Quyết định 912/QĐ-UBND

Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 50/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước

Nội dung toàn văn Quyết định 912/QĐ-UBND đính chính 50/2015/QĐ-UBND sử dụng một số loại phí lệ phí Bình Phước 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 912/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2015/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2015 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 810/TTr-STC ngày 22/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính nội dung tại Điều 3 Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước, như sau:

Tại gạch đầu dòng thứ nhất, sửa cụm từ “Quyết định số 54/2008/QĐ- UBND ngày 28/8/2008 của UBND tỉnh về việc áp dụng mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân” thành cụm từ “Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 của UBND tỉnh về việc áp dụng mức thu lệ phí và trích nộp lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là nội dung không thể tách rời của Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- y ban MTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P KTTH, KTN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Ngọc Trai

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 912/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu912/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/04/2016
Ngày hiệu lực21/04/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 912/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 912/QĐ-UBND đính chính 50/2015/QĐ-UBND sử dụng một số loại phí lệ phí Bình Phước 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 912/QĐ-UBND đính chính 50/2015/QĐ-UBND sử dụng một số loại phí lệ phí Bình Phước 2016
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu912/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
              Người kýTrần Ngọc Trai
              Ngày ban hành21/04/2016
              Ngày hiệu lực21/04/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Quyết định 912/QĐ-UBND đính chính 50/2015/QĐ-UBND sử dụng một số loại phí lệ phí Bình Phước 2016

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 912/QĐ-UBND đính chính 50/2015/QĐ-UBND sử dụng một số loại phí lệ phí Bình Phước 2016

                • 21/04/2016

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 21/04/2016

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực