Quyết định 894/QĐ-CTN

Quyết định 894/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 894/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam


CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 894/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 144/TTr-CP ngày 10/4/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 58 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 894/QĐ-CTN ngày 17 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch nước)

1. Đặng Trần Hiếu, sinh ngày 05.01.1986 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Louisen Str 65, 01099 Dresden

Giới tính: Nam

2. Nguyễn Hải Thanh, sinh ngày 07.12.1992 tại Đức

Hiện trú tại: Bahnhof Str 05, 12555 Berlin

Giới tính: Nam

3. Trịnh Đức Mạnh, sinh ngày 05.6.1993 tại Đức

Hiện trú tại: Breisacher Str 38, 79106 Freiburg

Giới tính: Nam

4. Phạm Đình Khiêm, sinh ngày 27.10.1991 tại Đức

Hiện trú tại: Skandinaviendamm 324, 24109 Kiel

Giới tính: Nam

5. Phạm Đình Chân Kim, sinh ngày 08.12.1992 tại Đức

Hiện trú tại: Skandinaviendamm 324, 24109 Kiel

Giới tính: Nữ

6. Vũ Trần Mỹ Anh, sinh 07.9.1993 tại Đức

Hiện trú tại: Otto Stichart Str 13, 08412 Werdau

Giới tính: Nữ

7. Lê Thị Hời, sinh ngày 28.11.1961 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Hildburghauser Str 09, 12279 Berlin

Giới tính: Nữ

8. Lê Thị Lan, sinh ngày 30.8.1991 tại Đức

Hiện trú tại: An Der Magistrale 115, 06124 Halle

Giới tính: Nữ

9. Vũ Trung Kiên, sinh ngày 28.3.1991 tại Đức

Hiện trú tại: Dr Mager Str 06, 99310 Arnstadt

Giới tính: Nam

10. Vũ Đức Bình, sinh ngày 07.4.1994 tại Đức

Hiện trú tại: Dr Mager Str 06, 99310 Arnstadt

Giới tính: Nam

11. Nguyễn Lê Minh, sinh ngày 14.11.1994 tại Đức

Hiện trú tại: Wettiner Str 08, 04105 Leipzig

Giới tính: Nam

12. Nguyễn Nhật Thành, sinh ngày 04.8.1997 tại Đức

Hiện trú tại: Wettiner Str 08, 04105 Leipzig

Giới tính: Nam

13. Nguyễn Hồng Thái, sinh ngày 12.4.1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Wettiner Str 08, 04105 Leipzig

Giới tính: Nam

14. Lê Bích Thủy, sinh ngày 17.9.1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Wettiner Str 08, 04105 Leipzig

Giới tính: Nữ

15. Lê Minh, sinh ngày 14.4.1984 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Neue Bahnhof Str 04 10245 Berlin

Giới tính: Nam

16. Nguyễn Vũ Hải, sinh ngày 17.02.1991 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Lebuser Str 12, 10243 Berlin

Giới tính: Nam

17. Phan Nhật Phương Hà, sinh ngày 22.10.1989 tại Tp HCM

Hiện trú tại: Apostel Paulus Str 11, 10823 Berlin

Giới tính: Nữ

18. Nguyễn Đức Hậu, sinh ngày 11.8.1997 tại Đức

Hiện trú tại Uhland Str 07, 74354 Besingheim

Giới tính: Nam

19. Lương Thị Hải Hằng, sinh ngày 04.11.1993 tại Đức

Hiện trú tại: Augusten Str 30, 06842 Dessau-Rosslau

Giới tính: Nữ

20. Bạch Vân Anh, sinh ngày 04.6.1992 tại Đức

Hiện trú tại: Kurt Eis Str 35, 04275 Leipzig

Giới tính: Nữ

21. Vũ Thu Trang, sinh ngày 24.6.1994 tại Đức

Hiện trú tại: Ulz Burger Str 304b, 22846 Norderstedt

Giới tính: Nữ

22. Phan Ngọc Anh, sinh ngày 22.3.2000 tại Đức

Hiện trú tại: Moritz Str 35, 09111 Chemnitz

Giới tính: Nữ

23. Đoàn Đức Vinh, sinh ngày 24.4.1991 tại Đức

Hiện trú tại: Moitz Str 35, 09111 Chemnitz

Giới tính: Nam

24. Đoàn Ngọc Phương Thảo, sinh ngày 04.02.1994 tại Đức

Hiện trú tại: Moitz Str 35, 09111 Chemnitz

Giới tính: Nữ

25. Đoàn Quang Tín Tony, sinh ngày 20.7.2000 tại Đức

Hiện trú tại: Moitz Str 35, 09111 Chemnitz

Giới tính: Nam

26. Nguyễn Thị Mai, sinh ngày 13.7.1968 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Langsberger Allee 305, 13055 Berlin

Giới tính: Nữ

27. Sử Bửu Châu, sinh ngày 06.10.1975 tại Tp. HCM

Hiện trú tại: Oster Str 41, 26603 Aurich

Giới tính: Nữ

28. Nguyễn Ngọc Duyên, sinh ngày 10.9.1960 tại Nam Định

Hiện trú tại: Heilmannring 46, 13627 Berlin

Giới tính: Nữ

29. Lê Trần Bảo Công, sinh ngày 22.6.2004 tại Đức

Hiện trú tại: Dosse Str 05, 10247 Berlin

Giới tính: Nam

30. Lê Trần Thành Công, sinh ngày 22.6.2004 tại Đức

Hiện trú tại: Dosse Str 05, 10247 Berlin

Giới tính: Nam

31. Nguyễn Vũ Thắng, sinh ngày 13.5.1996 tại Đức

Hiện trú tại: Heidekamp Weg 19, 12437 Berlin

Giới tính: Nam

32. Nguyễn Tăng Duy Khang, sinh ngày 18.8.1996 tại Đức

Hiện trú tại: Str 574 24, 12355 Berlin

Giới tính: Nam

33. Trần Thị Hồng Khánh, sinh ngày 02.9.1982 tại Nam Định

Hiện trú tại: Ribnitzer Str 12/1 Etage 13051 Berlin

Giới tính: Nam

34. Nguyễn Kim Quốc Bách, sinh ngày 02.10.1993 tại Đức

Hiện trú tại: Bauersfeld Str 04, 07745 Jena

Giới tính: Nam

35. Nguyễn Song Bách, sinh ngày 10.5.1991 tại Đức

Hiện trú tại: Moll Str 1A, 10178 Berlin

Giới tính: Nam

36. Võ Thành Luân, sinh ngày 27.5.1995 tại Đức

Hiện trú tại: Forggensee Str 06, 81539 Muenchen

Giới tính: Nam

37. Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 28.8.1972 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Herberger Weg 6a, 14167 Berlin

Giới tính: Nữ

38. Nguyễn Đặng Duy An, sinh ngày 02.7.2007 tại Đức

Hiện trú tại: Herberger Weg 6a, 14167 Berlin

Giới tính: Nam

39. Lộc Tiết Quang Sơn, sinh ngày 26.10.1998 tại Đức

Hiện trú tại: Weitling Str 26, 10317 Berlin

Giới tính: Nam

40. Phạm Kiều Chinh, sinh ngày 06.5.1993 tại Đức

Hiện trú tại: Grevesmuehlener Str 30, 13059 Berlin

Giới tính: Nữ

41. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 31.12.1994 tại Đức

Hiện trú tại: Str der Republik 15, 39638 Gardelegen

Giới tính: Nữ

42. Nguyễn Văn Hoàng, sinh ngày 22.12.1992 tại Đức

Hiện trú tại: Str der Republik 15, 39638 Gardelegen

Giới tính: Nam

43. Mai Văn Khang, sinh ngày 27.01.1996 tại Đức

Hiện trú tại: Hoover Str 18, 86156 Augsburg

Giới tính: Nam

44. Dương Kiều Trang, sinh ngày 03.5.1994 tại Đức

Hiện trú tại: Birken Weg 24, 22850 Norderstedt

Giới tính: Nữ

45. Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 06.7.1995 tại Đức

Hiện trú tại: Nonnen Str 13, 02826 Goerlitz

Giới tính: Nam

46. Nguyễn Duy Phúc, sinh ngày 14.01.2004 tại Đức

Hiện trú tại: Nonnen Str 13, 02826 Goerlitz

Giới tính: Nam

47. Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 28.8.1994 tại Vĩnh Phúc

Hiện trú tại: Grosneumarkt 58, 20459 Hamburg

Giới tính: Nam

48. Đinh Lê Đức Huy, sinh ngày 19.01.1996 tại Đức

Hiện trú tại: Oberndorfer Str 107, 78713 Schramberg

Giới tính: Nam

49. Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 25.5.1992 tại Đức

Hiện trú tại: Pilgerhaus Str 35a, 86152 Augsburg

Giới tính: Nam

50. Nguyễn Huy Phúc, sinh ngày 09.01.1995 tại Đức

Hiện trú tại: Elisen Str 32, 01307 Dresden

Giới tính: Nam

51. Dương Nhật Tiến, sinh ngày 03.12.1997 tại Đức

Hiện trú tại: Lehmbrook 07, 27356 Rotenburg

Giới tính: Nam

52. Dương Nhật Tân, sinh ngày 17.8.2000 tại Đức

Hiện trú tại: Lehmbrook 07, 27356 Rotenburg

Giới tính: Nam

53. Lê Hà My, sinh ngày 21.5.1993 tại Đức

Hiện trú tại: Pestruper Str 37A, D/27793 Wildeshausen

Giới tính: Nữ

54. Dương Thị Phương Loan, sinh ngày 26.01.1970 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Pestruper Str 37A, D/27793 Wildeshausen

Giới tính: Nữ

55. Lê Lisa, sinh ngày 20.3.2000 tại Đức

Hiện trú tại: Pestruper Str 37A, D/27793 Wildeshausen

Giới tính: Nữ

56. Đoàn Thị Ngọc Tuyền, sinh ngày 23.12.1971 tại An Giang

Hiện trú tại: AlterZolluleg 191c, 22147 Hamburg

Giới tính: Nữ

57. Nguyễn Trung Dũng, sinh ngày 16.6.1988 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Lange Str 50, 174 89 Greifswald

Giới tính: Nam

58. Trần Thị Nam Giang, sinh ngày 08.01.1977 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tulbeck Str 30/2, 80339 Muenchen.

Giới tính: Nữ

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 894/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu894/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/05/2013
Ngày hiệu lực17/05/2013
Ngày công báo01/06/2013
Số công báoTừ số 293 đến số 294
Lĩnh vựcQuyền dân sự
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 894/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 894/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 894/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu894/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýTrương Tấn Sang
                Ngày ban hành17/05/2013
                Ngày hiệu lực17/05/2013
                Ngày công báo01/06/2013
                Số công báoTừ số 293 đến số 294
                Lĩnh vựcQuyền dân sự
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 894/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 894/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam

                        • 17/05/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/06/2013

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/05/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực