Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL

Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL về danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL 2021 danh mục môn thể thao nội dung địa điểm thi đấu SEAGames31


BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÔN THỂ THAO, NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á LẦN THỨ 31 NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1616/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức Đại hội Th thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Th thao Đông Nam Á lần th 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BCĐQG2021 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Trưởng Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11 về việc thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1968/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề án tng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Thông báo số 379/TB-VPCP ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bổ sung nội dung thi đấu và điều chỉnh địa điểm một số môn thi trong chương trình thi đu Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần th 31 năm 2021 tại Việt Nam

Theo đề nghị Tổng cục trưng Tổng cục Th dục thể thao.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục môn thể thao, nội dung và địa đim thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 SEAGames 31 năm 2021 tại Việt Nam (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Giám đốc Trung tâm Điều hành SEAGames 31, Trưng Tiểu ban Chuyên môn kỹ thuật thể thao và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ
báo cáo);
- PTTCP Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ, n
gành: QP, CA, TC, KHĐT, NG, Y tế, GD&ĐT, TTTT, GTVT, XD, NV; Đài THVN, Đài TNVN; TWĐTNCSHCM;
- UBND các tnh/thành: Hà Nội, Bc Ninh, Hi Dương, Hải Phòng, Qung Ninh, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Bc Giang, Phú Thọ;
- Các Vụ, đơn vị liên quan thuộc Bộ và Tổng cục TDTT;
- Các Ti
u ban thuc Ban Tổ chức SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11;
- Lưu: VT, TCTDTT, PTL (
100b).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Thiện

 

DANH MỤC

NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU CỦA CÁC MÔN THỂ THAO TẠI ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á SEAGAMES LẦN THỨ 31 NĂM 2021 TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 996
/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

TT

Môn Th thao

Nội dung thi đấu

Địa điểm thi đấu

Nội dung dành cho Nam

Nội dung dành cho Nữ

Nội dung hỗn hợp

Tổng cộng

1

Điền kinh

23

100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 110m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhy cao, Nhy xa, Nhy sào, Nhy 3 bước, Ném lao, Đẩy tạ, Ném đĩa, 10 môn PH, ném búa

23

100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 100m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhy cao, Nhảy xa, Nhy sào, Nhy 3 bước, Ném lao, Đy tạ, Ném đĩa, 7 môn PH, ném búa

1

TS 4x400m (Chính thức OL và ASIA)

47

Sân vận động quốc gia MĐình, Hà Nội

2

Thdục dụng cụ

8

Đồng đội, Toàn năng, Thể dục tự do, Ngựa vòng, Vòng treo, Nhy chống, Xà kép, Xà đơn

6

Đồng đội, Toàn năng, Nhy chống, Xà lệch, Cu thăng bng, Thể dục tự do

 

 

14

Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội

Thể dục nghệ thuật

 

 

2

Toàn năng cá nhân

Toàn năng bài nhóm 5

 

 

2

Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội

Thdục Aerobic

1

Đơn nam

1

Đơn nữ

3

Bài đôi, nhóm ba người, nhóm 5 người

5

Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội

3

Súng ngắn

6

1. 10m súng ngn hơi nam

2. Đồng đội 10m súng ngắn hơi nam

3. 25m súng ngn bn nhanh nam

4. Đồng đội 25m súng ngn bn nhanh nam

5. 50m Súng ngn bn chậm nam

6. 25m súng ngắn tiêu chuẩn nam

3

1.25m súng ngắn thể thao n

2. 10m súng ngắn hơi n

3. Đồng đội 10m súng ngắn hơi n

1

10m súng ngắn hơi

10

Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội

Súng trường

4

1. 50m súng trường 3 tư thế (3x40 viên) nam

2. 10m Súng trường hơi nam

3. 10m súng trưng hơi di động tiêu chuẩn nam

4. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam

5

1. 50m súng trường 3 tư thế (3x40 viên) nữ

2. 10m súng trường hơi n

3. Đồng đội 10m súng trường hơi nữ

4. 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nữ

5. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn

1

10m súng trường hơi

10

Đĩa bay

1

1. Trap nam

1

1. Trap nữ

 

 

2

4

Taekwondo

9

54kg, 58kg, 63 kg, 68kg, 74kg, 80kg, 87kg, quyền cá nhân Nam, quyền đồng đội nam

9

46kg, 49kg, 53kg, 57kg, 62kg, 67kg, 73kg, quyền cá nhân N, quyền đồng đội nữ

1

Quyền sáng tạo

19

Nhà thi đấu Tây Hồ, Hà Nội

5

Xe đạp đường trường

3

Cá nhân tính điểm, Cá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành

4

Cá nhân tính điểm, Cá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành và đồng đội

 

 

7

Hòa Bình

Xe đạp địa hình

2

Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đđèo

2

Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đđèo

1

Băng đồng tiếp sức

5

Hòa Bình

6

Bắn cung

4

Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây

4

Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây

2

Đôi nam nữ cung 1 dây, Đôi nam nữ cung 3 dây

10

Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội

7

Đấu kiếm

6

Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liu đồng đội

6

Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liu đồng đội

 

 

12

Cung Điền kinh trong nhà, Hà Nội

8

Judo

6

-55kg, -60kg, -66kg, -73kg, -90kg, Kodokan Goshin Jutsu

6

-45kg, -48kg, -52kg, -57kg, -63kg, Katame No Kata

1

Mixed

13

Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội

9

Wushu

11

Trường quyền, Nam quyền, Nam đao, Nam côn, Thái cực quyền, Thái cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 56kg, 60kg, 65kg, 70kg

10

Trường quyền, Kiếm thuật, Thương thuật, Thái Cực quyền, Thái Cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 48kg, 52kg, 56kg, 60kg

 

 

21

Nhà thi đấu Cầu Giấy, Hà Nội

10

Pencak Silat

11

55kg, 60kg, 65kg, 75kg, 80kg, 85kg, 95kg, >95kg, Tungal, Regu, Ganda

5

70kg, 75kg, Tungal, Regu, Ganda

 

 

16

Nhà thi đấu Bc Từ Liêm, Hà Nội

11

Vật cổ điển

6

60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg

 

 

 

 

6

Nhà thi đấu Gia Lâm, Hà Nội

Vật tự do

6

57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg

6

50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg.

 

 

12

12

Boxing

8

49kg, 52kg, 57kg, 64kg, 69kg, 75 kg, 81kg, 91 kg.

5

51kg, 57kg, 60kg, 69kg, 75 kg.

 

 

13

Nhà thi đấu Bắc Ninh

13

Karate

7

-60kg, - 67kg, -75kg , -84kg, kumite đồng đội nam, kata cá nhân nam, kata đồng đội nam

8

50kg, -55kg, -61 kg, - 68kg, trên 68kg, kumite đng đội n, kata cá nhân n, kata đồng đội nữ

 

 

15

Nhà thi đấu Ninh Bình

14

Vovinam

7

1. -55kg,

2. 60kg,

3. 65kg,

4. Đơn luyện vũ khí nam (tứ tượng côn pháp),

5. Song luyện vũ khí nam (Song luyện mã tấu),

6. Đa luyện vũ khí nam,

7. Đòn chân tấn công nam

8

1. -55kg,

2. 60kg,

3. 65 kg,

4. Đơn luyện tay không nữ (Long hổ quyền),

5. Đơn luyện vũ khí nữ (Tinh hoa lưng nghi kiếm pháp),

6. Song luyện vũ khí nữ (Song luyện kiếm),

7. Song luyện tay không nữ (Song luyện 1),

8. Đa luyện vũ khí nữ

 

 

15

Nhà thi đu Sóc Sơn, Hà Nội

15

Khiêu vũ thể thao

 

 

 

 

12

5 điệu latin, 5 điệu Standard, Waltz, Tango, Waltz Viennese, Slow Foxtrot, Quickstep, Samba, Chachacha, Rumba, Paso Doble, Jive

12

Nhà thi đấu Long Biên, Hà Nội

16

Kurash

5

-60kg, -66kg, -73kg, -81kg, -90kg

5

-48kg, -52kg, -57kg, -70kg, +87kg

 

 

10

Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội

17

Muay

5

54kg, 57kg, 60kg, 63,5kg, 81kg

6

48kg, 51kg, 54kg, 60kg, 63.5kg, Waikru nữ

 

 

11

Nhà thi đấu Vĩnh Phúc

18

Kickboxing

6

Lowkick: 54kg, 60kg, 63,5kg; Fullcontact: 51kg, 57kg, 67kg.

6

Lowkick: 48kg, 54kg, 60kg. Fullcontact: 51kg, 57kg, 64kg

 

 

12

Nhà thi đấu Bắc Ninh

19

Triathlon và Duathlon (3 môn Phối hợp)

1

Bơi - Đạp xe - Chạy bộ

1

Bơi - Đạp xe - Chạy bộ

 

Bơi - Đạp - Chạy

2

Tuần Châu, Quảng Ninh

1

Chạy - Đạp xe - Chạy

1

Chạy - Đạp xe - Chạy

 

Chạy - Đạp - Chạy

2

20

Jujitsu

3

69kg, 62kg (GI); 56kg (NO GI)

3

45kg (NO GI). 48kg, 62kg (GI)

 

 

6

Nhà thi đấu Đan Phượng, Hà Nội

21

Bơi

20

Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; Ếch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hỗn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m. 4x200m; Tiếp sức hn hợp: 4x100m

20

Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; ch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m, 4x200m; Tiếp sức hn hợp: 4x100m

 

 

40

Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia MĐình (Hà Nội)

Nhảy cu

4

Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cầu cứng: đôi 10m

4

Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cu cứng: đôi 10m

 

 

8

Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia M Đình (Hà Nội)

22

Lặn

6

Chân vịt đôi: 100m; Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 1500m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m, 4x200m

6

Chân vịt đôi: 100m, Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 800m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m. 4x200m

1

Chân vịt: đôi 4x100m

13

Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội)

23

Cử tạ

7

Hạng 55kg, 61kg, 67kg, 73kg, 81kg, 89kg, +89kg

7

Hạng 45kg, 49kg, 55kg, 59kg, 64kg, 71kg, +71kg

 

 

14

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội

24

Rowing

8

Thuyền đơn hạng nhẹ, Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nhẹ một mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo, Thuyền bn hạng nhẹ một mái chèo.

8

Thuyền đơn hạng nặng, Thuyền đôi hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng hai mái chèo, Thuyền đôi hạng nặng một mái chèo, Thuyền bốn hạng nhẹ hai mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng hai mái chèo, Thuyền bn hạng nhẹ một mái chèo, Thuyền bốn hạng nặng một mái chèo

 

 

16

Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hi Phòng

25

Canoeing

3

1000m: thuyền đôi, thuyền bn; 500m: thuyền bn.

8

1000m: thuyền đơn, thuyền dôi, thuyền bốn;

500m: thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bn; 200m: thuyền đơn, thuyền bốn

 

 

11

Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hi Phòng

Kayak

4

1000m: Thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: thuyền bn

4

1000m: thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: Thuyền đôi, thuyền bốn

 

 

8

Trung tâm đua thuyn Thủy Nguyên, Hải Phòng

26

Bóng đá

1

Bóng đá nam

 

 

 

 

1

Sân vận động quốc gia MĐình (Hà Nội), Nam Định, Phú Thọ

 

 

1

Bóng đá nữ

 

 

1

Sân vận động Cẩm Phả, Qung Ninh

1

Futsal nam

 

 

 

 

1

Nhà thi đấu Hà Nam

 

 

1

Futsal nữ

 

 

1

Nhà thi đấu Hà Nam

27

Bóng chuyền

1

Trong nhà

1

Trong nhà

 

 

2

Nhà thi đu Qung Ninh

1

Bãi biển

1

Bãi bin

 

 

2

Tuần Châu, Qung Ninh

28

Bóng ném

1

Trong nhà

1

Trong nhà

 

 

2

Trường Đại học TDTT Bắc Ninh (Từ Sơn, Bắc Ninh)

1

Bãi biển

1

Bãi biển

 

 

2

Tuần Châu, Qung Ninh

29

Bóng r

2

Đội tuyển 5x5, đội tuyn 3x3

2

Đội tuyển 5x5, đội tuyn 3x3

 

 

4

Nhà thi đấu Thanh Trì, Hà Nội

30

Cu mây

4

Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyển đôi

4

Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyn đôi

 

 

8

Nhà thi đấu Hoàng Mai, Hà Nội

31

Th hình

8

Hạng 55kg, 60kg, 65kg, 70kg, 75kg, 80kg, 85kg, cổ điển nam

1

Thhình nữ

1

Đôi nam nữ

10

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội

32

Billiard

8

Carom: 1 băng, 3 băng; Snooker: đơn, đơn 6 bi đỏ; English: đơn, đôi, Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng

2

Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng

 

 

10

Nhà thi đấu Hà Đông, Hà Nội

33

Petanque

3

Đôi, bộ ba, kthuật

3

Đôi, bộ ba, kthuật

2

Đôi nam n, Bộ ba 2 nữ 1 nam

8

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội

34

Cờ vua

5

Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân c nhanh, cá nhân cchớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng

5

Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân cnhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng

 

 

10

Cung quy hoạch, Hội chợ và Trin lãm tnh Qung Ninh

Cờ tướng

3

Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chp nhoáng

1

Cá nhân cờ tiêu chun

 

 

4

Khu nghng Legacy Yên Tử, Qung Ninh

35

Bóng bàn

3

Đơn, đôi, đồng đội

3

Đơn, đôi, đng đội

1

Đôi nam nữ

7

Nhà thi đấu Hi Dương

36

Cầu lông

3

Đơn, đôi, đồng đội

3

Đơn, đôi, đồng đội

1

Đôi nam nữ

7

Nhà thi đấu Bắc Giang

37

Quần vợt

3

Đơn, đôi, đồng đội

3

Đơn, đôi, đồng đội

1

Đôi nam nữ

7

Hanaka Từ Sơn, Bắc Ninh

38

Golf

2

Đơn, đồng đội

2

Đơn, đồng đội

 

 

4

Sân Golf Đầm Vạc Vĩnh phúc

39

Bowling

3

Đơn, đôi, đồng đội 4 người

3

Đơn, đôi, đồng đội 4 người

 

 

6

Royal City Hà Nội

40

Thể thao điện tử (8 bộ môn - 10 nội dung thi đấu)

1

1. Liên minh huyền thoại: Tốc chiến (Wild Rift Mobile) - (Đồng đội nam)

1

1. Liên minh huyền thoại: Tốc chiến (Wild Rift Mobile) - (Đồng đội nữ)

8

1. Liên quân Mobile (Arena of Valor) (Mobile) - (Đồng đội);

2. PUBG Mobile - (Đồng đội);

3. PUBG Mobile - (Cá nhân);

4. Đu trường sinh tồn (Free fire) (Mobile) - (Đồng đội);

5. Liên minh huyền thoại (League of Legends - PC)- (Đồng đội);

6. Fifa Online 4 - PC (Đồng đội);

7. Đột kích (Cross Fire - PC) - (Đồng đội);

8. Mobile Legends: Bang bang (Mobile) - (Đồng đội);

10

Trung tâm Hội nghị Quốc gia

 

Tổng cộng

256

 

232

 

38

 

526

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 996/QĐ-BVHTTDL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu996/QĐ-BVHTTDL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/03/2021
Ngày hiệu lực23/03/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 996/QĐ-BVHTTDL

Lược đồ Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL 2021 danh mục môn thể thao nội dung địa điểm thi đấu SEAGames31


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL 2021 danh mục môn thể thao nội dung địa điểm thi đấu SEAGames31
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu996/QĐ-BVHTTDL
                Cơ quan ban hànhThể thao và Du lịch, Bộ Văn hoá
                Người ký***, Nguyễn Ngọc Thiện
                Ngày ban hành23/03/2021
                Ngày hiệu lực23/03/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL 2021 danh mục môn thể thao nội dung địa điểm thi đấu SEAGames31

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL 2021 danh mục môn thể thao nội dung địa điểm thi đấu SEAGames31

                        • 23/03/2021

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 23/03/2021

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực