Nội dung toàn văn Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2009 dự toán quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn Bình Phước 2008 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 959/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 16 tháng 04 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN QUY HOẠCH VÙNG SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC, GIAI ĐOẠN 2008 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-BNN ngày 24/01/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành giá quy hoạch nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 08/4/2009 và Công văn số 1926/STC-HCSN ngày 22/12/2008 của Sở Tài chính về việc thẩm định kinh phí lập quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2008 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2008 - 2020 với nội dung như sau:
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2008 - 2020.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và PTNT.
3. Tổng dự toán: 445.372.000 đồng (Bốn trăm bốn mươi lăm triệu, ba trăm bảy mươi hai ngàn đồng)
(Bảng dự toán chi tiết kèm theo).
4. Nguồn vốn: Vốn ngân sách tỉnh.
5. Phương thức thực hiện: Chỉ định thầu tư vấn lập quy hoạch.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, tổ chức thực hiện quy hoạch theo các nội dung đã nêu tại Công văn số 2763/UBND-SX ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh và Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG QUY HOẠCH VÙNG SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2008 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh)
STT | NỘI DUNG | Mức chi (%) | Thành tiền (đồng) |
A | CHI PHÍ KHẢO SÁT QUY HOẠCH |
| 302.664.000 |
1 | Khảo sát các loại đất ở vùng trồng rau để lập bản đồ thổ nhưỡng. (27.563 đ/ha x 5.342 ha) |
| 147.241.000 |
2 | Khảo sát lập bản đồ hiện trạng cây Rau trên địa bàn tỉnh (7.604 đ/ha x 5.342 ha) |
| 40.620.000 |
3 | Khảo sát lập bản đồ phân hạng thích nghi cây rau (10.367 đ/ha x 5.342 ha) |
| 56.823.000 |
B | CHI PHÍ LẤY MẪU PHÂN TÍCH LÀM CƠ SỞ QUY HOẠCH |
| 57.980.000 |
1 | Xăng xe lấy mẫu phẫu diện 8 huyện, thị (35 lít/huyện x 08 huyện thị) |
| 3.080.000 |
2 | Công tải và đào phẫu diện: 100.000đ/công x 45 công |
| 4.500.000 |
3 | Phân tích nông hóa thổ nhưỡng (90 mẫu x 300.000 đ/mẫu) |
| 27.000.000 |
4 | Phân tích môi trường đất (45 mẫu x 240.000đ/mẫu) |
| 10.800.000 |
5 | Phân tích môi trường nước (45 mẫu x 280.000đ/mẫu. |
| 12.600.000 |
C | CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH (QĐ281 Bộ Kế hoạch) | 100 | 121.500.000 |
I | Chi phí cho chuẩn bị đề cương | 2 | 2.430.000 |
1 | Chi phí cho xây dựng đề cương trình duyệt | 1,6 | 1.944.000 |
1.1 | Xây dựng đề cương nghiên cứu | 1 | 1.215.000 |
1.2 | Hội thảo, xin ý kiến chuyên gia thống nhất và trình duyệt | 0,6 | 729.000 |
2 | Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất và trình duyệt | 0,4 | 486.000 |
II | Chi phí nghiên cứu xây dựng, báo cáo dự án quy hoạch | 88 | 106.920.000 |
1 | Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu | 8 | 9.720.000 |
2 | Chi phí thu thập, bổ sung số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch | 4 | 4.860.000 |
3 | Khảo sát thực tế | 20 | 24.300.000 |
4 | Chi phí thiết kế quy hoạch | 56 | 68.040.000 |
4.1 | Phân tích đánh giá, vai trò nhu cầu sản xuất tiêu thụ rau trong và ngoài tỉnh khả năng xuất khẩu của sản phẩm chủ yếu. | 1 | 1.215.000 |
4.2 | Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển và tiêu thụ sản phẩm | 4 | 4.860.000 |
4.3 | Dự báo khả năng công nghệ và sức cạnh tranh của sản phẩm chủ yếu | 4 | 4.860.000 |
4.4 | Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển | 3 | 3.645.000 |
4.5 | Nghiên cứu đề xuất phương án phát triển | 6 | 7.290.000 |
4.6 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thực hiện mục tiêu. | 20 | 24.300.000 |
4.6.1 | Luận chứng các phương án và giải pháp phát triển sản phẩm chủ yếu | 5 | 6.075.000 |
4.6.2 | Dự báo và xây dựng phương án phát triển nguồn nhân lực. | 1 | 1.215.000 |
4.6.3 | Dự án và xây dựng phương án phát triển công nghệ | 1 | 1.215.000 |
4.6.4 | Xây dựng phương án giải pháp bảo vệ môi trường. | 1,5 | 1.822.500 |
4.6.5 | Xây dựng các phương án tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư | 4 | 4.860.000 |
4.6.6 | Xây dựng các chương trình đầu tư trọng điểm | 1,5 | 1.822.500 |
4.6.7 | Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ phân bố SX | 3 | 3.645.000 |
4.6.8 | Xây dựng các giải pháp về cơ chế chính sách | 3 | 3.645.000 |
4.7 | Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống báo cáo liên quan | 10 | 12.150.000 |
4.7.1 | Xây dựng báo cáo đề dẫn | 1 | 1.215.000 |
4.7.2 | Xây dựng báo cáo tổng hợp | 8 | 9.720.000 |
4.7.3 | Xây dựng báo cáo tóm tắt | 0,6 | 729.000 |
4.7.4 | Xây dựng văn bản thẩm định | 0,2 | 243.000 |
4.7.5 | Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch | 0,2 | 243.000 |
4.8 | Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch | 8 | 9.720.000 |
III | Chi phí quản lý và điều hành | 10 | 12.150.000 |
1 | Chi phí quản lý | 3 | 3.645.000 |
2 | Chi phí hội thảo xin ý kiến chuyên gia | 2 | 2.430.000 |
3 | Chi phí thẩm định và hoàn thiện báo cáo tổng hợp quy hoạch theo kết luận thẩm định của hội đồng thẩm định | 2 | 2.430.000 |
4 | Chi phí công bố quy hoạch | 3 | 3.645.000 |
D | CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ (A + B) |
| 424.164.000 |
E | THUẾ VAT (5%) |
| 21.208.200 |
F | CHI PHÍ SAU THUẾ |
| 445.372.200 |
Tổng chi phí: 445.372.000 đồng
(Bốn trăm bốn mươi lăm triệu ba trăm bảy mươi hai nghìn đồng)