Nội dung toàn văn Quyết định số 2033/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Bắc Kạn 2017 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2033/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số: 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số: 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số: 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan Đảng, Đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, AN NINH - QUỐC PHÒNG CHỦ YẾU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu chủ yếu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2017 |
I | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo giá so sánh năm 2010) | % | 6,7 |
| + Ngành nông, lâm nghiệp - thủy sản | % | 3,3 |
| + Ngành công nghiệp - xây dựng | % | 7,0 |
| + Ngành dịch vụ | % | 8,4 |
2 | Tổng giá trị gia tăng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 9.123 |
3 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 28,6 |
4 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 600 |
5 | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 175.000 |
6 | Trồng rừng | Ha | 6.400 |
7 | Hợp tác xã thành lập mới trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp | HTX | 16 |
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
8 | Tỷ lệ tăng dân số | % | 1,0 |
9 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | Lao động | 5.000 |
10 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm 2016 | % | 2-2,5 |
11 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi | % | 17,8 |
12 | Tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm học 2016-2017 | % | >90 |
13 | Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm | Trường | 8 |
14 | Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm | Xã | 7 |
15 | Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,5 |
16 | Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố đạt “Làng văn hóa” | % | 64 |
17 | Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia đình văn hóa” | % | 82 |
18 | Số xã đạt 19 tiêu chí nông thôn mới tăng thêm | Xã | 8 |
19 | Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | % | 95 |
20 | Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm | % | 80 |
21 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên | % | 80 |
III | CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
22 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 71 |
23 | Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 96,5 |
IV | CHỈ TIÊU VỀ AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
24 | Tỷ lệ khám phá án | % | >85 |
25 | Chi tiêu tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng | % | 100 |
26 | Giảm cả 03 tiêu chí tai nạn giao thông đường bộ (Số vụ, số người chết, số người bị thương) |
| Giảm 03 tiêu chí |
Biểu số 02
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
1 | Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (Giá so sánh) | Triệu đồng | 6.170.100 |
| + Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Triệu đồng | 1.952.100 |
| + Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng | 854.000 |
| + Dịch vụ | Triệu đồng | 3.187.000 |
| + Thuế sản phẩm | Triệu đồng | 177.000 |
2 | GRDP (giá hiện hành) | Triệu đồng | 9.123.219 |
| + Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Triệu đồng | 3.069.970 |
| + Công nghiệp và xây dựng | Triệu đồng | 1.220.000 |
| + Dịch vụ | Triệu đồng | 4.653.190 |
| + Thuế sản phẩm | Triệu đồng | 180.059 |
3 | GRDP bình quân đầu người | Triệu đồng | 28,6 |
4 | Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
| - Nông, lâm nghiệp, thủy sản | % | 33,65 |
| - Công nghiệp và xây dựng | % | 13,37 |
| - Dịch vụ | % | 51,0 |
| - Thuế sản phẩm | % | 1,97 |
5 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn | Triệu đồng | 4.840.000 |
6 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 2 |
7 | Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 8 |
8 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ ngân sách Trung ương) | Triệu đồng | 600.000 |
Biểu số 03
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ, XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
A | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
I | TRỒNG TRỌT |
|
|
1 | CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT |
|
|
* | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 175.000 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 108.530 |
| + Ngô | Tấn | 66.470 |
1.1 | Cây lúa |
|
|
* | Lúa ruộng cả năm | Ha | 22.400 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 8.400 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 54 |
| + Sản lượng | Tấn | 45.485 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 14.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 45 |
| + Sản lượng | Tấn | 63.052 |
1.2 | Cây ngô | Ha | 16.000 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 10.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 42,6 |
| + Sản lượng | Tấn | 42.553 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 6.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 39,9 |
| + Sản lượng | Tấn | 23.930 |
2 | CÂY CHẤT BỘT | Ha |
|
2.1 | Cây khoai môn: + Diện tích | Ha | 235 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 81 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.906 |
2.2 | Cây dong riềng: + Diện tích | Ha | 850 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 671 |
| + Sản lượng | Tấn | 57.000 |
2.3 | Cây khoai lang: + Diện tích | Ha | 460 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 44 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.038 |
3 | CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
|
|
3.1 | Cây rau: + Diện tích | Ha | 2.300 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 116 |
| + Sản lượng | Tấn | 26.742 |
3.2 | Cây đậu đỗ: + Dịên tích | Ha | 780 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 11 |
| + Sản lượng | Tấn | 836 |
4 | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
4.1 | Cây đậu tương: + Diện tích | Ha | 1.050 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.689 |
4.2 | Cây lạc: + Diện tích | Ha | 575 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16 |
| + Sản lượng | Tấn | 916 |
4.3 | Cây thuốc lá: + Diện tích | Ha | 1.000 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 21 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.080 |
4.4 | Cây mía: + Diện tích | Ha | 120 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 400 |
| + Sản lượng | Tấn | 4.800 |
4.5 | Cây gừng: + Diện tích | Ha | 250 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 270 |
| + Sản lượng | Tấn | 6.750 |
4.6 | Cây chè: + Diện tích | Ha | 2.800 |
| + Diện tích cho thu hoạch | Ha | 2.500 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 36 |
| + Sản lượng (búp tươi) | Tấn | 9.000 |
5 | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
5.1 | Cam, quýt: + Diện tích | Ha | 2.440 |
| + Diện tích cho thu hoạch | Ha | 1.700 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 75 |
| + Sản lượng | Tấn | 12.800 |
5.2 | Hồng không hạt: + Diện tích | Ha | 850 |
| + Diện tích cho thu hoạch | Ha | 430 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 42 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.800 |
6 | DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN | Ha | 3.200 |
II | CHĂN NUÔI- THỦY SẢN |
|
|
1 | Chăn nuôi |
|
|
1.1 | Đối với đàn đại gia súc |
|
|
- | Tổng đàn (trâu, bò, ngựa) | Con | 85.700 |
+ | Tổng đàn trâu | Con | 58.720 |
+ | Tổng đàn bò | Con | 23.620 |
+ | Tổng đàn ngựa | Con | 3.360 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 24.000 |
1.2 | Đối với đàn lợn |
|
|
- | Tổng đàn lợn | Con | 225.000 |
- | Số lợn xuất bán, giết thịt | Con | 265.000 |
1.3 | Đối với đàn dê |
|
|
- | Tổng đàn dê | Con | 34.000 |
1.4 | Đối với đàn gia cầm |
|
|
- | Tổng đàn gia cầm | Con | 1.800.000 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 1.650.000 |
* | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 22.000 |
2 | Thủy sản |
|
|
2.1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 1.300 |
| Năng suất | Tạ/ha | 15 |
| Sản lượng | tấn | 1.950 |
- | Ao nuôi hộ gia đình | Ha | 1.100 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 16 |
+ | Sản lượng | Tấn | 1.800 |
- | Cá ruộng | Ha | 150 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 5 |
+ | Sản lượng | Tấn | 75 |
- | Nuôi eo ngách | Ha | 50 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 15 |
+ | Sản lượng | Tấn | 75 |
2.2 | Sản lượng nuôi trồng thủy sản | Tấn | 1.950 |
III | LÂM NGHIỆP |
|
|
1 | Lâm sinh |
|
|
1.1 | Trồng rừng | Ha | 6.400 |
- | Trồng rừng mới | Ha | 5.080 |
+ | Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng | Ha | 60 |
+ | Trồng rừng sản xuất tập trung | Ha | 3.820 |
+ | Trồng rừng sản xuất phân tán | Ha | 1.200 |
- | Trồng rừng lại sau khai thác | Ha | 1.320 |
1.2 | Khoanh nuôi rừng tái sinh | Ha | 19.891 |
1.3 | Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ và đặc dụng | Ha | 80.856 |
1.4 | Bảo vệ rừng tự nhiên, sản xuất | Ha |
|
1.5 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 71 |
2 | Khai thác lâm sản |
|
|
- | Gỗ tròn các loại(tận thu, tận dụng) | m3 | 5.000 |
- | Gỗ rừng trồng | m3 | 150.000 |
IV | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 96,5 |
| - Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã | Tiêu chí | 9,25 |
| - Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm | Xã | 8 |
| - Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 10 |
| - Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 9,1 |
B | CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 | Triệu đồng | 1.050.000 |
2 | Một số sản phẩm chủ yếu: |
|
|
| - Tinh quặng kẽm | Tấn | 16.600 |
| - Tinh quặng chì | Tấn | 5.825 |
| - Quặng oxít chì | Tấn | 18.500 |
| - Quặng sắt mangan nghèo | Tấn | 100.000 |
| - Chì kim loại | Tấn | 2.000 |
| - Gang luyện thép | Tấn | 30.000 |
| - Bột kẽm | Tấn | 2.000 |
| - Xỉ giầu | Tấn | 35.000 |
| - Điện thương phẩm | Triệu KWh | 185 |
| - Giấy bìa các loại | Tấn | 2.000 |
| - Gỗ xẻ | m3 | 50.000 |
| - Gạch nung các loại | 1.000 viên | 55.000 |
| - Đũa sơ chế | Tấn | 1.670 |
| - Quần áo may sẵn | 1.000 cái | 1.100 |
| - Nước máy sản xuất | 1.000 m3 | 2.300 |
| - Tinh bột dong riềng | Tấn | 7.000 |
| - Miến dong | Tấn | 850 |
C | DỊCH VỤ |
|
|
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Triệu đồng | 4.840.000 |
| - Tổng lượng khách du lịch | Lượt người | 490.000 |
| - Doanh thu ngành dịch vụ (giá hiện hành) | Triệu đồng | 340.000 |
| - Tỷ lệ huy động vốn của các ngân hàng | % | 13-15 |
| - Dư nợ tăng | % | 13-15 |
| - Tỷ lệ nợ xấu | % | <3 |
D | XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
| Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 2 |
| Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn | Triệu USD | 8 |
PHỤ LỤC 3.1
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Các huyện, thị xã | ||||||||
Tổng số | TP.BK | Ba Bể | Bạch Thông | Ngân Sơn | Na Rì | Chợ Mới | Chợ Đồn | Pác Nặm | |||
A | TRỒNG TRỌT |
| 52.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT | Ha | 38.400 | 850 | 6.800 | 3.750 | 3.950 | 7.150 | 4.800 | 6.150 | 4.950 |
* | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 175.000 | 4.083 | 31.107 | 18.142 | 17.135 | 32.606 | 22.262 | 29.160 | 20.526 |
| Trong đó: + Thóc | Tấn | 108.530 | 3.253 | 20.255 | 13.610 | 8.890 | 18.715 | 13.375 | 20.728 | 9.712 |
| + Ngô | Tấn | 66.470 | 830 | 10.855 | 4.530 | 8.245 | 13.888 | 8.890 | 8.430 | 10.815 |
1.1 | Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Lúa ruộng cả năm | Ha | 22.400 | 650 | 4.250 | 2.700 | 2.000 | 3.800 | 2.700 | 4.200 | 2.100 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 8.400 | 300 | 1.800 | 1.150 | 150 | 1.500 | 1.000 | 1.700 | 800 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 54,1 | 53,0 | 54,0 | 55,0 | 50,0 | 55,0 | 53,0 | 55,0 | 52,5 |
| + Sản lượng | Tấn | 45.485 | 1.590 | 9.720 | 6.325 | 750 | 8.250 | 5.300 | 9.350 | 4.200 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 14.000 | 350 | 2.450 | 1.550 | 1.850 | 2.300 | 1.700 | 2.500 | 1.300 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 45,0 | 47,5 | 43,0 | 47,0 | 44,0 | 45,5 | 47,5 | 45,5 | 42,4 |
| + Sản lượng | Tấn | 63.052 | 1.663 | 10.535 | 7.285 | 8.140 | 10.465 | 8.075 | 11.378 | 5.512 |
1.2 | Cây ngô | Ha | 16.000 | 200 | 2.550 | 1.050 | 1.950 | 3.350 | 2.100 | 1.950 | 2.850 |
a | Vụ xuân: + Diện tích | Ha | 10.000 | 100 | 1.450 | 600 | 800 | 1.950 | 1.400 | 1.350 | 2.350 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 42,6 | 43,5 | 43,0 | 44,0 | 47,0 | 42,5 | 43,5 | 44,0 | 39,0 |
| + Sản lượng | Tấn | 42.553 | 435 | 6.235 | 2.640 | 3.760 | 8.288 | 6.090 | 5.940 | 9.165 |
b | Vụ mùa: + Diện tích | Ha | 6.000 | 100 | 1.100 | 450 | 1.150 | 1.400 | 700 | 600 | 500 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 39,9 | 39,5 | 42,0 | 42,0 | 39,0 | 40,0 | 40,0 | 41,5 | 33,0 |
| + Sản lượng | Tấn | 23.930 | 395 | 4.620 | 1.890 | 4.485 | 5.600 | 2.800 | 2.490 | 1.650 |
2 | CÂY CHẤT BỘT | Ha | 1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cây khoai môn: + Diện tích | Ha | 235 | 5 | - | 60 | - | 30 | 70 | 40 | 30 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 81,1 | 95 | - | 85 | - | 86 | 80 | 80 | 70 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.906 | 48 | - | 510 | - | 258 | 560 | 320 | 210 |
2.2 | Cây dong riềng: + Diện tích | Ha | 850 | - | 200 | 50 | 30 | 500 | 30 | 40 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 671 | - | 700 | 700 |
| 700 | 700 | 600 | - |
| + Sản lượng | Tấn | 57.000 | - | 14.000 | 3.500 | - | 35.000 | 2.100 | 2.400 | - |
2.3 | Cây khoai lang: + Diện tích | Ha | 460 | - | - | 80 | 40 | 100 | 100 | 60 | 80 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 44,3 | - | - | 47,0 | 47 | 47 | 44 | 46 | 36 |
| + Sản lượng | Tấn | 2.038 | - | - | 376 | 188 | 470 | 440 | 276 | 288 |
3 | CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
| 3.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Cây rau: + Diện tích | Ha | 2.300 | 150 | 420 | 330 | 150 | 420 | 250 | 450 | 130 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 116,3 | 120 | 117 | 118 | 110 | 112 | 118 | 120 | 110 |
| + Sản lượng | Tấn | 26.742 | 1.800 | 4.914 | 3.894 | 1.650 | 4.704 | 2.950 | 5.400 | 1.430 |
3.2 | Cây đậu đỗ: + Dịên tích | Ha | 780 | 10 | 90 | 20 | 40 | 300 | 100 | 40 | 180 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 10,7 | 13,4 | 12 | 13 | 9,0 | 12 | 10 | 10 | 8,5 |
| + Sản lượng | Tấn | 836 | 13 | 108 | 26 | 36 | 360 | 100 | 40 | 153 |
4 | CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cây đậu tương: + Diện tích | Ha | 1.050 | - | 300 | 60 | 90 | 250 | 100 | 50 | 200 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 16,1 | - | 17,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | 14,5 | 16,0 | 16,0 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.689 | - | 510 | 90 | 144 | 400 | 145 | 80 | 320 |
4.2 | Cây lạc: + Diện tích | Ha | 575 | - | 50 | 50 | 40 | 200 | 110 | 90 | 35 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 15,9 | - | 16,5 | 19 | 16 | 14 | 19 | 15,5 | 13 |
| + Sản lượng | Tấn | 916 | - | 83 | 95 | 64 | 280 | 209 | 140 | 46 |
4.3 | Cây thuốc lá: + Diện tích | Ha | 1.000 | - | - | 190 | 700 | - | 80 | 30 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 20,8 | - | - | 18 | 22 |
| 18 | 18 | - |
| + Sản lượng | Tấn | 2.080 | - | - | 342 | 1.540 | - | 144 | 54 | - |
4.4 | Cây mía: + Diện tích | Ha | 120 | - | - | - | - | 20 | 80 | 10 | 10 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 400 | - | - | - | - | 100 | 500,0 | 300 | 300 |
| + Sản lượng | Tấn | 4.800 | - | - | - | - | 200 | 4.000 | 300 | 300 |
4.5 | Cây gừng: + Diện tích | Ha | 250 | - | - | - | - | 50 | 100 | - | 100 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 270 | - | - | - | - | 250 | 300 | - | 250 |
| + Sản lượng | Tấn | 6.750 | - | - | - | - | 1.250 | 3.000 | - | 2500 |
4.6 | Cây chè: + Diện tích | Ha | 2.800 | 35 | 700 | 35 | 5 | 70 | 1.300 | 650 | 5 |
| + DT cho thu hoạch | Ha | 2.500 | 35 | 650 | 35 | 5 | 35 | 1.100 | 640 | - |
| + Năng suất | Tạ/ha | 36,0 | 34,3 | 35,4 | 34,3 | - | 45,7 | 36,4 | 35,9 | - |
| + Sản lượng (búp tươi) | Tấn | 9.000 | 120 | 2.300 | 120 | - | 160 | 4.000 | 2.300 | - |
5 | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Cam, quýt: + Diện tích | Ha | 2.440 | 50 | 180 | 1.340 | 40 | 170 | 210 | 440 | 10 |
| + DT cho thu hoạch | Ha | 1.700 | 20 | 110 | 950 | 10 | 100 | 150 | 350 | 10 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 75,3 | 60 | 68 | 79 | 70 | 70 | 73 | 71 | 60 |
| + Sản lượng | Tấn | 12.800 | 120 | 750 | 7.500 | 70 | 700 | 1.100 | 2.500 | 60 |
5.2 | Hồng không hạt: + Diện tích | Ha | 850 | 16 | 233 | 46 | 120 | 20 | 115 | 275 | 25 |
| + DT cho thu hoạch | Ha | 430 | 10 | 120 | 30 | 80 | 10 | 45 | 115 | 20,0 |
| + Năng suất | Tạ/ha | 41,9 | 30 | 42 | 40 | 44 | 40 | 44 | 43 | 30 |
| + Sản lượng | Tấn | 1.800 | 30 | 500 | 120 | 350 | 40 | 200 | 500 | 60 |
| Trong đó, trồng mới | Ha |
|
| 8 |
|
|
|
| 15 |
|
6 | DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA | Ha | 3.200 | 150 | 370 | 520 | 850 | 400 | 330 | 460 | 120 |
B | CHĂN NUÔI - THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối với đàn đại gia súc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn (trâu, bò, ngựa) | Con | 85.700 | 1.450 | 16.670 | 5.920 | 12.120 | 12.340 | 7.910 | 11.900 | 17.390 |
+ | Tổng đàn trâu | Con | 58.720 | 1.220 | 10.800 | 4.800 | 7.100 | 10.800 | 6.000 | 9.000 | 9.000 |
+ | Tổng đàn bò | Con | 23.620 | 190 | 5.620 | 900 | 4.300 | 760 | 1.470 | 2.250 | 8.130 |
+ | Tổng đàn ngựa | Con | 3.360 | 40 | 250 | 220 | 720 | 780 | 440 | 650 | 260 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 24.000 | 600 | 5.000 | 900 | 3.500 | 3.000 | 2.300 | 3.700 | 5.000 |
1.2 | Đối với đàn lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn lợn | Con | 225.000 | 11.000 | 36.000 | 32.000 | 25.000 | 22.000 | 30.000 | 38.000 | 31.000 |
- | Số lợn xuất bán, giết thịt | Con | 265.000 | 10.000 | 55.000 | 50.000 | 32.000 | 30.000 | 22.000 | 36.000 | 30.000 |
1.3 | Đối với đàn dê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn dê | Con | 34.000 | 1.600 | 9.600 | 2.800 | 1.500 | 3.500 | 5.000 | 6.500 | 3.500 |
1.4 | Đối với đàn gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn gia cầm | Con | 1.800.000 | 100.000 | 225.000 | 215.000 | 220.000 | 340.000 | 300.000 | 280.000 | 120.000 |
- | Số con xuất bán, giết thịt | Con | 1.650.000 | 120.000 | 200.000 | 210.000 | 210.000 | 270.000 | 270.000 | 260.000 | 110.000 |
* | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 22.000 | 800 | 4.500 | 3.300 | 2.800 | 2.600 | 2.000 | 3.100 | 2.900 |
2 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | Ha | 1.300 | 53,00 | 142,00 | 126,00 | 72,00 | 302,00 | 170,00 | 380,00 | 55,00 |
| Năng suất | tạ/ha | 15,0 | 17,5 | 14,9 | 14,7 | 13,0 | 15,0 | 13,8 | 15,2 | 8,5 |
| Sản lượng | Tấn | 1.950 | 93 | 211 | 185 | 94 | 511 | 234 | 576 | 47 |
- | Ao nuôi hộ gia đình | Ha | 1.100 | 53 | 120 | 115 | 65 | 247 | 165 | 300 | 35 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 16,4 | 17,5 | 16,5 | 15,5 | 14,0 | 17,5 | 14,0 | 18,0 | 10,5 |
+ | Sản lượng | Tấn | 1.800 | 92,8 | 198,0 | 178,3 | 91,0 | 432,3 | 231,0 | 540,0 | 36,8 |
- | Cá ruộng | Ha | 150 |
| 22 | 11 | 7 | 5 | 5 | 80 | 20 |
+ | Năng suất | Tạ/ha | 5,0 |
| 6,0 | 6,0 | 4,0 | 7,0 | 6,0 | 4,5 | 5,0 |
+ | Sản lượng | Tấn | 75 | - | 13 | 7 | 3 | 4 | 3 | 36 | 10 |
- | Nuôi eo ngách | Ha | 50 |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
+ | Năng suất | Tạ/ha | 15,0 |
|
|
|
| 15,0 |
|
|
|
+ | Sản lượng | Tấn | 75 |
|
|
|
| 75 | - |
|
|
2.2 | Sản lượng nuôi trồng thủy sản | Tấn | 1.950 | 93 | 211 | 185 | 94 | 511 | 234 | 576 | 47 |
PHỤ LỤC 3.2
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Ha
STT | Đơn vị | Tổng | Trồng rừng | Chủ đầu tư | ||||
Trồng rừng mới (NSNN hỗ trợ) | Trồng lại rừng sau khai thác (Chủ đầu tư) | |||||||
Tổng diện tích trồng | Trồng rừng phòng hộ | Trồng rừng sản xuất | ||||||
Tập trung | Phân tán | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 645 | 485 | 5 | 420 | 60 | 160 |
|
1.1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Ba Bể | 400 | 400 |
| 350 | 50 |
| Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Ba Bể |
1.2 | Vườn Quốc gia Ba Bể | 85 | 85 | 5 | 70 | 10 |
| Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng Vườn QG Ba Bể |
1.3 | Chủ rừng tự đầu tư trồng lại rừng | 160 | 0 |
|
|
| 160 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 430 | 430 |
| 400 | 30 |
| Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Pác Nặm |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 650 | 620 | 20 | 450 | 150 | 30 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Ngân Sơn |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông | 495 | 275 | 5 | 120 | 150 | 220 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Bạch Thông |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 970 | 770 | 10 | 450 | 310 | 200 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Na Rì |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 870 | 670 | 20 | 350 | 300 | 200 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Chợ Đồn |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 1.700 | 1.400 |
| 1.200 | 200 | 300 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng huyện Chợ Mới |
8 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 40 | 30 |
| 30 |
| 10 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng thành phố Bắc Kạn |
9 | Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp Bắc Kạn | 600 | 400 |
| 400 |
| 200 | Ban QLDA bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
| Tổng cộng | 6.400 | 5.080 | 60 | 3.820 | 1.200 | 1.320 |
|
Biểu số 04
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI - CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
I | DÂN SỐ |
|
|
| - Dân số trung bình của tỉnh | Người | 319.300 |
| - Tỷ lệ tăng dân số | % | 1,0 |
| - Mức giảm tỷ lệ sinh | ‰ | 0,1 |
| - Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) | % | 110 |
II | LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
| - Tổng số lao động đang làm việc | Người | 193.500 |
| - Số lao động được tạo việc làm | Người | 5.000 |
| - Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 200 |
| - Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động | % | 40 |
III | GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều) |
|
|
| - Số hộ nghèo | Hộ | 19.325 |
| - Tỷ lệ hộ nghèo | % | 24,4 |
| Trong đó: + số hộ nghèo các huyện nghèo 30a | Hộ | 5.966 |
| +Tỷ lệ số hộ nghèo tại các huyện nghèo 30a | % | 32,38 |
| - Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 2-2,5 |
| - Số hộ cận nghèo | Hộ | 7.128 |
| - Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 9 |
| - Số hộ thoát nghèo | Hộ | 1.450 |
IV | CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
| - Tổng số xã, phường, thị trấn của toàn tỉnh | Xã | 122 |
| Trong đó: |
|
|
| + Số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn của Chương trình 135) | Xã | 57 |
| + Số xã có đường ô tô đến trung tâm | Xã | 122 |
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm | % | 100 |
| + Số xã có trạm y tế | Xã | 122 |
| + Tỷ lệ xã có trạm y tế | % | 100 |
| + Số xã có trạm y tế đã được xây mới | Xã | 100 |
| + Tỷ lệ xã có trạm y tế đã được xây mới | % | 82,0 |
| + Số xã có bưu điện văn hóa xã | Xã | 106 |
| + Số xã, phường có nhà văn hóa | Xã | 40 |
| + Số xã, phường có thư viện | Xã | 10 |
| + Tỷ lệ xã có bưu điện văn hóa xã | % | 86,9 |
| + Số xã có chợ xã, liên xã | xã | 55 |
| + Tỷ lệ xã có chợ xã, liên xã | % | 45 |
| - Số hộ được sử dụng điện | Hộ | 74.181 |
| - Tỷ lệ hộ được sử dụng điện | % | 96,5 |
| - Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh | % | 96,5 |
V | Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
| - Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 95 |
| - Số người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Người | 24.100 |
| - Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 32,5 |
| - Số bác sỹ/10.000 dân | Bác sỹ | 16,1 |
| - Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm | Xã | 7 |
| + Tổng số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 103 |
| + Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia về y tế (theo chuẩn mới 2011-2020) | % | 84,4 |
| - Tỷ lệ xã phường thị trấn có bác sỹ làm việc |
| 82,8 |
| - Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 05 tuổi | ‰ | <18 |
| - Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 01 tuổi | ‰ | <15 |
| - Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi) | % | 17,8 |
| - Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống | Ca | <60 |
| - Số xã, phường đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | Xã, phường | 122 |
| - Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 100 |
| - Số xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm | Xã, phường | 28 |
| - Tỷ lệ xã, phường không có tệ nạn ma túy, mại dâm | % | 23,0 |
| Trong đó: |
|
|
| + Số xã, phường không có tệ nạn ma túy | Xã, phường | 28 |
| + Số xã, phường không có tệ nạn mại dâm | Xã, phường | 120 |
VI | VĂN HÓA |
|
|
| - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | % | 91 |
| - Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa” | % | 64 |
| - Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa” | % | 82 |
| - Số xã, phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động tốt | Xã, phường | 81/115 |
VII | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| - Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh | 70.112 |
| + Mẫu giáo | Học sinh | 18.650 |
| + Tiểu học | Học sinh | 25.871 |
| + Trung học cơ sở | Học sinh | 17.401 |
| + Trung học phổ thông | Học sinh | 8.190 |
| - Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 99,0 |
| - Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: | % | 97,0 |
| + Tiểu học | % | 100,0 |
| + Trung học cơ sở | % | 94,0 |
| - Số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục tăng thêm | Trường | 8 |
| - Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục | Trường | 87 |
| - Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc gia về giáo dục | % | 25,3 |
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ 05 tuổi | Xã | 122 |
VIII | CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
| - Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm | % | 80 |
| - Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên | % | 80 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh theo mức độ 3 | % | 20 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh theo mức độ 4 | % | 10 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện theo mức độ 3 | % | 20 |
| - Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện theo mức độ 4 | % | 5 |
Biểu số 05
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
1 | Tỷ lệ rác thải đô thị được thu gom, xử lý | % | 88 |
2 | Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom xử lý | % | 64 |
3 | Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom, xử lý | % | 63 |
4 | Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | % | 100 |
5 | Số khu công nghiệp đang hoạt động | Khu | 1 |
6 | Số khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Khu | 1 |
7 | Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 100 |
Biểu số 06
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch 2017 |
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
I | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
1 | Số lượng doanh nghiệp | Doanh nghiệp | 3 |
2 | Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 340.839 |
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 4.879 |
4 | Tổng lợi nhuận |
| 2.246 |
5 | Hình thức sắp xếp doanh nghiệp | Triệu đồng |
|
| - Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước |
| 3 |
| - Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa |
| 1 |
II | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) | Doanh nghiệp | 865 |
| Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
| 3 |
2 | Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | 120 |
3 | Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước | Doanh nghiệp | 1.750.000 |
| Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
| 1.526 |
4 | Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động | Doanh nghiệp | 48 |
5 | Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi | Doanh nghiệp | 400 |
6 | Số doanh nghiệp kinh doanh lỗ |
| 432 |
7 | Tổng số lao động trong doanh nghiệp | Người | 12.320 |
8 | Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng | 5 |
9 | Tổng vốn đầu tư thực hiện | Triệu đồng | 2.114.380 |
| Trong đó: Tổng vốn đầu tư thực hiện của doanh nghiệp có vốn nhà nước |
| 6.855 |
| Tổng doanh thu |
| 4.617.250 |
| Tổng tài sản |
| 8.692.493 |
| Tổng vốn chủ sở hữu |
| 48.917 |
| Tổng lợi nhuận |
| 70.840 |
| Tổng lỗ |
|
|
| Tổng đóng góp ngân sách nhà nước |
| 415.840 |
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
I | Hợp tác xã |
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | Hợp tác xã | 99 |
| Trong đó: |
|
|
- | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | 18 |
| Trong đó: Số hợp tác xã thành lập mới hoạt động trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản | Hợp tác xã | 16 |
- | Số hợp tác xã giải thể | Hợp tác xã | 0 |
2 | Tổng số thành viên hợp tác xã | Người | 918 |
3 | Tổng số lao động trong hợp tác xã | Người | 743 |
II | Tổ hợp tác |
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 2.400 |
| Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực | Tổ hợp tác | 60 |
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Thành viên | 280 |
Biểu số 07
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2017 |
1 | Mầm non |
|
|
1.1 | Tổng số trường | Trường | 123 |
1.2 | Nhà trẻ |
|
|
| Tổng số nhóm trẻ | Nhóm trẻ | 330 |
| Tổng số cháu đi nhà trẻ | Cháu | 5.050 |
| Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp | % | 36,00 |
1.3 | Mẫu giáo |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 865 |
| - Trong đó: Tổng số lớp trẻ mẫu giáo 05 tuổi | Lớp | 360 |
| Tổng số học sinh mẫu giáo | Học sinh | 18.650 |
| Trong đó: - Học sinh công lập | Học sinh | 18.650 |
| -Tổng số trẻ mẫu giáo 05 tuổi | Học sinh | 5.780 |
| Tỷ lệ huy động trẻ từ 03-05 tuổi vào mẫu giáo | % | 99,00 |
2 | Tiểu học |
|
|
| Tổng số trường Tiểu học | Trường | 104 |
| Trong đó: Công lập | Trường | 104 |
| Tổng số học sinh Tiểu học | Học sinh | 25.871 |
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 25.871 |
| Tỷ lệ huy động học sinh 06 tuổi vào lớp 1 | % | 100,00 |
| Tuyển mới vào lớp 1 | Học sinh | 5.870 |
3 | Trung học cơ sở, Phổ thông cơ sở |
|
|
| Tổng số trường | Trường | 102 |
| Trong đó: Trường Trung học cơ sở | Trường | 70 |
| Trường Phổ thông cơ sở | Trường | 25 |
| Trường PTDT Nội trú huyện | Trường | 7 |
| Trong đó: Công lập | Trường | 102 |
| Tổng số học sinh Trung học cơ sở | Học sinh | 17.401 |
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 17.401 |
| Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi vào lớp 6 | % | 94 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 4.565 |
| Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/tổng số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học | % | 99,00 |
4 | Trung học phổ thông |
|
|
| Tổng số trường THPT | Trường | 15 |
| Trong đó: - Công lập | Trường | 14 |
| - Dân lập | Trường | 1 |
| - Trung học phổ thông nhiều cấp (THCS+THPT) | Trường | 4 |
| Trường DTNT tỉnh | Trường | 1 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 8.190 |
| Trong đó: Công lập | Học sinh | 8.110 |
| Dân lập | Học sinh | 80 |
| Tuyển mới vào lớp 10 | Học sinh | 2.693 |
| Công lập | Học sinh | 2.648 |
| Dân lập | Học sinh | 45 |
| Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 10/số HS tốt nghiệp lớp 9 | % | 70,00 |
5 | Các trường dân tộc nội trú |
|
|
| Trường PTDT Nội trú Bắc Kạn |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 12 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 408 |
| Tuyển mới vào lớp 10 | Học sinh | 140 |
| Trường PTDT Nội trú Chợ Đồn |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 8 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 280 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Ngân Sơn |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 245 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Na Rì |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 8 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 280 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Ba Bể |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 8 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 280 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Pác Nặm |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 7 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 245 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
| Trường PTDT Nội trú Chợ Mới |
|
|
| Tổng số lớp | Lớp | 6 |
| Tổng số học sinh | Học sinh | 210 |
| Tuyển mới vào lớp 6 | Học sinh | 70 |
6 | Giáo dục thường xuyên |
|
|
| Số trung tâm | Trung tâm | 8 |
| Cấp tỉnh | Trung tâm | 1 |
| Cấp huyện | Trung tâm | 7 |
| Tổng số học sinh bổ túc văn hóa | Học sinh | 830 |
| Số học sinh THCS | Học sinh | 80 |
| Số học sinh THPT | Học sinh | 750 |
| Liên kết đào tạo Cao đẳng vừa học vừa làm | Lớp |
|
| Liên kết đào tạo Đại học vừa học vừa làm | Lớp | 15 |
| Tổng số học viên, sinh viên vừa học vừa làm | Học viên | 827 |
| Sinh viên Cao đẳng vừa học vừa làm | Sinh viên |
|
| Sinh viên Đại học vừa học vừa làm | Sinh viên | 919 |
| Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có cấp chứng chỉ | Lớp | 16 |
| Số học viên | Học viên | 640 |
7 | Giáo dục hướng nghiệp |
|
|
| Số học sinh học nghề phổ thông | Học sinh | 2.800 |
| Số học sinh THPT được tư vấn hướng nghiệp | Học sinh | 3.951 |
| Số học sinh THCS được tư vấn hướng học | Học sinh | 3.500 |
8 | Giáo dục khuyết tật |
|
|
| Số lớp | Lớp | 10 |
| Học sinh | Học sinh | 60 |
II | Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu chương trình, dự án |
|
|
1 | Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi |
|
|
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi | Xã | 122 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi | Huyện | 8 |
2 | Phổ cập giáo dục tiểu học |
|
|
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1 | Xã | 122 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Xã | 7 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 | Xã | 115 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 1 | Huyện | 8 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Huyện | 1 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 | Huyện | 7 |
3 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1 | Xã | 52 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2 | Xã | 56 |
| - Số xã đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 3 | Xã | 14 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 1 | Huyện | 7 |
| - Số huyện đạt chuẩn phổ cập trung học cơ sở mức độ 2 | Huyện | 1 |
4 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT | % | >90 |
5 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia tăng thêm | Trường | 8 |
Biểu số 08
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2017 |
1 | Số Đài, Trạm Phát thanh - Truyền hình của đơn vị |
|
|
- | Truyền hình | Đài | 1 |
- | Phát thanh | Đài | 1 |
2 | Số giờ phát sóng chương trình địa phương Đài tỉnh |
|
|
- | Phát thanh | Giờ | 5.219,5 |
+ | Tiếng Việt | Giờ | 2.153,5 |
+ | Tiếng Dân tộc | Giờ | 3.066,0 |
| Tiếng Tày - Nùng | Giờ | 1.022,0 |
| Mông | Giờ | 1.022,0 |
| Dao | Giờ | 1.022,0 |
- | Truyền hình | Giờ | 6.387,5 |
+ | Tiếng Việt | Giờ | 6.075,5 |
+ | Tiếng Dân tộc | Giờ | 312 |
| Tiếng Tày - Nùng | Giờ | 104 |
| Mông | Giờ | 104 |
| Dao | Giờ | 104 |
3 | Đài tỉnh tiếp sóng Đài Trung ương |
|
|
- | Truyền hình | Giờ | 8.833,0 |
- | Phát thanh | Giờ | 35.136,0 |
Biểu số 09
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Nội dung | Đơn vị | Kế hoạch năm 2017 |
1 | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
- | Cai nghiện tập trung | Người | 50 |
2 | Dạy nghề |
|
|
- | Tổng số học sinh đào tạo | Người | 6.000 |
3 | Lao động việc làm |
|
|
- | Giải quyết việc làm | Người | 5.000 |
- | Tư vấn giới thiệu việc làm | Người | 3.500 |
| Trong đó: |
|
|
| + Số người tìm được việc làm | Người | 1.000 |
- | Số cán bộ quản lý lao động việc làm được tập huấn | Người | 60 |
4 | Bảo trợ xã hội |
|
|
- | Tỷ lệ giảm nghèo | % | 2-2,5 |
5 | Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
- | Số xã, phường phù hợp với trẻ em | Xã, phường | 122 |
Biểu số 10
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Trường Cao đẳng Cộng đồng
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2017 | |
A | Hệ cao đẳng chính quy |
| 780 |
|
I | Hệ cao đẳng chính quy trong tỉnh |
| 400 |
|
1 | Cao đẳng kế toán | Người | 50 |
|
2 | Cao đẳng tiếng anh | Người | 50 |
|
3 | Cao đẳng tin học | Người | 50 |
|
4 | Cao đẳng sư phạm văn | Người | 50 |
|
5 | Cao đẳng sư phạm Sinh | Người | 50 |
|
6 | Cao đẳng giáo dục tiểu học | Người | 50 |
|
7 | Cao đẳng sư phạm toán | Người | 50 |
|
8 | Cao đẳng giáo dục mầm non | Người | 50 |
|
II | Hệ cao đẳng chính quy ngoài tỉnh |
| 250 |
|
1 | Cao đẳng sư phạm Mầm non | Người | 50 |
|
2 | Trung cấp liên thông lên cao đẳng | Người | 150 |
|
3 | Cao đẳng sư phạm tiểu học | Người | 50 |
|
B | Hệ trung cấp chính quy |
| 380 |
|
I | Hệ trung cấp chính quy trong tỉnh |
| 165 |
|
1 | Trung cấp sư phạm mầm non | Người | 65 |
|
2 | Trung cấp sư phạm tiểu học | Người | 60 |
|
3 | Trung cấp trồng trọt | Người | 20 |
|
4 | Trung cấp thư viện - thiết bị | Người | 20 |
|
I | Hệ trung cấp chính quy ngoài tỉnh |
| 215 |
|
1 | Trung cấp sư phạm mầm non | Người | 65 |
|
2 | Trung cấp sư phạm tiểu học | Người | 60 |
|
3 | Trung cấp Trồng trọt | Người |
|
|
4 | Trung cấp tin học | Người | 30 |
|
5 | Trung cấp thư viện - thiết bị | Người | 30 |
|
6 | Trung cấp xây dựng dân dụng và công nghiệp | Người | 30 |
|
Biểu số 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2017 |
I | Hoạt động Báo chí - Xuất bản |
|
|
1 | Tổ chức hội nghị giao ban báo chí | Cuộc | 6 |
2 | Tổ chức họp báo cung cấp thông tin | Cuộc | 4 |
3 | Đọc lưu chiểu xuất bản phẩm | Trang | 10.000 |
4 | Tập huấn công tác thông tin đối ngoại | Lớp | 1 |
II | Hoạt động Thanh tra |
|
|
1 | Thanh tra liên ngành, thanh tra phòng chống in lậu của tỉnh | Cuộc | 6 |
III | Hoạt động Bưu chính |
|
|
1 | Hoạt động luân chuyển sách báo | Hoạt động | 1 |
2 | Tiếp tục thực hiện lập Quy hoạch phát triển Bưu chính và chuyển phát tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Dự án | 1 |
IV | Hoạt động Viễn thông |
|
|
1 | Kiểm tra việc chấp hành các qui định về hoạt động trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh | Cuộc | 2 |
2 | Lắp đặt các điểm truy nhập internet không dây công cộng | Điểm | 6 |
3 | Hệ thống thiết bị đo kiểm, giám sát quản lý hạ tầng viễn thông | Bộ | 1 |
V | Hoạt động Công nghệ thông tin |
|
|
1 | Cập nhật tin bài Cổng Thông tin điện tử tỉnh | Tin, bài | 8.400 |
2 | Tiếp tục thực hiện lập Quy hoạch ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Dự án | 1 |
3 | Hoạt động Đội ứng cứu sự cố máy tính của tỉnh Bắc Kạn | Hoạt động | 1 |
4 | Triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn | Hoạt động | 1 |
5 | Tiếp tục triển khai Đề án xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn | Đề án | 1 |
VI | Hoạt động thông tin truyền thông |
|
|
1 | Triển lãm sách chào mừng “Ngày sách Việt Nam 21/4” | Cuộc | 1 |
2 | Công tác tuyên truyền quảng bá hình ảnh Bắc Kạn qua các phương tiện thông tin đại chúng | Chương trình | 1 |
3 | Tổ chức Triển lãm ảnh tư liệu tuyên truyền biển đảo | Cuộc | 1 |
4 | Xây dựng sổ tay công tác thông tin đối ngoại của tỉnh | Cuốn | 1 |
5 | Tập huấn nghiệp vụ thông tin và truyền thông: Báo chí - Xuất bản, thông tin cơ sở; Thanh tra; Bưu chính, Viễn thông, Công nghệ thông tin | Lớp | 2 |
VII | Chỉ tiêu phát triển sự nghiệp thông tin và truyền thông chủ yếu |
|
|
1 | Số xã có bưu điện văn hóa xã | Xã | 101 |
2 | Tỷ lệ xã có bưu điện văn hóa xã | % | 83 |
Biểu số 12
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
Đơn vị: Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2017 |
A | Đơn vị tuyến tỉnh |
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
| Số cơ sở | Cơ sở | 1 |
| Số giường bệnh | Giường | 500 |
2 | Các đơn vi khác |
|
|
| Trung tâm Y tế Dự phòng | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Trung tâm | 1 |
- | Trường Trung cấp Y tế | Trường | 1 |
- | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Giám định y khoa | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Giám định pháp y | Trung tâm | 1 |
- | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | Trung tâm | 1 |
- | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | Chi cục | 1 |
- | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Chi cục | 1 |
B | Đơn vị tuyến huyện |
|
|
1 | Bệnh viện huyện |
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 8 |
- | Số giường | Giường | 480 |
+ | Bệnh viện Ba Bể | Giường | 65 |
+ | Bệnh viện Ngân Sơn | Giường | 50 |
+ | Bệnh viện Chợ Đồn | Giường | 70 |
+ | Bệnh viện Na Rì | Giường | 70 |
+ | Bệnh viện Chợ Mới | Giường | 65 |
+ | Bệnh viện Pác Nặm | Giường | 50 |
+ | Bệnh viện Bạch Thông | Giường | 60 |
+ | Bệnh viện thành phố Bắc Kạn | Giường | 50 |
2 | Phòng khám Đa khoa khu vực |
|
|
- | Số cơ sở | Cơ sở | 0 |
- | Phòng khám Đa khoa khu vực Nà Phặc | Giường | 0 |
- | Phòng khám Đa khoa khu vực Yên Cư | Giường | 0 |
3 | Các đội thuộc huyện |
|
|
- | Đội Y tế dự phòng | Đội | 8 |
- | Đội Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em/Kế hoạch hóa gia đình | Đội | 8 |
C |