Nội dung toàn văn Quyết định số 2037/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Sở Tư pháp Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2037/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1310/TTr-STP ngày 02 tháng 8 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực: Hành chính tư pháp; Phổ biến giáo dục pháp luật; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính: Trong lĩnh vực Hành chính tư pháp tại Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 04/7/2014; trong lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật tại Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC TTHC
A. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực hành chính - tư pháp |
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
3 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
II | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
III | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách là cá nhân |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 | Thông báo việc thành lập Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
12 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
B. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực Phổ biến GDPL |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
II | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
C. TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ
STT | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
II | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
1 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
2 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
D. TTHC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
STT | Tên TTHC | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
1 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã, Công an xã, thị trấn thuộc huyện; Công an huyện, thành phố thuộc tỉnh; Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
2 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Phần II.
DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC |
A. | TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH | |
I | Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
1. | T-HBI-261030 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2. | T-HBI-261035 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
3. | T-HBI-261328 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng |
II | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
4. | T-HBI-283575 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
5. | T-HBI-283576 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
III | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |
6. | T-HBI-277957 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
7. | T-HBI-277958 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
8. | T-HBI-277959 | Thông báo viên thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
9. | T-HBI-277960 | Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10. | T-HBI-277961 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11. | T-HBI-277962 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
12. | T-HBI-277963 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
13. | T-HBI-277964 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
14. | T-HBI-277965 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
15. | T-HBI-277966 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
16. | T-HBI-277967 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
17. | T-HBI-277968 | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
B. | TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN | |
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
18. | T-HBI-283578 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
19. | T-HBI-283579 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
C | TTHC THỰC HIỆN TẠI CẤP XÃ | |
| Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
20. | T-HBI-283580 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
21. | T-HBI-283581 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
D | TTHC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG | |
22. | T-HBI-277969 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
23. | T-HBI-277970 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |