Quyết định 932/QĐ-BNN-TT

Quyết định 932/QĐ-BNN-TT năm 2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật nội dung áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 932/QĐ-BNN-TT định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất giống lúa xuất khẩu đã được thay thế bởi Quyết định 1210/QĐ-BNN-TT 2014 định mức kinh tế kỹ thuật dự án sản xuất giống lúa xuất khẩu 2011 2015 và được áp dụng kể từ ngày 02/06/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 932/QĐ-BNN-TT định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất giống lúa xuất khẩu


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 932/QĐ-BNN-TT

Hà Nội, ngày 26 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG LÚA XUẤT KHẨU GIAI ĐOẠN 2011-2015”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2672/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án: Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015;

Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 110/QĐ-TT-CLT ngày 16/04/2012 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 18/4/2012;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống lúa xuất khẩu giai đoạn 2011-2015” do Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long làm chủ đầu tư (có 03 phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

280

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy …..)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho….

công

80

 

3

Công kỹ thuật (khử lẫn tạp…..)

công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống (hạt giống lúa tác giả, giống SNC)

kg

50

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 5 kg

cái

500

 

2

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

100

 

3

Nilon chống chuột

kg

25

 

4

Vật rẻ tiền mau hỏng (cọc tre, VP Phẩm)

triệu đồng

0,5

Khoản chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG SIÊU NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

300

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy …..)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho….

công

100

 

3

Công kỹ thuật (đo đếm, chọn dòng…..)

công

100

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống

kg

40

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 1-2 kg

cái

1000

 

2

Bao đựng giống loại 5 kg

cái

500

 

3

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

100

 

4

Nilon chống chuột

kg

25

 

5

Vật rẻ tiền mau hỏng (cọc tre, bảng hiệu, VP Phẩm…..)

triệu đồng

1,0

Khoản chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-BNN-TT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Áp dụng cho 01 ha/vụ

TT

Nội dung chi

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I

Công lao động

 

 

 

1

Thuê làm đất (cày, bừa, trang bằng ruộng, tu bổ bờ ruộng)

triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

2

Lao động phổ thông

 

280

 

 

- Làm mạ

công

30

 

 

- Cấy (nhổ mạ, vận chuyển, cấy …..)

công

80

 

 

- Chống chuột (đào phá hang chuột, làm bả, bẫy chuột, rào ni lông chắn chuột)

công

10

 

 

- Làm cỏ, chăm sóc

công

50

 

 

- Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ

công

30

 

 

- Thu hoạch, phơi sấy, làm sạch hạt, vận chuyển, nhập kho….

công

80

 

3

Công kỹ thuật (khử lẫn tạp...)

công

50

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Giống (hạt giống SNC)

kg

80

 

2

Phân bón

 

 

 

 

- Đạm

kg

100

 

 

- DAP

kg

100

 

 

- NPK (16:16:8)

kg

250

 

 

- Phân bón lá

lít

10

 

3

Thuốc BVTV, thuốc trừ cỏ

kg

5

 

III

Vật tư khác

 

 

 

1

Bao đựng giống loại 40 kg

cái

150

 

2

Nilon chống chuột

kg

25

 

3

Vật rẻ tiền mau hỏng (cọc tre, VP Phẩm)

triệu đồng

0,5

Khoản chi trên 1 ha

IV

Thuê khoán tưới, tiêu nước

 

 

 

 

Thuê máy bơm nước

Triệu đồng

 

Thuê theo giá thực tế

V

Phí kiểm định, kiểm nghiệm giống

 

 

Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban hành ngày 14/12/2011

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 932/QĐ-BNN-TT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu932/QĐ-BNN-TT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/04/2012
Ngày hiệu lực26/04/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/06/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 932/QĐ-BNN-TT

Lược đồ Quyết định 932/QĐ-BNN-TT định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất giống lúa xuất khẩu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 932/QĐ-BNN-TT định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất giống lúa xuất khẩu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu932/QĐ-BNN-TT
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành26/04/2012
                Ngày hiệu lực26/04/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/06/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 932/QĐ-BNN-TT định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất giống lúa xuất khẩu

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 932/QĐ-BNN-TT định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất giống lúa xuất khẩu