Nội dung toàn văn Quyết định 983/QĐ-BCT xếp loại mỏ theo khí Mêtan
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỎ THEO KHÍ MÊTAN NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT được ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
Xét các kết quả tập hợp xếp loại mỏ theo khí Mêtan cho năm 2011 tại Công văn số 251/VINACOMIN-TGN ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và Tờ trình số 924/TTr-PM ngày 24 tháng 12 năm 2011 của Giám đốc Mỏ than Phấn Mễ, Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2012 cho các khu vực mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam và mỏ than Phấn Mễ thuộc Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (Có phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Các đơn vị có các khu vực mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò được quy định tại Điều 1 của Quyết định này phải tổ chức thông gió và kiểm soát khí mỏ theo đúng loại mỏ đã được xếp loại, đảm bảo không để xảy ra cháy nổ khí trong quá trình chuẩn bị và khai thác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1144/QĐ-BCT ngày 10 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2011.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa học và Công nghệ, Tổng cục Năng lượng, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên, Giám đốc các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH XẾP LOẠI THEO KHÍ MÊTAN NĂM 2012 CHO CÁC MỎ THAN HẦM LÒ THUỘC TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN-KHOÁNG SẢN VIỆT NAM VÀ MỎ THAN PHẤN MỄ THUỘC CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-BCT ngày 06 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Đơn vị | Mức khai thác | Độ thoát khí | Độ chứa khí | Xếp loại mỏ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. Các khu vực mỏ than khai thác hầm lò thuộc Vinacomin | ||||||
1 | Công ty TNHH MTV Than Mạo Khê | -150 ÷ -76 | 6,305 | 0,16184 | Siêu hạng | Vỉa 1 Cánh Bắc |
-80 ÷ Lộ vỉa | 6,292 | 0,25258 | Vỉa 5 Cánh Bắc | |||
-80 ÷ -25 | 10,701 | 0,29932 | Vỉa 6 Cánh Bắc | |||
-150 ÷ -80 | 3,873 | 0,11745 | Vỉa 7 Cánh Bắc | |||
-80 ÷ +30 | 22,880 | 1,788 | Vỉa 8 Cánh Bắc | |||
-80 ÷ - 25 | 37,783 | 4,21706 | Vỉa 9 Cánh Bắc | |||
-30 ÷ +96 | 2,792 | 0,2106 | Vỉa 10 Cánh Nam | |||
-80 ÷ +25 | 12,601 |
| Vỉa 7 Cánh Nam | |||
-150 ÷ -80 | 13,284 | 1,83364 | Vỉa Cánh Nam | |||
-150 ÷ -80 | 4,197 | 0,02909 | Vỉa 9a Cánh Nam | |||
-80 ÷ Lộ vỉa | 2,003 |
| Vỉa 9b Cánh Nam | |||
2 | Công ty Cổ phần Than Vàng Danh | -50 ÷ +250 | 3,79 | 0,068 | Loại I | Vỉa 4,5,6,7,8,8a Khu Cánh Gà |
+122 ÷ +350 | 4,45 | 0,089 | Vỉa 4,5,6 Khu Tây Vàng Danh | |||
+131 ÷ +150 | 4,04 |
| Vỉa 5,6,7 Khu Đông Vàng Danh | |||
0 ÷ +105 | 4,20 | 0,060 | Vỉa 4,5,6,7,8 Khu Giếng Vàng Danh | |||
3 | Công ty TNHH MTV Than Thống Nhất | -18 ÷ +54 | 0,471 | 0,74418 | Loại I | Phân vỉa 1a Khu Lộ Trí |
-35 ÷ +8 | 0,662 | 0,14062 | Phân vỉa 4c Khu Lộ Trí | |||
-35 ÷ +8 | 0,663 | 0,72334 | Phân vỉa 5c Khu Lộ Trí | |||
-35 ÷ +16 | 3,097 | 1,72361 | Phân vỉa 6d Khu Lộ Trí | |||
-35 ÷ +16 | 0,605 | 1,58400 | Phân vỉa 6b Khu Lộ Trí | |||
-15 ÷ +42 | 3,379 | 1,320 | Vỉa 13-1 Khu Yên Ngựa | |||
-15 ÷ +42 | 2,500 |
| Vỉa 13-2 Khu Yên Ngựa | |||
4 | Công ty TNHH MTV Than Khe Chàm | -225 ÷ +100 | 1,35 |
| Loại III | Vỉa 13-2 |
-100 ÷ +35 | 0,50 | 1,490 | Vỉa 14-5 | |||
-225 ÷ -100 | 1,63 | 2,875 | Vỉa 14-2 | |||
-225 ÷ -100 | 5,60 | 2,263 | Vỉa 13-1A | |||
-225 ÷ -100 | 5,05 | 5,023 | Vỉa 13-1 | |||
-225 ÷ -100 | 1,16 | 4,203 | Vỉa 12 | |||
-100 ÷ +56 | 1,05 | 1,555 | Vỉa 14-4 | |||
5 | Công ty TNHH MTV Than Dương Huy | -100 ÷ +38 |
| 3,92290 | Loại II | Vỉa 6 Khu trung tâm |
-100 ÷ +85 | 0,8594 | 0,16338 | Vỉa 7 Khu trung tâm | |||
+38 ÷ +100 | 0,4487 | 0,39208 | Vỉa 8 Khu trung tâm | |||
-20 ÷ +38 | 0,9936 | 0,47424 | Vỉa 9 Khu trung tâm | |||
-30 ÷ +38 | 1,2468 | 0,25156 | Vỉa 10 Khu trung tâm | |||
0 ÷ +38 | 0,4847 |
| Vỉa 11 Khu trung tâm | |||
0 ÷ +38 | 0,5083 |
| Vỉa 12 Khu trung tâm | |||
0 ÷ +38 | 1,3195 |
| Vỉa 13 Khu trung tâm | |||
-20 ÷ +100 | 3,4178 | 1,04825 | Vỉa 14 Khu trung tâm | |||
+38 ÷ +100 | 8,4668 |
| Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-2) | |||
+70 ÷ +100 | 8,3367 |
| Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-3) | |||
+20 ÷ +70 | 5,9924 |
| Vỉa 7 Khu Nam (LC 7-5) | |||
-100 ÷ +38 |
| 3,86101 | Vỉa 7 Khu Nam | |||
+38 |
| 0,07892 | Vỉa 8 Khu Nam | |||
+38 ÷ +90 | 1,4837 | 0,45640 | Vỉa 10 Khu Nam | |||
+38 ÷ +90 | 0,3890 | 0,04993 | Vỉa 11 Khu Nam | |||
-55 ÷ -10 | 1,8219 |
| Vỉa 7 Khu Tây Bắc | |||
6 | Công ty Cổ phần Than Mông Dương | -250 ÷ +0 | 0,9943 | 1,316 | Loại I | Vỉa G9 |
-250 ÷ +10 | 2,3598 | 1,047 | Vỉa K8 | |||
-250 ÷ -50 | 2,8113 | 1,031 | Vỉa H10 | |||
-250 ÷ -100 | 3,1343 | 1,878 | Vỉa II11 | |||
-250 ÷ -100 | 2,8683 | 0,511 | Vỉa II12 | |||
-250 |
| 0,208 | Vỉa L7 | |||
7 | Công ty Cổ phần Than Hà Lầm | -100 ÷ +105 | 1,6086 |
| Loại I | Khu III - Vỉa 10 |
-140 ÷ -30 |
| 0,15993 | ||||
-70 ÷ +67 | 0,9004 |
| Khu III - Vỉa 11 | |||
-220 ÷ -40 |
| 0,75946 | ||||
-220 ÷ -150 |
| 0,10013 | Khu VI - Vỉa 11 | |||
+20 ÷ +70 | 1,4998 |
| ||||
-80 ÷ +70 |
| 0,01499 | Khu VI - Vỉa 10 | |||
-40 ÷ +0 | 0,7199 |
| ||||
-30 ÷ +5 |
| 0,27041 | Khu VII - Vỉa 10 | |||
-80 ÷ -50 | 0,7142 |
| ||||
-100 ÷ -45 |
| 0,23635 | Khu II - Vỉa 14 | |||
+10 ÷ +50 | 1,9893 |
| Khu II - Vỉa 10 | |||
8 | Công ty TNHH MTV Than Uông Bí | |||||
8.1 | Công ty TNHH MTV Than Hồng Thái | +30 ÷ Lộ vỉa | 1,134 | 0,050 | Loại I | Vỉa 24 Khu Tràng Khê II,III |
+30 ÷ Lộ vỉa | 3,508 | 0,523 | Vỉa 18 Khu Tràng Khê II,III | |||
+30 ÷ Lộ vỉa | 3,716 | 0,219 | Vỉa 12 Khu Tràng Khê III | |||
+30 ÷ Lộ vỉa |
| 0,160 | Vỉa 9B Khu Tràng Khê II | |||
+30 ÷ Lộ vỉa |
| 0,392 | Vỉa 10 Khu Tràng Khê II,III | |||
+30 ÷ Lộ vỉa | 2,867 | 0,160 | Vỉa 12 Khu Tràng Khê II | |||
+30 ÷ Lộ vỉa | 1,334 | 0,662 | Vỉa 47 Khu Hồng Thái | |||
+30 ÷ Lộ vỉa | 0,828 | 1,019 | Vỉa 46 Khu Hồng Thái | |||
+30 ÷ Lộ vỉa |
| 0,893 | Vỉa 45 Khu Hồng Thái | |||
+30 ÷ Lộ vỉa | 0,781 | 0,059 | Vỉa 43 Khu Hồng Thái | |||
8.2 | Công ty TNHH MTV Than Đồng Vông | +250 ÷ Lộ vỉa | 0,61 | 0,01 | Loại I | Vỉa 5 Khu II Cánh Gà |
-100 ÷ Lộ vỉa | 2,53 | 0,139 | Vỉa 6A Khu Đông Tràng Bạch | |||
+60 ÷ Lộ vỉa |
| 0,023 | Vỉa 5 Khu Đông Vàng Danh | |||
+60 ÷ +131 |
| 0,017 | Vỉa 7B Khu Đông Vàng Danh | |||
+60 ÷ +131 | 0,15 | 0,114 | Vỉa 7 Khu Đông Vàng Danh | |||
+60 ÷ +131 | 1,05 | 0,082 | Vỉa 8 Khu Đông Vàng Danh | |||
+320 ÷ Lộ vỉa |
| 0,149 | Vỉa 6A Khu Đồng Vông | |||
+260 ÷ Lộ vỉa |
| 0,022 | Vỉa 7 Khu Đồng Vông | |||
+320 ÷ Lộ vỉa | 0,49 | 0,149 | Vỉa 6 Khu Đồng Vông | |||
+260 ÷ Lộ vỉa | 0,136 | 0,082 | Vỉa 8 (LC IV-8-1) Khu Đồng Vông | |||
+320 ÷ Lộ vỉa | 0,03 | 0,082 | Vỉa 8 (LC IV-8-IP) Khu Đồng Vông | |||
8.3 | Xí nghiệp Than Hoành Bồ | +190 ÷ +235 | 0,12 | 0,02699 | Loại I | Vỉa 7 Cánh Bắc Khu Tân Dân |
+305 ÷ +325 | 0,55 | 0,11254 | Vỉa 8 Khu Tân Dân | |||
+320 ÷ +335 | 0,32 | 0,11254 | ||||
+190 ÷ +192 | 0,17 | 0,02699 | Vỉa 7 Cánh Bắc Khu Tân Dân | |||
+335 ÷ +370 | 0,12 | 0,02699 | Vỉa 7 Khu Tân Dân | |||
+300 ÷ +335 |
| 0,01266 | Vỉa 6 Khu Tân Dân | |||
+320 ÷ +400 | 0,49 | 0,01760 | Vỉa 6 Khu Hạ My | |||
+320 ÷ +400 |
| 0,15912 | Vỉa 8 Khu Hạ My | |||
9 | Công ty TNHH MTV Than Hòn Gai | |||||
9.1 | Xí nghiệp Than Cao Thắng | -50 ÷ +29 | 1,7900 | 0,10971 | Loại I | Vỉa 9 Cái Đá |
-50 ÷ +29 |
| 0,02578 | Vỉa 10 Cái Đá | |||
-50 ÷ +29 |
| 0,01139 | Vỉa 11 Cái Đá | |||
-50 ÷ +29 |
| 0,02721 | Vỉa 12 Cái Đá | |||
+50 ÷ +120 | 0,0900 | 0,11203 | Vỉa 13 Bắc Bàng Danh | |||
+10 ÷ +50 | 0,0400 | 0,13719 | Vỉa 14 Bắc Bàng Danh | |||
9.2 | Xí nghiệp Than Giáp Khẩu | +20 ÷ +120 | 0,6150 | 0,10254 | Loại I | Vỉa 8 |
-50 ÷ +90 | 0,4287 | 0,01213 | Vỉa 9 | |||
-50 ÷ +64 | 0,2967 | 0,05929 | Vỉa 11 | |||
-60 ÷ +12 | 0,3460 | 0,14569 | Vỉa 14 | |||
9.3 | Xí nghiệp Than Thành Công | -75 ÷ +0 | 0,5260 | 0,09446 | Loại I | Vỉa 6 |
-75 ÷ +0 | 0,2353 | 1,10598 | Vỉa 8 Bình Minh | |||
-75 ÷ +0 | 0,3172 | 1,10598 | Vỉa 8 Thành Công | |||
10 | Công ty TNHH MTV Than Hạ Long | |||||
10.1 | Xí nghiệp Than Tân Lập | -100 ÷ +17 |
| 0,42381 | Loại I | Vỉa 9 |
-100 ÷ +17 | 1,12 | 1,17611 | Vỉa 10 | |||
-10 ÷ +10 | 1,55 |
| Vỉa 11 | |||
-60 ÷ +12 | 0,60 |
| Vỉa 12 | |||
10.2 | Xí nghiệp Than Hà Ráng | -25 ÷ +50 | 8,846 | 1,1704 | Loại II | Vỉa 14 Khu Núi Khánh |
+50 ÷ +160 | 4,870 | 0,34502 | Vỉa 14 Khu II Núi Khánh | |||
-25 ÷ +50 | 7,717 | 0,40121 | Vỉa 13 Khu Núi Khánh | |||
+50 ÷ +160 | 9,200 | 0,04924 | Vỉa 13 Khu II Núi Khánh | |||
10.3 | Xí nghiệp Than Cẩm Thành | -50 ÷ -15 |
| 3,01908 | Loại II | Vỉa 11 Cánh Bắc Khu Tây Đá Mài |
+40 ÷ +117 | 3,04 |
| Vỉa 11B Cánh Bắc Khu Tây Đá Mài | |||
+10 ÷ +40 | 2,581 | 0,48592 | Loại I | Vỉa 13-1 Cánh Đông Khu Tây Bắc Đá Mài | ||
-20 ÷ +40 | 1,31 | 0,59598 | Vỉa 13-2 Khu Tây Bắc Đá Mài | |||
-25 ÷ +10 |
| 0,00416 | Vỉa 14-2 Khu Tây Bắc Đá Mài | |||
10.4 | Xí nghiệp Than Khe Tam | -120 ÷ -70 | 6,27 | 2,22295 | Loại II | Vỉa 7a Khu Đá Bạc |
-50 ÷ +0 | 3,0138 | 0,41916 | Loại I | Vỉa 10 Khu I,II Tây Ngã Hai | ||
-50 ÷ -10 | 3,5981 | 0,05506 | Vỉa 12 Khu Tây Ngã Hai | |||
-35 ÷ +20 | 3,1486 | 4,26501 | Loại II | Vỉa 5 Khu Đông Ngã Hai | ||
11 | Công ty TNHH MTV Than Quang Hanh | -175 ÷ +70 | 13,24 | 7,35526 | Loại III | Vỉa 5 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7 |
-175 ÷ +20 | 8,65 | 1,88673 | Vỉa 6 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7 | |||
-50 ÷ -12 | 10,24 | 3,13043 | Vỉa 6,7 Khu Đông Nam Cụm vỉa 4,5,6,7 | |||
-130 ÷ +20 | 11,08 | 1,73076 | Vỉa 7 Khu Nam Cụm vỉa 4,5,6,7 | |||
-50 ÷ +0 | 5,11 | 1,83106 | Loại III | Vỉa 10,11 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | ||
-110 ÷ -30 | 12,10 | 3,68152 | Vỉa 13 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-110 ÷ -50 | 10,88 | 1,39176 | Vỉa 14 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-110 ÷ -50 | 9,61 | 1,54381 | Vỉa 15 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-110 ÷ -50 | 4,23 | 0,54635 | Vỉa 16 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-110 ÷ -50 | 6,61 | 1,10250 | Vỉa 17 Khu I Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-110 ÷ -5 | 6,50 | 3,12798 | Vỉa 11,13 Khu II Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-110 ÷ -50 | 6,46 | 2,14650 | Vỉa 14 Khu II Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
-50 ÷ -7 | 2,38 | 0,40623 | Vỉa 15÷17a Khu III Cụm vỉa 10÷17, 17a Khu I,II,III | |||
12 | Công ty TNHH MTV Than Nam Mẫu | +125 ÷ +200 |
| 0,01238 | Loại I | Vỉa 9 |
+125 ÷ +200 | 0,102 | 0,02282 | Vỉa 8 | |||
+125 ÷ +200 | 0,178 | 0,11772 | Vỉa 7 | |||
+125 ÷ +200 | 0,037 | 0,02911 | Vỉa 7 Trụ | |||
+125 ÷ +290 | 0,000 | 0,02990 | Vỉa 6a | |||
+125 ÷ +250 | 0,056 | 0,07167 | Vỉa 6 | |||
+125 ÷ +290 | 0,176 | 0,03323 | Vỉa 5 | |||
+125 ÷ +250 |
| 0,03515 | Vỉa 4 | |||
13 | Tổng Công ty Đông Bắc | |||||
13.1 | Công ty TNHH MTV 91 | +300 ÷ +370 | 4,42 | 0,27091 | Loại I | Vỉa 5 Khu Trung tâm - Cánh Bắc Mỏ Khe Chuối |
+325 ÷ +370 | 2,28 |
| Vỉa 5 Khu Đông Bắc Mỏ Khe Chuối | |||
+380 ÷ +410 | 0,71 |
| Vỉa 5 Khu Tây - Mỏ Khe Chuối | |||
+300 ÷ +360 | 4,37 |
| Vỉa 4 Khu Trung tâm - Mỏ Khe chuối | |||
+212 ÷ +370 | 4,12 | 0,08745 | Vỉa 4 Khu Đông Bắc - Mỏ Khe Chuối | |||
+450 ÷ +515 |
| 0,05388 | Vỉa 7 Mỏ Khe Chuối | |||
+160 ÷ +200 | 2,55 | 0,02735 | Vỉa 5 Mỏ Hồ Thiên | |||
13.2 | Công ty TNHH MTV Thăng Long | +42 ÷ +132 | 0,34 | 0,0112 | Loại I | Vỉa 9 Đông Quảng La |
+60 ÷ +110 |
| 0,0361 | Vỉa 10a Tây Quảng La | |||
+40 ÷ +70 | 3,15 | 0,0161 | Vỉa 7 Tây Quảng La | |||
+40 ÷ +80 |
| 0,01594 | Vỉa 8 Tây Quảng La | |||
13.3 | Công ty TNHH MTV 35 | -50 ÷ -4 |
| 2,59000 | Loại II | Vỉa 6 Tây Nam Khe Tam |
-50 ÷ -10 | 1,90 | 0,44445 | Loại I | Vỉa 13 Tây Bắc Ngã Hai | ||
-50 ÷ -10 | 1,46 | 1,10940 | Vỉa 14 Tây Bắc Ngã Hai | |||
-50 ÷ -10 | 1,05 | 1,76222 | Vỉa 11 Tây Bắc Ngã Hai | |||
-50 ÷ +20 | 1,51 | 1,05225 | Vỉa 20 Tây Bắc Khe Chàm | |||
13.4 | Công ty TNHH MTV 45 | +150 ÷ +225 | 0,38 | 0,15172 | Loại I | Vỉa 7-KI,II-TIII,IV,V Mỏ Đồng Rì |
+150 ÷ +240 | 0,92 | 0,21966 | Vỉa 8-KI,II-TIII,IV,V Mỏ Đồng Rì | |||
+120 ÷ +220 | 1,68 |
| Vỉa 8-KIII-TVIII Mỏ Đồng Rì | |||
13.5 | Công ty TNHH MTV 790 | -13 ÷ +22 | 1.12 | 0,95693 | Loại I | Vỉa 9 Bắc Quảng Lợi |
-37 ÷ +40 | 0,93 | 1,11863 | Vỉa 6 Đông Bắc Cọc Sáu | |||
13.6 | Công ty TNHH MTV 86 | -150 ÷ +45 |
| 0,03265 | Loại I | Vỉa 8 Nam Khe Tam |
+55 ÷ +105 | 0,27 | 0,48437 | Vỉa 11 Nam Khe Tam | |||
-40 ÷ +85 |
| 0,41274 | Vỉa 10 Nam Khe Tam | |||
+140 ÷ +156 | 1,11 | 0,49635 | Vỉa 12 Nam Khe Tam | |||
14 | Trường Cao Đẳng nghề mỏ Hữu Nghị | +135 ÷ +212 | 1,08 |
| Loại I | Vỉa 8,8a Khu Trung tâm thực nghiệm |
+352 ÷ Lộ vỉa | 2,45 |
| Vỉa 8 Khu Tây Vàng Danh | |||
15 | Công ty than Khánh Hòa Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc | -51 | 2,50 | 0,21416 | Loại I | Vỉa 16 Cánh Tây |
-87 | 4,77 | 0,03496 | ||||
-183 | 0,04 | 0,04654 | ||||
II. Chi nhánh Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên | ||||||
16 | Mỏ than Phấn Mễ | -60 | 2,07 | 0,2668 | Loại I | Vỉa I Khu IV |
-100 | 0,29 |
| ||||
-130 | 0,60 |
| ||||
-160 | 0,73 |
|