Quyết định 91/2007/QĐ-BNN

Quyết định 91/2007/QĐ-BNN ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007


BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 91/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29/04/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2007.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007
(ban hành kèm theo Quyết định số 91/2007/QĐ-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

A. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Trisulfon depot

Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Bismuth nitrat

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine gây ra trên bê, nghé, ngựa non, lợn con

TWI-X3-59

2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW 5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Five - Sultrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; ; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.

TW5-1

2

Five - Gentatylo

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm

TW5-2

3

Five - Costrim

Colistin sulfate, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn con, dê con, cừu non

TW5-4

4

Five - Tylosin

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm

TW5-5

TỈNH VĨNH PHÚC

3. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Pharthiocin

Thiamphenicol, Oxytetracyclin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chạy, phó thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

Phar-82

2

Bocin-Pharm

Florfenicol, Doxycyclin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

Phar-83

TỈNH HÀ TÂY

4. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enflox-200WS

Enrofloxacin

Gói

20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm

RTD-151

2

Florfen

Florfenicol

Gói

20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm

RTD-152

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

5. Công ty Liên doanh Bio-Pharmachemie

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bio-E.T.S

Erythromycine, Sulfadiazine

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm

LD-BP-26

2

Bio-T.S.T

Tylosin tartrate, Sulfadiazine, Vitamin A, C

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt

LD-BP-64

3

Bio-Gentatrim

Gentamycin, Trimethoprim, Niacin

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm

LD-BP-72

4

Bio-E.colistop

Colistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa trên heo, gà, vịt, cút

LD-BP-268

5

Bio-Scour W.S.P

Neomycin, Streptomycin, Atropine

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt

LD-BP-324

6

Bio-Tylosulfadoxin-C

Sulfadoxine, Tylosin, Vitamin C

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo, gà, vịt

LD-BP-353

7

Bio-Clorocoe

Sulfachloropy-razine, Diaveridine, Vitamin A

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm

LD-BP-372

8

Bio-Coli

Colistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin C

Gói, Hộp, Bao

30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 25kg

Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên gia cầm

LD-BP-374

6. Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amsepcin

Ampicillin, Sulfametho-xazole

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột - tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt

HCM-X2-54

2

Bactrim LA

Sulfametho-xazole, Trimethoprim

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột - tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo

HCM-X2-244

3

SG.Doxy LA

Doxycyclin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên chó, mèo

HCM-X2-245

7. Công ty TNHH sản xuất - thương mại A.S.T.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ery 200

Erythromycine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu

ASTA-1

2

Spec-lin

Lincomycine HCL, Spectinomycine sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

ASTA-2

3

Ascor-Dipy

Analgin, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt

ASTA-3

4

Marbotryl

Marbofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo

ASTA-4

5

ADE Fort

Vitamin A, D3, E

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo

ASTA-5

6

Genta-80

Gentamycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò

ASTA-6

7

Oxytetra 100

Oxytetracyclin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu

ASTA-7

8

Tylo-200

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà

ASTA-8

9

Co-spir

Spiramycine, Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp,  viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con

ASTA-9

10

Scol-Kana

Kanamycine sulfate, Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 100ml; 1l

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo.

ASTA-10

11

Doxy 100-LA

Doxycycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

ASTA-11

12

Sulfa ETS

Sulfadimethoxin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò

ASTA-12

13

Spira 20

Spiramycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

ASTA-13

8. Công ty TNHH Quốc Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

QM - Spiraject

Spiramycine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, gia cầm

HCM-X20-101

2

QM - Teracol suspension

Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCl

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin gây ra trên bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo

HCM-X20-102

3

QM - Tiamulin P20

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, Bao, Xô

50; 100; 400; 500g;

1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg

Trị bệnh lỵ trên heo

HCM-X20-103

4

QM-Penistrep suspension

Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê

HCM-X20-104

9. Công ty TNHH TM-SX  thuốc Thú y Gấu Vàng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Wincoc’405

Toltrazuril

Ống, Chai

 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo con

HCM-X17-165

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

10. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vimax

Praziquantel

Chai, Lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1; 5l

Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm

CT-330

2

Parasitol

Ivermectin

Gói, Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu

CT-331

3

Parasitol Concentrated

Ivermectin

Gói, Hộp, Bao, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu

CT-332

B. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

1. Công ty Troy Laboratories PTY (Australia)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

IIium xylazil-20

Xylazine HCl

Lọ

20; 50ml

Giảm trương lực cơ, giảm đau và an thần trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo

TROY-2

2

Ketamil Injection

Ketamine HCl

Lọ

10; 50ml

Gây mê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo

TROY-3

2. Công ty Woogene B&G Co., Ltd (Hàn Quốc)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Coxiclin

Toltrazuril

Chai

50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng và trị cầu trùng gà

WG-3

2

Paxxcell

Ceftiofur sodium

Lọ

0.5; 1; 2; 4; 10g

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Phòng nhiễm E.coli trên gà 1 ngày tuổi

WG-4

3. Công ty Deasung Microbiological Labs Co., Ltd (Hàn Quốc)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ccegio Injection

Ceftiofur sodium

Lọ

0.5; 1; 1,25; 2,5; 4g

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo

DAS-12

2

New coccin for Poultry

Toltrazuril

Chai

50; 100; 500ml; 1; 5l

Phòng và trị cầu trùng gà

DAS-13

3

New coccin (for Piglet)

Toltrazuril

Chai

50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng và trị cầu trùng trên heo con

DAS-14

4

Tylopen Injection

Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu

DAS-15

4. Công ty Interchemic werken “de Adelaar” BV (Hà Lan)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Intracox Pump

Toltrazuril

Chai

100; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con

ICW-40

2

Intracox Oral

Toltrazuril

Chai

100; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con, gia cầm

ICW-41

3

Colexin Pump

Colistin sulfate, Trimethoprim

Chai

100; 500ml; 1l

Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa trên dê non, cừu non, heo con

ICW-42

4

Macrolan WS

Tylosin tartrate

Gói

100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm

ICW-43

5. Công ty Kaken Pharmaceutical Co., Ltd (Japan - Nhật Bản)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colistin sulfate

Colistin sulfate

Thùng

4,9; 21kg

Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli và Salmonella

KKP-1

6. Công ty Better Pharma Co., Ltd (Thailand)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Fenbenzil

Fenbendazole

Gói, Bao, Thùng

25; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Trị các loại giun ký sinh trên lợn

BP-35

2

Cobactin 40%

Colistin sulfate

Gói, Bao, Thùng

100; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị các bệnh ở dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên bò, lợn, gia cầm

BP-36

7. Công ty M&H Manufacturing Co., Ltd (Thailand)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Dynamutilin 10% Coated

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, Bao, Thùng

100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo

NVT-11

2

Dynamutilin 10% Oil injection

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai

100ml

Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo

NVT-12

3

Aquacil

Amoxicillin trihydrate

Gói, Bao, Thùng

100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40kg

Trị nhiễm khuẩn trên heo

NVT-13

4

Dynamutilin feed premix

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, Bao, Thùng

100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo

NVT-14

II. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y

A. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

1. Công ty Cổ phần Hải Nguyên

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Anolit

NaCL, HOCL, NaOCL, CL2, O3

Chai, Can, Thùng

500ml; 1; 3; 5l

Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử thùng không khí

HN-38

2. Công ty Cổ phần thuốc Thú y TW-5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Five - Iodin

PVP iodine

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương

TW5-3

B. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

1. Công ty Kyoritsu Seiyaku Corporation (Japan - Nhật Bản)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc (GPE chủng)

Chai

20ml

Phòng dịch tả lợn

KSC-1

2. Công ty Quatchem Ltd (England - Anh)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1

Iodocleanse

Iodine

Chai, Bình, Thùng

1; 5; 25; 210l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống

QC-1

3. Công ty Vetoquinol (France - Pháp)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Aluspray

Nhôm (Al)

Chai

210ml

Xịt bề mặt bao phủ vết thương

VQ-36

2

Frecardyl Inj

Heptaminol HCl, Diprophylline

Chai

50ml

Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim và hệ hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo

VQ-37

3

Supprestral suspension Inj

Medroxyprogesterone acetate

Lọ

5ml

Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo

VQ-38

4. Lonza Guangzhou Ltd - Lonza group (China - Trung Quốc)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Barquat MB 80

Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride, Ethyl alcohol

Thùng

25; 50; 100; 200kg

Khử trùng, tiêu độc

LZA-1

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 91/2007/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu91/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/11/2007
Ngày hiệu lực10/12/2007
Ngày công báo25/11/2007
Số công báoTừ số 787 đến số 788
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 91/2007/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu91/2007/QĐ-BNN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành15/11/2007
                Ngày hiệu lực10/12/2007
                Ngày công báo25/11/2007
                Số công báoTừ số 787 đến số 788
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 91/2007/QĐ-BNN Danh mục bổ sung thuốc thú y vắc xin chế phẩm sinh học vi sinh vật hóa chất Việt Nam đợt II năm 2007

                        • 15/11/2007

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 25/11/2007

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 10/12/2007

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực