Quyết định 918/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 918/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 918/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 03 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỎ CÀY BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 704/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1503/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm Kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lộc

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Khánh Thạnh Tân

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Phú Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

LOẠI ĐẤT

16.518,02

1.304,35

1.268,42

1.287,60

1.832,86

817,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.949,82

1.085,15

1.093,75

987,93

1.318,77

682,92

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

573,55

0,24

109,31

78,49

145,37

37,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.338,57

1.083,23

981,77

908,49

1.162,61

644,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,96

0,80

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,75

0,87

2,67

0,95

10,80

1,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.568,20

219,19

174,66

299,67

514,08

134,49

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,28

2,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,36

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,76

0,73

0,80

0,66

2,38

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,78

4,26

1,17

10,18

4,73

0,85

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

488,18

33,65

50,25

40,26

55,89

18,38

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

323,56

29,90

31,20

21,46

23,56

12,66

-

Đất thủy lợi

DTL

33,53

11,66

1,71

3,15

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,15

0,10

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,84

0,14

0,17

0,10

0,06

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,32

2,01

2,89

2,01

5,34

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,84

0,70

0,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,73

0,43

0,07

0,78

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,47

0,02

0,01

0,03

0,05

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,57

0,28

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,47

0,11

0,39

4,33

2,45

2,61

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,49

0,94

3,06

8,86

20,70

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,20

-

Đất chợ

DCH

4,17

0,10

0,58

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,99

0,26

0,36

0,08

0,22

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,00

0,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

814,48

60,31

71,02

75,56

96,39

39,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,50

0,87

0,95

0,48

0,54

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,52

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,85

1,14

0,53

0,85

0,44

0,77

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.019,10

117,97

47,47

170,93

353,49

73,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng (*)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

831,55

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.338,57

1.083,23

981,77

908,49

1.162,61

644,10

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

0,28

0,28

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

32,63

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,78

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

43,76

0,73

0,80

0,66

2,38

0,50

11

Khu đô thị thương mại dịch vụ

KDV

76,58

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

814,48

60,31

71,02

75,56

96,39

39,67

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

860,71

64,56

72,19

85,74

101,12

40,52

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phước Mỹ Trung

Xã Tân Bình

Xã Tân Phú Tây

Xã Tân Thành Bình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(17)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

16.518,02

831,55

1.030,17

987,37

1.793,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.949,82

650,91

891,19

865,95

1.367,42

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

573,55

25,22

18,83

103,00

14,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.338,57

620,99

870,32

762,95

1.349,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,96

0,38

1,38

0,12

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,75

4,32

0,67

2,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.568,20

180,63

138,98

121,42

425,77

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,28

0,12

7,15

2.2

Đất an ninh

CAN

2,36

2,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,63

32,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,76

4,80

1,33

0,50

4,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,78

4,54

1,68

0,67

7,33

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

488,18

50,60

31,39

21,23

55,67

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

323,56

34,72

22,43

14,62

40,14

-

Đất thủy lợi

DTL

33,53

0,10

0,10

1,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,15

0,41

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,84

3,78

0,09

0,13

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,32

5,84

2,94

1,74

5,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,84

0,00

0,79

0,69

4,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,73

0,10

0,05

0,98

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,47

0,12

0,03

0,02

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,57

1,29

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,83

0,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,47

1,14

1,11

1,36

1,17

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,49

2,32

3,30

0,96

1,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,20

0,20

-

Đất chợ

DCH

4,17

1,04

0,66

0,32

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,99

0,07

0,15

0,34

0,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,00

2,82

1,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

814,48

57,09

51,15

103,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,78

71,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,50

7,86

0,49

0,34

0,73

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,52

0,04

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,85

0,63

0,38

0,45

2,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.019,10

35,22

46,47

39,59

217,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng (*)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

831,55

831,55

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.338,57

620,99

870,32

762,95

1.349,96

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

0,28

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

32,63

32,63

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,78

71,78

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

43,76

4,80

1,33

0,50

4,40

11

Khu đô thị - thương mại dịch vụ

KDV

76,58

76,58

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

814,48

57,09

51,15

103,30

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

860,71

58,77

51,82

110,62

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Thanh Tây

Xã Thành An

Xã Thạnh Ngãi

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(17)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

LOẠI ĐẤT

16.518,02

1.042,96

1.136,97

1.182,92

2.002,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.949,82

918,28

968,63

974,38

1.144,54

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

573,55

33,20

5,26

11,19

(9,08)

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.338,57

885,07

963,36

953,21

1.152,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,96

0,14

1,13

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,75

9,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.568,20

124,68

168,34

208,54

857,73

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,28

2.2

Đất an ninh

CAN

2,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,63

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,76

0,53

0,98

0,55

25,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,78

0,74

0,92

0,99

12,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

488,18

41,25

26,90

22,08

40,63

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

323,56

18,86

24,88

13,81

35,32

-

Đất thủy lợi

DTL

33,53

12,39

2,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,15

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,84

0,16

0,14

0,22

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,32

4,73

1,00

1,83

2,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,73

0,03

0,02

0,27

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,47

0,01

0,05

0,05

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,57

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,47

0,55

0,27

1,90

1,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,49

4,33

0,22

1,03

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,20

-

Đất chợ

DCH

4,17

0,32

0,39

0,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,99

0,08

0,14

0,04

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,00

3,72

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

814,48

48,22

58,42

66,49

86,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,50

0,24

0,61

0,72

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,52

0,04

0,40

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,85

0,68

0,73

0,20

1,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.019,10

32,95

79,61

117,47

686,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng (*)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

831,55

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.338,57

885,07

963,36

953,21

1.152,49

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6

Khu du lịch

KDL

0,28

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

32,63

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,78

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

43,76

0,53

0,98

0,55

25,59

11

Khu đô thị - thương mại dịch vụ

KDV

76,58

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

814,48

48,22

58,42

66,49

86,86

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

860,71

48,96

59,33

67,48

99,59

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lộc

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Khánh Thạnh Tân

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Phú Mỹ

Thị trấn Phước Mỹ Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

63,03

0,01

3,80

0,89

0,93

0,17

2,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,83

0,01

3,60

0,89

0,93

0,17

2,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,67

0,12

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,67

0,12

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bình

Xã Tân Phú Tây

Xã Tân Thành Bình

Xã Tân Thanh Tây

Xã Thành An

Xã Thạnh Ngãi

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

63,03

2,21

51,59

0,99

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,83

2,21

51,59

0,99

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,67

3,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,67

3,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lộc

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Khánh Thạnh Tân

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Phú Mỹ

Thị trấn Phước Mỹ Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,39

6,16

7,07

4,39

5,45

1,47

31,83

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,61

0,50

0,62

0,70

1,05

0,30

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,71

5,66

6,45

3,69

4,40

1,17

31,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

0,01

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bình

Xã Tân Phú Tây

Xã Tân Thành Bình

Xã Tân Thanh Tây

Xã Thành An

Xã Thạnh Ngãi

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,39

2,25

3,95

56,43

2,47

2,29

2,95

34,69

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,61

0,40

0,30

0,80

0,30

0,30

0,30

24,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,71

1,78

3,65

55,63

2,17

1,99

2,65

10,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

0,07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,31

0,30

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lộc

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Khánh Thạnh Tân

Xã Nhuận Phú Tân

Xã Phú Mỹ

Thị trấn Phước Mỹ Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,06

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bình

Xã Tân Phú Tây

Xã Tân Thành Bình

Xã Tân Thanh Tây

Xã Thành An

Xã Thạnh Ngãi

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (17)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,06

1,06

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,06

1,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mỏ Cày Bắc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các Phó CVP. UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 918/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu918/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/05/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật12 tháng trước
(11/05/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 918/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 918/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 918/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu918/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýNguyễn Minh Cảnh
                Ngày ban hành03/05/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật12 tháng trước
                (11/05/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 918/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 918/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch sử dụng đất huyện Mỏ Cày Bắc Bến Tre

                            • 03/05/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực