Quyết định 964/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính chung tại các xã phường thị trấn An Giang 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 1617/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính áp dụng tại các xã An Giang và được áp dụng kể từ ngày 29/05/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 964/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính chung tại các xã phường thị trấn An Giang 2016
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND | An Giang, ng�y 06 th�ng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CHUNG �P DỤNG TẠI C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TR�N ĐỊA B�N TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ về việc kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ � kiến chỉ đạo của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của c�c Sở, ban, ng�nh tr�n địa b�n tỉnh tại C�ng văn số 1071/TTg-TCCV ng�y 30 th�ng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Tư ph�p tỉnh An Giang tại Tờ tr�nh số 47/TTr-STP ng�y 24 th�ng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn (gọi chung l� cấp x�) tr�n địa b�n tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết định n�y được cơ quan nh� nước c� thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc b�i bỏ sau ng�y Quyết định n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới được ban h�nh th� �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
2. Trường hợp thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh nhưng chưa được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y th� được �p dụng theo đ�ng quy định của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền v� phải cập nhật để c�ng bố.
Điều 2. Sở Tư ph�p c� tr�ch nhiệm chủ tr�, phối hợp với c�c cơ quan c� li�n quan thường xuy�n cập nhật để tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 1 Điều 1 Quyết định n�y. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục h�nh ch�nh n�y kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y văn bản quy định thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
Đối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2 Điều 1 Quyết định n�y, Sở Tư ph�p tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do cơ quan nh� nước c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh được c�ng bố tại Quyết định n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh chưa được c�ng bố.
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k� v� thay thế c�c Quyết định sau:
Quyết định số 1496/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc c�ng bố Bộ thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh An Giang.
Quyết định số 161/QĐ-UBND ng�y 25 th�ng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc c�ng bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh An Giang theo Quyết định 1496/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Quyết định số 2287/QĐ-UBND ng�y 29 th�ng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh An Giang về việc c�ng bố sửa đổi, bổ sung thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại c�c x�, phường, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh An Giang theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ng�y 15 th�ng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Quyết định số 1563/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh An Giang về việc c�ng bố bổ sung thủ tục h�nh ch�nh chung �p dụng tại cấp x� tr�n địa b�n tỉnh An Giang.
Điều 4. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc c�c Sở, Thủ trưởng c�c Ban, ng�nh cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x�, th�nh phố, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH ĐƯỢC �P DỤNG TẠI C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TR�N ĐỊA B�N TỈNH AN GIANG
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
I. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thu�̣c h�̣ th�́ng giáo dục qu�́c d�n và các cơ sở giáo dục khác | ||
1 | Thủ tục cấp ph�p th�nh lập nh�m trẻ, lớp mẫu gi�o độc lập |
|
2 | Thủ tục đăng k� th�nh lập nh�m trẻ, lớp mẫu gi�o độc lập tư thục đối với nh�m trẻ, lớp mẫu gi�o độc lập tư thục |
|
II. Lĩnh vực N�ng nghi�̣p | ||
1 | Thủ tục đăng k� nu�i, ti�m ph�ng vịt chạy đồng v� cấp sổ vịt chạy đồng |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN L� RỪNG V� L�M NGHIỆP |
| |
1 | Thủ tục sử dụng rừng sản xuất (Khai th�c gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn do chủ rừng tự đầu tư) |
|
2 | Thủ tục khai th�c gỗ rừng trồng trong vườn nh�, trang trại v� c�y gỗ trồng ph�n t�n |
|
3 | Thủ tục xin ph�p đ�o bứng c�y cảnh, c�y b�ng m�t, c�y cổ thụ c� nguồn gốc từ vườn nh�, trang trại, c�y trồng ph�n t�n của tổ chức, hộ gia đ�nh, c� nh�n |
|
IV. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT V� BẢO VỆ THỰC VẬT |
| |
1 | X�c nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
V. Lĩnh vỰc C�ng nghiỆp | ||
1 | Thủ tục đăng k� sản xuất rượu thủ c�ng để b�n cho c�c doanh nghiệp c� giấy ph�p sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
VI. Lĩnh vỰc ĐẤt đai | ||
1 | Thủ tục h�a giải tranh chấp đất đai |
|
VII. Lĩnh vực M�i trưỜng | ||
1 | Thủ tục đăng k� bản cam kết bảo vệ m�i trường |
|
VIII. Lĩnh vực Vi�̣c làm | ||
1 | Thủ tục x�c nhận đơn xin việc |
|
IX. Lĩnh vỰc DẠy nghỀ | ||
1 | Thủ tục x�c nhận đơn đăng k� học nghề |
|
X. Lĩnh vỰc NgưỪi c� c�ng | ||
1 | Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ gi�p v� dụng cụ chỉnh h�nh đối với người c� c�ng với c�ch mạng |
|
2 | Thủ tục cấp Sổ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo |
|
3 | Thủ tục trợ cấp ưu đ�i người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc ho� học |
|
4 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i t�, đ�y |
|
5 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc |
|
6 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng |
|
7 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i một lần đối với th�n nh�n người c� c�ng với c�ch mạng (người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y v� người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc) chết trước ng�y 01/01/1995 |
|
8 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i tuất từ trần |
|
9 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i �B� mẹ Việt Nam anh h�ng� |
|
10 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i đối với Anh h�ng Lực lượng vũ trang, Anh h�ng Lao động trong kh�ng chiến |
|
11 | Thủ tục trợ cấp ưu đ�i c� c�ng nu�i liệt sĩ |
|
12 | Thủ tục trợ cấp ưu đ�i tuất liệt sĩ nu�i dưỡng (cha, mẹ, vợ hoặc chồng liệt sĩ l� người c� đơn) |
|
13 | Thủ tục trợ cấp ưu đ�i tuất liệt sĩ (trợ cấp vợ liệt sĩ t�i gi� hoặc chồng liệt sĩ lấy vợ kh�c) |
|
14 | Thủ tục hưởng trợ cấp ch�nh s�ch như thương binh (người bị thương kh�ng phục vụ trong qu�n đội, c�ng an nh�n d�n) |
|
15 | Thủ tục hưởng trợ cấp ưu đ�i Thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ng�y 27/7/2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ |
|
16 | Thủ tục cấp thẻ Bảo hiểm Y tế đối với người c� c�ng với c�ch mạng |
|
17 | Thủ tục x�c nhận v�o đơn đề nghị di chuyển h�i cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
18 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đ�i |
|
XI. Lĩnh vực Bảo trợ xã h�̣i | ||
1 | Thủ tục c�́p lại s�̉ lĩnh ti�̀n ưu đãi hàng tháng |
|
2 | Thủ tục x�c nhận thường tr� đơn xin học nghề |
|
3 | Thủ tục x�c nhận đơn xin v�o trường Khai Tr� |
|
4 | Thủ tục x�c nhận đơn xin hưởng chế độ bảo hiểm x� hội một lần |
|
5 | Thủ tục x�c nhận đơn xin miễn, giảm học ph� (trừ c�c x� bi�n giới thuộc huyện Tịnh Bi�n, Tri T�n) |
|
6 | Thủ tục x�c nhận đơn xin miễn, giảm viện ph� (trừ c�c x� bi�n giới thuộc huyện Tịnh Bi�n, Tri T�n) |
|
7 | Thủ tục x�c định mức độ khuyết tật v� cấp Giấy x�c nhận khuyết tật |
|
8 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy x�c nhận khuyết tật |
|
9 | X�c định, x�c định lại mức độ khuyết tật v� cấp Giấy x�c nhận khuyết tật |
|
10 | Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp v�o c�c cơ sở bảo trợ x� hội |
|
11 | Thủ tục hỗ trợ chi ph� mai t�ng (trợ gi�p x� hội thường xuy�n tại cộng đồng) |
|
12 | Thủ tục hỗ trợ chi ph� mai t�ng (trợ gi�p x� hội đột xuất) |
|
13 | Trợ gi�p x� hội đột xuất về hỗ trợ l�m nh� ở, sửa chữa nh� ở |
|
14 | X�c nhận hộ gia đ�nh l�m n�ng nghiệp, l�m nghiệp, ngư nghiệp v� di�m nghiệp c� mức sống trung b�nh giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ng�n s�ch nh� nước hỗ trợ đ�ng bảo hiểm y tế |
|
XII. Lĩnh vực CON NU�I | ||
1 | Thủ tục đăng k� nu�i con nu�i trong nước |
|
2 | Thủ tục đăng k� lại nu�i con nu�i trong nước |
|
3 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngo�i cư tr� ở khu vực bi�n giới nước l�ng giềng nhận trẻ em Việt Nam l�m con nu�i |
|
4 | Thủ tục đăng k� việc nu�i con nu�i thực tế |
|
5 | Thủ tục Ghi ch� việc nu�i con nu�i đ� đăng k� tại cơ quan c� thẩm quyền của nước l�ng giềng |
|
XIII. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản ch�nh |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ k� |
|
3 | Thủ tục ni�m yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế |
|
XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||
1 | Thủ tục đăng k� khai sinh |
|
2 | Thủ tục đăng k� kết h�n |
|
3 | Thủ tục đăng k� nhận cha, mẹ, con |
|
4 | Thủ tục đăng k� khai sinh kết hợp đăng k� nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Thủ tục đăng k� khai tử |
|
6 | Thủ tục đăng k� khai sinh lưu động |
|
7 | Thủ tục đăng k� kết h�n lưu động |
|
8 | Thủ tục đăng k� khai tử lưu động |
|
9 | Thủ tục đăng k� khai sinh c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
10 | Thủ tục đăng k� kết h�n c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
11 | Thủ tục đăng k� nhận cha, mẹ, con c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
12 | Thủ tục đăng k� khai tử c� yếu tố nước ngo�i tại khu vực bi�n giới |
|
13 | Thủ tục đăng k� gi�m hộ |
|
14 | Thủ tục đăng k� chấm dứt gi�m hộ |
|
15 | Thủ tục thay đổi, cải ch�nh, bổ sung hộ tịch |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy x�c nhận t�nh trạng h�n nh�n |
|
17 | Thủ tục đăng k� lại khai sinh |
|
18 | Thủ tục đăng k� khai sinh cho người đ� c� hồ sơ, giấy tờ c� nh�n |
|
19 | Thủ tục đăng k� lại kết h�n |
|
20 | Thủ tục đăng k� lại khai tử |
|
21 | Thủ tục cấp bản sao tr�ch lục hộ tịch |
|
XV. LĨNH VỰC ĐĂNG K�, QUẢN L� CƯ TR� | ||
1 | Thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu |
|
2 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ khẩu |
|
3 | Thủ tục đăng k� tạm tr� |
|
4 | Thủ tục đăng k� thường tr� (lập hộ mới) |
|
5 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
6 | Thủ tục điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm tr� |
|
7 | Thủ tục x�c nhận c�ng d�n trước đ�y đ� đăng k� thường tr� |
|
8 | Thủ tục thay đổi nơi đăng k� thường tr� |
|
9 | Thủ tục khai b�o tạm vắng |
|
10 | Thủ tục lưu tr� v� th�ng b�o lưu tr� |
|
11 | Thủ tục t�ch sổ hộ khẩu |
|
12 | Thủ tục x�a đăng k� thường tr� |
|
13 | Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ tạm tr� |
|
14 | Thủ tục đăng k� thường tr� cho trẻ em (đăng k� nhập khai sinh) |
|
XVI. LĨNH VỰC THỦ TỤC H�NH CH�NH LI�N TH�NG (H�NH CH�NH TƯ PH�P; ĐĂNG K�, QUẢN L� CƯ TR�, BẢO HIỂM X� HỘI) |
| |
1 | Li�n th�ng c�c thủ tục h�nh ch�nh đăng k� khai sinh, đăng k� thường tr�, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
2 | Li�n th�ng c�c thủ tục h�nh ch�nh đăng k� khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
XVII. Lĩnh vỰc t�n gi�o |
| |
1 | Thủ tục th�ng b�o người đại diện hoặc Ban quản l� cơ sở t�n ngưỡng |
|
2 | Thủ tục th�ng b�o dự kiến hoạt động t�n ngưỡng diễn ra v�o năm sau tại cơ sở t�n ngưỡng |
|
3 | Thủ tục đăng k� sinh hoạt t�n gi�o |
|
4 | Thủ tục đăng k� chương tr�nh hoạt động t�n gi�o h�ng năm của tổ chức t�n gi�o cơ sở |
|
5 | Thủ tục đăng k� người v�o tu |
|
6 | Thủ tục th�ng b�o về việc sửa chữa, cải tạo, n�ng cấp c�ng tr�nh t�n ngưỡng, c�ng tr�nh t�n gi�o kh�ng phải xin cấp giấy ph�p x�y dựng |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quy�n g�p của cơ sở t�n ngưỡng, tổ chức t�n gi�o trong phạm vi một x� |
|
XVIII. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GI�O DỤC PH�P LUẬT |
| |
1 | Thủ tục c�ng nhận tuy�n truyền vi�n ph�p luật |
|
2 | Thủ tục cho th�i l�m tuy�n truyền vi�n ph�p luật |
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |