Quyết định 913/QĐ-UBND

Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu

Nội dung toàn văn Quyết định 913/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Ban Quản lý Bạc Liêu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 23 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy đnh về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Trưng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp, tại Tờ trình số 146/TTr-KCN ngày 13 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng TH (để theo dõi);
- Cổng TT điện tử t
nh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định s
913/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thi gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

- Đi với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

+ Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.

- Đi với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tnh Bạc Liêu)

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Phí thẩm định: Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị đnh 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

- Thông tư s 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 ca Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

02

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

03

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị đnh số 53/2017/NĐ-CP ngy 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

04

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 cua Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

05

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Không

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

06

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Lệ phí: 10.000 đồng/giấy phép

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngy 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 ca Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dn về cấp phép xây dựng;

- Nghị quyết s 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

07

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành ph Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)

Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính

Không

- Luật Xây dng năm 2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đu tư xây dựng;

- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;

- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 913/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu913/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/05/2019
Ngày hiệu lực23/05/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 913/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 913/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Ban Quản lý Bạc Liêu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 913/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Ban Quản lý Bạc Liêu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu913/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bạc Liêu
                Người kýLê Minh Chiến
                Ngày ban hành23/05/2019
                Ngày hiệu lực23/05/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 913/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Ban Quản lý Bạc Liêu

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 913/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Ban Quản lý Bạc Liêu

                        • 23/05/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/05/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực