Quyết định 980/1997/QĐ-TTg

Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến năm 2000-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010 đã được thay thế bởi Quyết định 161/QĐ-TTg Phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2010 và 2020 và được áp dụng kể từ ngày 02/03/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 980/1997/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SẢN XUẤT - LƯU THÔNG MUỐI ĐẾN NĂM 2000 - 2010

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Bộ Thương mại tại tờ trình số 1681-TM/KH ngày 16 tháng 4 năm 1997;
Xét ý kiến thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 6695-BKH/VPTĐ ngày 23 tháng 10 năm 1997.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến năm 2000 - 2010 với những nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu Quy hoạch:

Xác định tổng thể sản xuất và lưu thông muối trong toàn quốc từ nay đến năm 2010, đảm bảo đủ muối cho nhu cầu tiêu dùng của nhân dân và các sản phẩm sau muối cho nhu cầu sản xuất và xuất khẩu.

2. Quy mô phát triển ngành muối:

- Đến năm 2000, sản xuất khoảng 1.100.000 tấn muối ăn và muối công nghiệp có chất lượng.

- Đến năm 2010 đạt khoảng 2.000.000 tấn muối và sản phẩm sau muối.

3. Diện tích và phân bổ các vùng muối chủ yếu:

a. Mở rộng và cải tạo các đồng muối đang có ở miền Bắc, ở miền Trung và những đồng muối ở Nam Bộ hiện đang hoạt động có hiệu quả, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về số lượng và chất lượng muối ăn của nhân dân.

b. Sử dụng có hiệu quả các vùng đất ven biển, đất sản xuất nông nghiệp hiệu quả thấp ở các tỉnh miền Trung để xây dựng mới các cơ sở sản xuất muốn công nghiệp với công nghệ tiên tiến để cung cấp cho nhu cầu sản xuất trong nước và xuất khẩu.

c. Diện tích các vùng muối chủ yếu:

- Sản xuất muối ăn ở phía Bắc và Nam Bộ: khoảng 6.500 ha.

- Sản xuất muối công nghiệp ở miền Trung: khoảng 14.000 ha, trong đó chủ yếu ở các tỉnh:

+ Ninh Thuận: khoảng 4.500 ha.

+ Bình Thuận: khoảng 3.500 ha.

+ Quảng Nam - Đà Nẵng: khoảng 3.000 ha.

4. Tổng vốn đầu tư ước tính: 1.466 tỷ đồng.

5. Nguồn vốn:

- Vốn ngân sách Nhà nước hỗ trợ đối với các doanh nghiệp công ích sản xuất muối ăn và diêm dân có nhiều khó khăn.

- Vốn tự có của các doanh nghiệp.

- Vốn tín dụng, vốn huy động của các tổ chức, cá nhân thuộc các thành phần kinh tế và vốn nước ngoài.

- Đối với sản xuất muối công nghiệp thì sử dụng vốn tự có của doanh nghiệp vốn tín dụng và các nguồn vốn huy động trong và ngoài nước để thực hiện.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Tổ chức hệ thống sản xuất và lưu thông muối thuộc Tổng Công ty Muối của Nhà nước, khuyến khích mọi cá nhân, đơn vị, tổ chức ở Trung ương và địa phương thuộc các thành phần kinh tế thực hiện sản xuất muối ăn, muối cho nhu cầu sản xuất trong nước và xuất khẩu và tham gia vào quá trình lưu thông, tiêu thụ muối.

- Xây dựng hệ thống kho tại đồng muối, kho dự trữ lưu thông, kho dự trữ quốc gia.

- Bộ Thương mại chịu trách nhiệm chỉ đạo Tổng công ty Muối tổ chức việc lưu thông muối ăn, bảo đảm nguồn muối dự trữ lưu thông, dự trữ quốc gia.

- Tổng Công ty Muối xây dựng kế hoạch phát triển, cải tạo các đồng muối và các công trình liên quan để đạt mục tiêu quy hoạch, phù hợp với chủ trương công nghiệp hoá, hiện đại hoá của Nhà nước.

- Bộ Thương mại chịu trách nhiệm nghiên cứu, xây dựng để trình Chính phủ cơ chế chính sách hỗ trợ diêm dân sản xuất muối, cùng các Bộ, ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân các tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch được phê duyệt.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Muối chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nguyễn Tấn Dũng

(Đã ký)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 980/1997/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu980/1997/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/11/1997
Ngày hiệu lực03/12/1997
Ngày công báo10/01/1998
Số công báoSố 1
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/03/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 980/1997/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu980/1997/QĐ-TTg
              Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
              Người kýNguyễn Tấn Dũng
              Ngày ban hành18/11/1997
              Ngày hiệu lực03/12/1997
              Ngày công báo10/01/1998
              Số công báoSố 1
              Lĩnh vựcLĩnh vực khác
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/03/2007
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 980/1997/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch sản xuất - lưu thông muối đến 2000-2010