Nội dung toàn văn Quyết định 998/QĐ-UBND cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ năm 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CẤP BỔ SUNG KINH PHÍ HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA CHO TRẺ EM 3, 4, 5 TUỔI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2011/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 239/QĐ-TTG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 5326/BTC-NSNN ngày 03/5/2013 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 804/STC-HCSN ngày 24/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp bổ sung 2.606.000.000đ (Bằng chữ: Hai tỷ, sáu trăm linh sáu triệu đồng) kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 5 tuổi năm 2012 cho các huyện, thành phố từ nguồn cấp bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện.
Tạm cấp 2.530.000.000đ (Bằng chữ: Hai tỷ, năm trăm ba mươi triệu đồng) cho các huyện, thành phố để thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3,4 tuổi năm 2012. Kinh phí tạm cấp từ nguồn tạm cấp bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương năm 2013.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Sở Tài chính cấp kinh phí cho các huyện, thành phố theo Điều 1 Quyết định này và có trách nhiệm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí của các đơn vị.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được cấp theo đúng mục đích, chế độ, chính sách hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG KINH PHÍ
THỰC HIỆN HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA TRẺ EM 3, 4, 5 TUỔI NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Huyện, thành phố | Kinh phí phân bổ đợt này (1.000đ) | Ghi chú | |
Trẻ em 5 tuổi | Trẻ em 3,4 tuổi |
| ||
1 | Bắc Giang | 4.800 | 21.000 |
|
2 | Tân Yên | 93.500 | 105.000 |
|
3 | Việt Yên | 102.000 | 62.000 |
|
4 | Lục Ngạn | 970.700 | 659.000 |
|
5 | Hiệp Hòa | 148.000 | 227.000 |
|
6 | Yên Dũng | 0 | 100.000 |
|
7 | Sơn Động | 329.000 | 498.000 |
|
8 | Lạng Giang | 80.000 | 97.000 |
|
9 | Yên Thế | 484.000 | 327.000 |
|
10 | Lục Nam | 394.000 | 434.000 |
|
Tổng cộng | 2.606.000 | 2.530.000 |
|