Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 sửa đổi 0278/2002/QĐ-BTM đã được thay thế bởi Quyết định 11617/QĐ-BCT 2014 Quy hoạch hệ thống xăng dầu dọc đường Hồ Chí Minh đến 2020 2030 và được áp dụng kể từ ngày 22/12/2014.
Nội dung toàn văn Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 sửa đổi 0278/2002/QĐ-BTM
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/2004/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1953/2004/QĐ-BTM NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 1 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0278/2002/QĐ-BTM NGÀY 19 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư, Giám đốc Sở Thương Mại/ Sở Thương mại và du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đi qua,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành bản điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu đọc tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I ban hành kèm theo Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM.
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Thương mại vẫn tiếp tục có hiệu lực.
Điều 3: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân, Giám đốc Sở Thương mại/Thương mại du lịch của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua; Giám đốc các đơn vị kinh doanh xăng dầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| Lê Danh Vĩnh (Đã ký) |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU DỌC TUYẾN ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/2004/QĐ-BTM ngày 30/12/2004)
TT | Tên và vị trí cửa hàng | Loại cửa hàng |
| TỈNH HOÀ BÌNH |
|
| Bổ sung |
|
1 | Cửa hàng tại Km 29, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | III |
2 | Cửa hàng tại Km 24, xã Thành Lập, huyện Lương Sơn | III |
3 | Cửa hàng tại Km 40+500, xã Cao Dương, huyện Kim Bôi. | III |
4 | Cửa hàng tại Km 83, xã Phố Sấu, huyện Yên Thuỷ | III |
| TỈNH THANH HÓA |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại Km 132+500, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc. | III |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Ngọc Lặc, thị trấn Ngọc Lặc, Km 111+500 thành cửa hàng tại Km 132+900, xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc. |
|
2 | Cửa hàng Xuân Lam, thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, Km 155+400 thành cửa hàng tại Km 156+300, xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân. | I |
3 | Cửa hàng Cẩm Sơn, thị trấn huyện Cẩm Thuỷ, Km 116 | II |
4 | Cửa hàng Yên Cát, thị trấn huyện Như Xuân, Km 190 | II |
| TỈNH NGHỆ AN |
|
| Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau: |
|
1 | Cửa hàng Châu Thuỷ, xã Thanh Thuỷ, huyện Thanh Chương | I |
2 | Cửa hàng Hạnh Lâm, xã Hạnh Lâm, huyện Thanh Chương | III |
3 | Cửa hàng Thanh Mai, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương | III |
4 | Cửa hàng Hoa Tuyến, thị trấn Lạt, huyện Tân Kỳ | II |
5 | Cửa hàng Khánh Sửu, xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ | II |
6 | Cửa hàng Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huyện Tân Kỳ | II |
7 | Cửa hàng Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ | III |
8 | Cửa hàng Tri Lễ, huyện Anh Sơn | I |
9 | Cửa hàng Đông Hiếu, huyện Nghĩa Đàn | I |
10 | Cửa hàng Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn | III |
11 | Cửa hàng Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn | III |
| TỈNH HÀ TĨNH |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại xã Hương Long, huyện Hương Khê. | II |
2 | Cửa hàng tại thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn | II |
3 | Cửa hàng tại xã Hương Trạch, huyện Hương Khê. | II |
4 | Cửa hàng tại Km 436+000, huyện Hương Khê. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Hương Khê, thị trấn Hương Khê thành cửa hàng Phúc Đồng, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê. | II |
2 | Cửa hàng Hương Sơn, thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn thành cửa hàng tại Km 378+950. | I |
| TỈNH QUẢNG BÌNH |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch. | II |
2 | Cửa hàng tại Km 439+500, thôn Tân Đức, xã Hướng Hoá, huyện Tuyên Hoá. | III |
3 | Cửa hàng tại Km 21+300, huyện Bố Trạch. | I |
4 | Cửa hàng tại Km 55+500, huyện Bố Trạch | I |
5 | Cửa hàng tại Km 102+000, huyện Quảng Ninh. | I |
6 | Cửa hàng tại Km 140+600, huyện Lệ Thuỷ. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Khe Ve, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá thành cửa hàng tại Km 461+600, xã Hoá Thanh, huyện Minh Hoá. | II |
2 | Cửa hàng Tây Đồng Hới, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch thành cửa hàng tại Km 576+400, xã Phú Quí, huyện Bố Trạch. | I |
3 | Cửa hàng Mai Thuỷ, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ thành cửa hàng tại Km 616+700, xã Mai Thuỷ, huyện Lệ Thuỷ. | I |
| TỈNH QUẢNG TRỊ |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng Tà Rụt, khu kinh tế cửa khẩu LaLay, huyện Đắc Rông. | II |
2 | Cửa hàng Tà Long, xã Tà Long, huyện Đắc Rông | III |
3 | Cửa hàng tại Km 190+000, huyện Hướng Hoá | I |
4 | Cửa hàng tại Km 211+300, huyện Hướng Hoá. | I |
5 | Cửa hàng tại Km 49+734, huyện Đắc Rông. | I |
6 | Cửa hàng tại Km 274+600, huyện Đắc Rông. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Bến Quan, thị trấn Bến Quang, huyện Vĩnh Linh thành cửa hàng tại Km 647+850, Bến Quan, Vĩnh Linh. | II |
2 | Cửa hàng Cam Lộ, Cầu Đuồi, xã Cam Thuỷ, huyện Cam Lộ thành cửa hàng tại Km 668+100, Cầu Đuồi, Cam Lộ. | I |
| TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại xã A Ngo, huyện A Lưới | I |
2 | Cửa hàng tại xã Hồng Vân, huyện A Lưới | II |
3 | Cửa hàng tại Hương Lâm - A Đớt, huyện A Lưới | II |
4 | Cửa hàng tại Km 304+200, huyện A Lưới | I |
5 | Cửa hàng tại Km 384+400, huyện A Lưới | I |
| TỈNH QUẢNG |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại khu vực thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn. | III |
2 | Cửa hàng tại khu vực thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn. | III |
3 | Cửa hàng A Duông, thị trấn Prao, huyện Đông Giang | III |
4 | Cửa hàng A Xờ, xã Mà -cooi, huyện Đông Giang | III |
5 | Cửa hàng A Zứt, xã Bhalcê, huyện Tây Giang | III |
6 | Cửa hàng Prao, thị trấn Prao, huyện Đông Giang | III |
7 | Cửa hàng Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. | III |
8 | Cửa hàng Hoàng Út, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang | III |
9 | Cửa hàng Phước Sơn, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn | III |
10 | Cửa hàng Petajico, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn. | III |
11 | Cửa hàng tại Km 282 + 100, huyện Phước Sơn. | I |
12 | Cửa hàng tại Km 432 + 000, huyện Đông Giang. | I |
13 | Cửa hàng tại Km 475+500, huyện Đông Giang. | I |
| Điều chỉnh: |
|
1 | Cửa hàng Thành Mỹ, thị trấn huyện Nam Giang thành cửa hàng tại km 262+800 | II |
2 | Cửa hàng Làng Hồi, ngã ba Làng Hồi thành cửa hàng tại Km 305+650 | I |
| TỈNH KON TUM |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng tại Km 357+800, huyện Đắc Glei | I |
| Điều chỉnh |
|
1 | Cửa hàng Đắc Glei, thị trấn Đắc Glei, huyện Đắc Glei thành cửa hàng tại Km 341+702, huyện Đắc Glei. | I |
2 | Cửa hàng Ngọc Hồi, thị trấn Ngọc Hồi, huyện Ngọc Hồi thành cửa hàng tại Km 404+700, huyện Ngọc Hồi. | I |
| TỈNH ĐẮC LẮC |
|
| Thay thế các cửa hàng tại Quyết định số 0278/2002/QĐ-BTM bằng các cửa hàng sau: |
|
1 | Cửa hàng Eahlco, Km 435, quốc lộ 14 | II |
2 | Cửa hàng Pơngdrang, Km 400, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột | I |
3 | Cửa hàng số 08, Km 710, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột | III |
4 | Cửa hàng số 18, km 718, quốc lộ 14, thành phố Ban Mê Thuột | III |
5 | Cửa hàng tại km 689, quốc lộ 14 | III |
6 | Cửa hàng tại km 729, quốc lộ 14 | III |
| TỈNH ĐẮC NÔNG |
|
| Bổ sung: |
|
1 | Cửa hàng Krôngnô, km 340 đường Hồ Chí Minh | II |
2 | Cửa hàng số 20, km 742, quốc lộ 14, Cư Jút | III |
3 | Cửa hàng số 21, km 874, quốc lộ 14, Đắc Rấp | II |
4 | Cửa hàng Gia Nghĩa, thị trấn Gia Nghĩa, Km 240, quốc lộ 14 | III |
5 | Cửa hàng tại km 749, quốc lộ 14, thôn Bắc Sơn, xã Đắc Gằn, huyện Đắc Mil. | II |
6 | Cửa hàng tại Km 883, quốc lộ 14, thôn 5, xã Đắc Ru, huyện Đắc Rlấp | II |
7 | Cửa hàng tại thôn 1, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút | II |
8 | Cửa hàng tại thôn 4, xã Trúc sơn, huyện Cư Jút. | I |
9 | Cửa hàng tại thôn 8, xã Đắc Song, huyện Đắc Song. | II |
10 | Cửa hàng tại thôn 2, xã Đắc Rung, huyện Đắc Song | I |
11 | Cửa hàng tại trung tâm huyện Đắc Song | II |
12 | Cửa hàng tại thôn 3, xã Đắc Rla, huyện Đắc Mil. | II |
13 | Cửa hàng tại thôn 9, xã Đức Mạnh, huyện Đắc Mil. | II |
14 | Cửa hàng tại thôn Thuận Hạnh, xã Thuận An, huyện Đắc Mil | I |
15 | Cửa hàng tại thôn Tân Thắng, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông | I |
16 | Cửa hàng tại thôn Tân Tiến, xã Quảng Thành, huyện Đắc Nông. | I |
17 | Cửa hàng tại thôn 2, xã Quãng Tín, huyện Đắc Rlấp | II |
18 | Cửa hàng tại thôn 3, xã Nhân Cơ, huyện Đắc Rlấp | I |
19 | Cửa hàng tại thị trấn Kiến Đức, huyện Đắc Rlấp | II |