10/2017

900

720

720

 

6

Trường tiu học Trà Bùi

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Bùi

1

2017-2020

460b/QĐ-UBND, 31/3/2017

630

450

450

 

7

Trường tiu học Trà Thủy (thôn 4)

UBND huyện Trà Bng

Xã Trà Thủy

1

2017-2020

2364c/QĐ-UBND, 30/10/2017

630

450

450

 

8

Trường tiu học Trà Thủy (thôn 2)

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Thủy

2

2017-2020

2364a/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.260

900

900

 

9

Trường tiểu học Trà Thy (thôn 3)

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Thủy

2

2017-2020

2364b/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.260

900

900

 

10

Trường tiu học Trà Tân (thôn Tây)

UBND huyện Trà Bồng

Xã Trà Tân

2

2017-2020

2322c/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.260

900

900

 

VII

Huyn Sơn Tây

 

 

12

 

 

9.720

7.380

7.380

 

1

Trường MG Sơn Mùa

UBND huyện Sơn Tây

Xã Sơn Mùa

4

2017-2020

2126/QĐ-UBND, 30/10/2017

3.600

2.880

2.880

 

2

Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng)

UBND huyện Sơn Tây

Xã Sơn Mùa

2

2017-2020

2127/QĐ-UBND, 30/10/2017

1.800

1.440

1.440

 

3

Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng - tập đoàn 1)

UBND huyện Sơn Tây

Xã Sơn Mùa

1

2017-2020

2128/QĐ-UBND, 30/10/2017

900

720

720

 

4

Trường MG Sơn Mùa (Hoa Pơ Niêng - tập đoàn 2)

UBND huyện Sơn Tây

Xã Sơn Mùa

1

2017-2020

2129/QĐ-UBND, 30/10/2017

900

540

540

 

5

Trường tiểu học Sơn Mùa

UBND huyện Sơn Tây

Xã Sơn Mùa

4

2017-2020

407a/QĐ-UBND, 31/3/2017

2.520

1.800

1.800

 

VIII

Huyện Tư Nghĩa

 

 

4

 

 

3.600

2.880

2.880

 

1

Trường mầm non Nghĩa Thọ

UBND huyện Tư Nghĩa

Xã Nghĩa Thọ

4

2017-2020

4408/QĐ-UBND, 30/8/2017

3.600

2.880

2.880

 

IX

Huyện Tây Trà

 

 

16

 

 

11.160

8.280

8.280

 

1

Trường mẫu giáo Trà Trung

UBND huyện Tây Trà

Xã Trà Trung

4

2017-2020

1150a/QĐ-UBND, 22/9/2017

3.600

2.880

2.880

 

2

Trường tiu học Trà Xinh

UBND huyện Tây Trà

Xã Trà Xinh

6

2017-2020

1184a/QĐ-UBND, 29/9/2017

3.780

2.700

2.700

 

3

Trường tiểu học Trà Thọ

UBND huyện Tây Trà

Xã Trà Thọ

6

2017-2020

1183a/QĐ-UBND, 28/9/2017

3.780

2.700

2.700

 

X

Huyện Mộ Đức

 

 

14

 

 

11.160

8.280

8.280

 

1

Trường mầm non Đức Chánh

UBND huyện Mộ Đức

Xã Đức Chánh

4

2017-2020

1005a/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.600

2.880

2.880

 

2

Trường mầm non Đức Phong

UBND huyện Mộ Đức

Xã Đức Phong

4

2017-2020

1004a/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.780

2.700

2.700

 

3

Trường tiu học Đức Minh

UBND huyện Mộ Đức

Xã Đức Minh

6

2017-2020

1003/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.780

2.700

2.700

 

XI

Huyện Bình Sơn

 

 

16

 

 

11.160

8.280

8.280

 

1

Trường mầm non Bình Trị

UBND huyện Bình Sơn

Xã Bình Trị

4

2017-2020

515/QĐ-UBND, 31/3/2017

3.600

2.880

2.880

 

2

Trường tiu học Bình Trị

UBND huyện Bình Sơn

Bình Trị

4

2017-2020

1565/QĐ-UBND, 13/7/2017

2.520

1.800

1.800

 

3

Trường tiu học Bình Đông

UBND huyện Bình Sơn

Xã Bình Đông

4

2017-2020

1612/QĐ-UBND, 21/7/2017

2.520

1.800

1.800

 

4

Trường tiểu học Bình Thạnh

UBND huyện Bình Sơn

Xã Bình Thạnh

4

2017-2020

1611/QĐ-UBND, 21/7/2017

2.520

1.800

1.800

 

XII

Huyện Lý Sơn

 

 

12

 

 

9.180

7.020

7.020

 

1

Trường mầm non An Vĩnh

UBND huyện Lý Sơn

Xã An Vinh

4

2017-2020

1916/QĐ-UBND, 13/10/2017

3.600

2.880

2.880

 

2

Trường mầm non An Hải

UBND huyện Lý Sơn

Xã An Hải

2

2017-2020

2020/QĐ-UBND, 31/10/2017

1.800

1.440

1.440

 

3

Trường tiu học An Hải

UBND huyện Lý Sơn

Xã An Hải

6

2017-2020

1159/QĐ-UBND, 11/8/2017

3.780

2.700

2.700

 

 

Biểu mẫu số I

(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Qung Ngãi)

Đơn vị báo cáo:……

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN HÀNG THÁNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2017

(Báo cáo trước ngày 25 của tháng báo cáo)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm 2017 (nếu có)

Giải ngân Kế hoạch vốn TPCP năm 2016 kéo dài sang năm 2017 (nếu có) từ ngày 01/02/2017 đến hết ngày 20 hàng tháng

Kế hoạch năm 2017

Khối lượng thực hiện từ 01/01/2017 đến hết ngày 20 hàng tháng

Giải ngân KH 2017 từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 20 hàng tháng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Tng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án …….

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dán ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số II

(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị báo cáo: ………..

TỔ HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN 6 THÁNG/9 THÁNG/CẢ NĂM KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TPCP NĂM 2017

(Báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 1 năm 2017; báo cáo 9 tháng trước ngày 10 tháng 10 năm 2017; báo cáo c năm trước ngày 28 tháng 02 năm 2017)

Đơn vị: Triu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn TPCP năm 2016 được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài sang năm 2017 (nếu có)

Giải ngân Kế hoạch vốn TPCP năm 2016 kéo dài (nếu có) từ ngày 01/02/2017 đến hết tháng cuối quý trước

Kế hoạch năm 2017

Khối lượng thực hiện từ 01/01/2017 đến hết tháng cuối quý trước

Giải ngân KH 2017 từ ngày 01/01/2017 đến hết tháng cuối quý trước

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ VN

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số III

(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2017

(Báo cáo 6 tháng trước ngày 10 tháng 7 năm 2017; báo cáo 9 tháng trước ngày tháng 10 năm 2017; báo cáo c năm trước ngày 28 tháng 2 năm 2018)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Số Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế

Lũy kế giải ngân vốn đã bố trí đến hết 31/12/2016

Kế hoạch năm 2016 được cấp có thm quyền cho phép kéo dài sang năm 2017 (nếu có)

Giải ngân KH năm 2016 kéo dài (nếu có) từ ngày 01/02/ 2017 đến hết tháng cuối quý trước

Kế hoạch năm 2017

Khối lượng thực hiện từ 01/01/2 017 đến hết tháng cuối quý trước

Giải ngân KH 2017 từ ngày 01/01/2017 đến hết tháng cuối quý trước

Ghi chú

SQuyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó: vn TPCP

Tng số

Trong đó: vốn TPCP

Tng s

Trong đó: Vốn TPCP

Tổng số

Điều chỉnh do tăng giá

Điều chỉnh do tăng quy

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D án ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 893/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu893/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/11/2017
Ngày hiệu lực30/11/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 893/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 893/QĐ-UBND 2017 vốn trái phiếu Chính phủ kiên cố hóa phòng học Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 893/QĐ-UBND 2017 vốn trái phiếu Chính phủ kiên cố hóa phòng học Quảng Ngãi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu893/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýTrần Ngọc Căng
                Ngày ban hành30/11/2017
                Ngày hiệu lực30/11/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 893/QĐ-UBND 2017 vốn trái phiếu Chính phủ kiên cố hóa phòng học Quảng Ngãi

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 893/QĐ-UBND 2017 vốn trái phiếu Chính phủ kiên cố hóa phòng học Quảng Ngãi

                      • 30/11/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 30/11/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực