Quyết định 90/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 90/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang, cụ thể:

1. Danh mục 06 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện t(có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;

Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế gồm:

- Thủ tục số 11 và 12 thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại Mục II Phần A; thủ tục số 01, 02, 03, 04, 05 và 06 thuộc lĩnh xuất bản, in và phát hành tại Mục III Phần A; thủ tục số 01 và 02 thuộc lĩnh xuất bản, in và phát hành tại Mục II Phần B được công bố tại Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục cấp tỉnh; 02 thủ tục cấp huyện);

- Thay thế quy trình nội bộ, liên thông điện tử đối với thủ tục số 02 lĩnh vực xuất bản tại Mục III; thủ tục 01, 02 lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại Mục IV Phụ lục 2 của Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, TTPVHCC&KSTT;
- C
ng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu)
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày
16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

1. Cấp giấy phép hoạt động in

a) Thời hạn gii quyết: 15 ngày ktừ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.

2. Cấp lại giấy phép hoạt động in

a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 56 giờ

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là Trung tâm)

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

04 giờ

Chuyên viên

32 giờ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

04 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

08 giờ

4

Đóng dấu, vào s, chuyển Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm

Giờ hành chính

3. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bsung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.

4. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ về quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử

Áp dụng quy trình được công bố tại Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang.

II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là Trung tâm)

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

04 giờ

Chuyên viên

72 giờ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

04 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

08 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ, chuyn Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm

Giờ hành chính

2. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.

b) Địa điểm thực hiện

- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Quầy số 07 - 02733.993847), Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (https://dichvucong.tiengiang.gov.vn/) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không.

d) Căn cứ pháp lý

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bsung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định các biu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 64 giờ.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu chính/dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào snhận hồ sơ

Trung tâm

04 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

04 giờ

Chuyên viên

40 giờ

Lãnh đạo Phòng TTBCXB

04 giờ

3

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

08 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ

5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm

Giờ hành chính

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 90/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu90/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/01/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 90/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 90/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 90/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Tiền Giang
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu90/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người kýTrần Văn Dũng
                Ngày ban hành16/01/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 90/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Tiền Giang

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 90/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Thông tin Tiền Giang

                            • 16/01/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực