Quyết định 98/1999/QĐ-BTC

Quyết định 98/1999/QĐ-BTC ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện, hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa, lệ phí thi, cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng và lệ phí hoạt động khai thác vùng nước đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 98/1999/QĐ-BTC Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa thi cấp đổi bằng thuyền trưởng máy trưởng đã được thay thế bởi Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn thu nộp quản lý sử dụng phí lệ phí quản lý nhà nước trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và được áp dụng kể từ ngày 06/07/2005.

Nội dung toàn văn Quyết định 98/1999/QĐ-BTC Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa thi cấp đổi bằng thuyền trưởng máy trưởng


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 98/1999/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN HÀNH NGHỀ KINH DOANH VẬN TẢI THUỶ NỘI ĐỊA, LỆ PHÍ THI, CẤP ĐỔI BẰNG THUYỀN TRƯỞNG, MÁY TRƯỞNG VÀ LỆ PHÍ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC VÙNG NƯỚC  ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/31993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Nghị định số  04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
- Sau khi có ý kiến tham gia của Bộ Giao thông vận tải (tại công văn số 2379/GTVT ngày 17 tháng 7 năm 1999);
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện, hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa, lệ phí thi, cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng và lệ phí hoạt động khai thác vùng nước đường thuỷ nội địa thay thế biểu mức thu kèm theo Thông tư số 53 TC/TCT ngày 16/8/1997 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Đối tượng nộp, việc tổ chức thu nộp tiền lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 53 TC/TCT ngày 16/8/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý lệ phí về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa.

Điều 3. Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về đường thuỷ nội địa thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn đường thuỷ nội địa với cơ quan thuế địa phương nơi thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí đảm bảo trật tự an toàn đường thuỷ nội địa và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT/ BỘ TRƯỞNG BỘ BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Phạm Văn Trọng

 

MỨC THU

LỆ PHÍ QUẢN LÝ  NHÀ NƯỚC VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ NỘI  ĐỊA

( Ban hành kèm theo Quyết định sô 98/1999/QĐ-BTC ngày 25 tháng 08 năm 1999 của bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

Nội dung các khoản thu

Mức thu
(đồng/ giấy phép hoặc lần)

1

2

3

A

Lệ phí quản lý phương tiện thuỷ nội địa

 

1

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

70.000

2

Giấy phép vận tải (hàng hoá, hành khách, du lịch)

30.000

3

Giấy phép vận tải liên vận quốc tế

100.000

4

Giấy phép đóng mới phương tiện

100.000

B

Lệ phí thi cấp đổi bằng thuyền, máy trưởng

 

1

Lệ phí thi thuyền trưởng

 

 

+ Hạng 1

+ Hạng 2

+ Hạng 3

+ Hạng 4 + chuyển loại

400.000

350.000

300.000

250.000

2

Lệ phí thi máy trưởng

+ Hạng 1

+ Hạng 2

+ Hạng 3

+ Hạng 4

 

350.000

300.000

250.000

200.000

3

Lệ phí cấp, đổi bằng thuyền, máy trưởng

50.000

4

Lệ phí cấp giấy phép lái đò

50.000

5

Lệ phí điều khiển gia  dụng

20.000

C

Lệ phí quản lý vùng nước đường thuỷ nội địa

 

1

Giấy phép khai thác vật liệu xây dựng bằng phương pháp thô sơ

50.000

2

Giấy phép khai thác vật liệu xây dựng bằng phương pháp cơ giới

200.000

3

Giấy phép khu vực luyện tập thể thao, thi đấu thể thao, vui chơi giải trí, họp chợ

100.000

4

Giấy phép sử dụng vùng nước và bến thuỷ tạm thời

40.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 98/1999/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu98/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/08/1999
Ngày hiệu lực09/09/1999
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/07/2005
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 98/1999/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 98/1999/QĐ-BTC Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa thi cấp đổi bằng thuyền trưởng máy trưởng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 98/1999/QĐ-BTC Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa thi cấp đổi bằng thuyền trưởng máy trưởng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu98/1999/QĐ-BTC
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýPhạm Văn Trọng
                Ngày ban hành25/08/1999
                Ngày hiệu lực09/09/1999
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/07/2005
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 98/1999/QĐ-BTC Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa thi cấp đổi bằng thuyền trưởng máy trưởng

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 98/1999/QĐ-BTC Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa thi cấp đổi bằng thuyền trưởng máy trưởng