Quyết định 915/QĐ-UBND

Quyết định 915/QĐ-UBND quy định chi tiết tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 915/QĐ-UBND chi tiết tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng 2017 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 915/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 27 tháng 04 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ TIÊU CHÍ THUỘC BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017-2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 18/TTr-VPĐP ngày 17/02/2017 của Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định chi tiết một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau:

1. Phân nhóm xã để áp dụng tiêu chí:

a) Nhóm xã khó khăn, gồm: các xã đặc biệt khó khăn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt hàng năm; các xã thuộc huyện Đam Rông, các xã nghèo do tỉnh hỗ trợ.

b) Nhóm xã còn lại:

2. Các tiêu chí áp dụng theo nhóm xã:

Số tiêu chí

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu theo nhóm xã

Xã khó khăn

các xã còn lại

2

Giao thông

2.1. Tỷ lệ đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

100%

100%

2.2. Tỷ lệ đường trục thôn và đường liên thôn ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

≥50%

≥70%

2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa

100% (≥50% cứng hóa)

100% (≥50% cứng hóa)

2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

≥50% cứng hóa

≥70% cứng hóa

3

Thủy lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động

≥80%

≥80%

6

Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

Đạt

Đạt

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định (Đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em)

Đạt

Đạt

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

Đạt

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

Đạt

Đạt

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet

Đạt

Đạt

8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn

Đạt

Đạt

8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

Đạt

Đạt

17

Môi trường và an toàn thực phẩm

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Đạt

Điều 2.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh) hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện các tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 1 Quyết định này.

2. Các sở, ban, ngành hướng dẫn các địa phương thực hiện các tiêu chí theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

3. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc:

- Chỉ đạo các phòng, đơn vị có liên quan hướng dẫn hỗ trợ UBND các xã tổ chức thực hiện các tiêu chí do Trung ương quy định và quy định tại Quyết định này; đảm bảo tiến độ xây dựng nông thôn mới của địa phương.

- Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ và các tiêu chí quy định tại Điều 1 Quyết định này để xem xét, đánh giá kết quả thực hiện chương trình xây dựng nông thôn của các xã, trước khi trình cấp thẩm quyền xem xét, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trong giai đoạn 2017-2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Văn phòng điều phối NTM Trung ương;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ NTM tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các CV;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 915/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu915/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/04/2017
Ngày hiệu lực27/04/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 915/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 915/QĐ-UBND chi tiết tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng 2017 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 915/QĐ-UBND chi tiết tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng 2017 2020
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu915/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýPhạm S
                Ngày ban hành27/04/2017
                Ngày hiệu lực27/04/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 915/QĐ-UBND chi tiết tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng 2017 2020

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 915/QĐ-UBND chi tiết tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng 2017 2020

                        • 27/04/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/04/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực