Quyết định 2145/QĐ-UBND

Quyết định 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định số 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo Bắc Giang 2014


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2145/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBDN ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và Thông tư số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại công văn số: 4353/LĐTB&XH-BT ngày 25/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh năm 2014 (có biểu thng kê chi tiết s lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo kèm theo).

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2015.

Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, VX2.
Bản điện tử:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ L
ãnh đạo Văn phòng;
+ Các phòng chuyên môn.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định s: 2145/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Đơn vị

Năm 2013

Năm 2014

2014 so 2013

Hộ nghèo

% nghèo

S hộ dân

Hộ nghèo

% nghèo

Hộ cận nghèo

% cận nghèo

Hộ nghèo

% nghèo

I

TP Bắc Giang

606

1,55

39.820

503

1,26

397

1,00

-103

-0,29

1

Đa Mai

28

1,6

1.907

27

1,42

19

1,00

-1

-0,18

2

Dĩnh Kế

26

1,02

2.622

20

0,76

5

0,19

-6

-0,26

3

Dĩnh Trì

81

3,13

2.590

65

2,51

51

1,97

-16

-0,62

4

Đng Sơn

69

3,22

2.145

51

2,38

69

3,22

-18

-0,84

5

Hoàng Văn Thụ

14

0,45

3.205

10

0,31

12

0,37

-4

-0,14

6

Lê Li

16

0,63

2.526

13

0,51

12

0,48

-3

-0,12

7

Mỹ Độ

23

1,65

1.536

21

1,37

17

1,11

-2

-0,28

8

Ngô Quyn

7

0,29

2.429

5

0,21

0

0,00

-2

-0,08

9

Song Khê

54

3,65

1.560

34

2,18

24

1,54

-20

-1,47

10

Song Mai

38

1,46

2.583

33

1,28

21

0,81

-5

-0,18

11

Tân Mỹ

73

2,25

3.251

63

1,94

70

2,15

-10

-0,31

12

Tân Tiến

76

3,37

2.310

69

2,99

41

1,77

-7

-0,38

13

Thọ Xương

58

1,5

3,816

56

1,47

24

0,63

-2

-0,03

14

Trn Nguyên Hãn

5

0,16

3.122

3

0,10

6

0,19

-2

-0,06

15

Trn Phú

17

0,74

2.248

12

0,53

18

0,80

-5

-0,21

16

Xương Giang

21

1,16

1.970

21

1,07

8

0,41

0

-0,09

II

Hiệp Hòa

3.484

6,41

54.928

2.708

4,93

2.068

3,76

-776

-1,48

1

Bắc Lý

155

5,75

2.695

129

4,79

102

3,78

-26

-0,96

2

Châu Minh

219

11,06

1.980

155

7,83

105

5,30

-64

-3,23

3

Đi Thành

86

9,09

945

61

6,46

77

8,15

-25

-2,63

4

Danh Thng

100

4,48

2.233

80

3,58

95

4,25

-20

-0,90

5

Đoan Bái

165

6,02

2.990

133

4,45

98

3,28

-32

-1,57

6

Đông Lỗ

252

7,13

3.581

189

5,28

120

3,35

-63

-1,85

7

Đồng Tân

57

7,67

743

52

7,00

29

3,90

-5

-0,67

8

Đức Thng

126

4,04

3.254

89

2,74

79

2,43

-37

-1,30

9

Hòa Sơn

122

9,17

1.347

108

8,02

105

7,80

-14

-1,15

10

Hoàng An

109

6,88

1.611

89

5,52

62

3,85

-20

-1,36

11

Hoàng Lương

75

5,12

1.485

61

4,11

39

2,63

-14

-1,01

12

Hoàng Thanh

63

4,56

1.367

61

4,46

39

2,85

-2

-0,10

13

Hoàng Vân

123

8,84

1.408

95

6,75

85

6,04

-28

-2,09

14

Hợp Thịnh

201

8,1

2.508

162

6,46

102

4,07

-39

-1,64

15

Hùng Sơn

41

3,78

1.083

35

3,23

58

5,36

-6

-0,55

16

Hương Lâm

264

9,45

2.827

154

5,45

83

2,94

-110

-4,00

17

Lương Phong

185

4,73

3.921

147

3,75

101

2,58

-38

-0,98

18

Mai Đình

189

6,81

2.748

152

5,53

97

3,53

-37

-1,28

19

Mai Trung

246

6,55

3.782

184

4,87

117

3,09

-62

-1,68

20

Ngọc Sơn

151

6,48

2.335

123

5,27

108

4,63

-28

-1,21

21

Quang Minh

50

4,13

1.212

42

3,47

80

6,60

-8

-0,66

22

Thái Sơn

88

7,44

1.193

72

6,04

87

7,29

-16

-1,40

23

Thanh Vân

54

4,39

1.230

50

4,07

27

2,20

-4

-0,32

24

Thường Thắng

147

6,35

2.303

110

4,78

94

4,08

-37

-1,57

25

TT Thắng

22

1,36

1.595

19

1,19

28

1,76

-3

-0,17

26

Xuân Cẩm

194

7,6

2.552

156

6,11

51

2,00

-38

-1,49

III

Lạng Giang

2.537

4,71

54.153

2.248

4,15

2.690

4,97

-289

-0,56

1

An Hà

84

3,65

2.302

74

3,21

90

3,91

-10

-0,44

2

Đại Lâm

105

4,88

1.806

96

5,32

91

5,04

-9

0,44

3

Đào Mỹ

109

5

2.185

94

4,30

46

2,11

-15

-0,70

4

Dương Đức

104

5,18

2.034

94

4,62

95

4,67

-10

-0,56

5

Hương Lạc

112

4,82

2.319

101

4,36

109

4,70

-11

-0,46

6

Hương Sơn

306

8,61

3.512

285

8,12

355

10,11

-21

-0,49

7

Mỹ Hà

93

5,05

1.844

81

4,39

88

4,77

-12

-0,66

8

Mỹ Thái

103

4,78

2.109

89

4,22

129

6,12

-14

-0,56

9

Nghĩa Hòa

68

3,25

2.089

61

2,92

83

3,97

-7

-0,33

10

Nghĩa Hưng

80

4,75

1.685

73

4,33

157

9,32

-7

-0,42

11

Phi Mô

116

4,11

2.863

102

3,56

161

5,62

-14

-0,55

12

Quang Thịnh

114

4,46

2.558

87

3,40

147

5,75

-27

-1,06

13

Tân Dĩnh

116

3,55

3.406

97

2,85

96

2,82

-19

-0,70

14

Tân Hưng

107

3,92

2.738

91

3,32

109

3,98

-16

-0,60

15

Tân Thanh

127

4,95

2.570

114

4,44

199

7,74

-13

-0,51

16

Tân Thịnh

89

3,32

2.685

81

3,02

103

3,84

-8

-0,30

17

Thái Đào

114

4,44

2.573

103

4,00

109

4,24

-11

-0,44

18

Tiên Lục

136

4,35

3.135

124

3,96

150

4,78

-12

-0,39

19

TT Kép

27

3,95

690

24

3,48

42

6,09

-3

-0,47

20

TT Vôi

56

2,94

1.953

52

2,66

71

3,64

-4

-0,28

21

Xuân Hương

202

6,8

2.994

183

6,11

121

4,04

-19

-0,69

22

Xương Lâm

87

3,92

2.248

67

2,98

62

2,76

-20

-0,94

23

Yên Mỹ

82

4,43

1.855

75

4,04

77

4,15

-7

-0,39

IV

Lc Nam

8.480

15,31

55.941

7.121

12,73

5.530

9,89

-1,359

-2,58

1

Bc Lũng

195

11,57

1.735

146

8,41

173

9,97

-49

-3,16

2

Bảo Đài

123

5,11

2.730

106

3,88

124

4,54

-17

-1,23

3

Bảo Sơn

551

16,13

3.415

463

13,56

325

9,52

-88

-2,57

4

Bình Sơn

657

42,69

1.592

616

38,69

470

29,52

-41

-4,00

5

Cm Lý

188

9,65

1.990

114

5,73

229

11,51

-74

-3,92

6

Chu Điện

353

12,3

2.895

288

9,95

439

15,16

-65

-2,35

7

Cương Sơn

156

9,76

1.596

124

7,77

135

8,46

-32

-1,99

8

Đan Hội

237

16,68

1.421

186

13,09

136

9,57

-51

-3,59

9

Đông Hưng

181

8,16

2.229

145

6,51

218

9,78

-36

-1,65

10

Đông Phú

296

11,44

2.590

252

9,73

95

3,67

-44

-1,71

11

Huyn Sơn

192

13,71

1.408

123

8,74

164

11,65

-69

-4,97

12

Khám Lạng

106

6,99

1.520

75

4,93

163

10,72

-31

-2,06

13

Lan Mu

179

8,43

2.125

101

4,75

162

7,62

-78

-3,68

14

Lc Sơn

813

44,67

1.850

759

41,03

494

26,70

-54

-3,64

15

Nghĩa Phương

516

14

3.788

463

12,22

240

6,34

-53

-1,78

16

Phương Sơn

204

10,69

1.922

159

8,27

139

7,23

-45

-2,42

17

Tam Dị

589

13,81

4.268

492

11,53

346

8,11

-97

-2,28

18

Thanh Lâm

192

7,13

2.643

129

4,88

176

6,66

-63

-2,25

19

Tiên Hưng

88

5,14

1.705

70

4,11

48

2,82

-18

-1,03

20

Tiên Nha

181

16,07

1.130

146

12,92

105

9,29

-35

-3,15

21

Trường Giang

311

40,44

780

278

35,64

205

26,28

-33

-4,80

22

Trường Sơn

779

45,42

1.758

742

42,21

250

14,22

-37

-3,21

23

TT Đồi Ngô

80

3,7

2.077

61

2,94

25

1,20

-19

-0,76

24

TT Lc Nam

69

6,78

1.018

50

4,91

29

2,85

-19

-1,87

25

Vô Tranh

901

40,75

2.229

781

35,04

238

10,68

-120

-5,71

26

Vũ Xá

100

9,78

994

84

8,45

89

8,95

-16

-1,33

27

Yên Sơn

243

9,55

2.533

168

6,63

313

12,36

-75

-2,92

V

Lục Ngạn

12.112

24,12

50.875

10.268

20,18

6.117

12,02

-1.844

-3,94

1

Biển Động

476

25,01

1.938

391

20,18

117

6,04

-85

-4,83

2

Biên Sơn

602

33,8

1.832

495

27,02

246

13,43

-107

-6,78

3

Cm Sơn

673

62,78

1.074

621

57,82

185

17,23

-52

-4,96

4

Đèo Gia

596

60,45

991

538

54,29

285

28,76

-58

-6,16

5

Đồng Cốc

377

30,06

1.273

290

22,78

46

3,61

-87

-7,28

6

Giáp Sơn

338

16,13

2.126

288

13,55

449

21,12

-50

-2,58

7

Hộ Đáp

540

59,73

927

497

53,61

207

22,33

-43

-6,12

8

Hng Giang

76

3,34

2.300

55

2,39

46

2,00

-21

-0,95

9

Kiên Lao

674

40,14

1.716

573

33,39

550

32,05

-101

-6,75

10

Kiên Thành

434

20,82

2.142

318

14,85

380

17,74

-116

-5,97

11

Kim Sơn

301

56,9

542

256

47,23

92

16,97

-45

-9,67

12

Mỹ An

136

8,92

1.519

83

5,46

134

8,82

-53

-3,46

13

Nam Dương

185

9,56

1.980

128

6,46

180

9,09

-57

-3,10

14

Nghĩa Hồ

25

1,57

1.629

22

1,35

26

1,60

-3

-0,22

15

Phì Điền

71

7,18

1.001

70

6,99

68

6,79

-1

-0,19

16

Phong Minh

393

61,7

650

358

55,08

86

13,23

-35

-6,62

17

Phong Vân

821

67,18

1.211

716

59,12

313

25,85

-105

-8,06

18

Phú Nhuận

569

59,02

980

471

48,06

51

5,20

-98

-10,96

19

Phượng Sơn

45

1,53

2.937

30

1,02

11

0,37

-15

-0,51

20

Quý Sơn

218

5,17

4.232

130

3,07

131

3,10

-88

-2,10

21

Sa Lý

406

60,33

689

370

53,70

58

8,42

-36

-6,63

22

Sơn Hải

533

66,38

826

496

60,05

172

20,82

-37

-6,33

23

Tân Hoa

505

36,44

1.411

425

30,12

214

15,17

-80

-6,32

24

Tân Lập

795

44,02

1.827

670

36,67

612

33,50

-125

-7,35

25

Tân Mc

622

40,81

1.558

531

34,08

556

35,69

-91

-6,73

26

Tân Quang

170

7,97

2.146

134

6,24

135

6,29

-36

-1,73

27

Tân Sơn

1039

60,09

1.766

934

52,89

14

0,79

-105

-7,20

28

Thanh Hải

321

9,04

3.565

246

6,90

494

13,86

-75

-2,14

29

Trù Hựu

126

5,57

2.269

94

4,14

254

11,19

-32

-1,43

30

TT Chũ

45

2,54

1.818

38

2,09

5

0,28

-7

-0,45

VI

Sơn Động

6.634

37,01

18.273

6.212

34,00

2.656

14,54

-422

-3,01

1

An Bá

427

48,3

887

397

44,76

148

16,69

-30

-3,54

2

An Châu

332

30,02

1.120

294

26,25

264

23,57

-38

-3,77

3

An Lc

416

48,6

872

391

44,84

78

8,94

-25

-3,76

4

An Lập

421

31,51

1.405

405

28,83

170

12,10

-16

-2,68

5

Bồng Am

76

28,9

265

69

26,04

23

8,68

-7

-2,86

6

Cẩm Đàn

389

43,56

903

367

40,64

124

13,73

-22

-2,92

7

Chiên Sơn

239

40,78

595

222

37,31

137

23,03

-17

-3,47

8

Dương Hưu

501

43

1.183

464

39,22

227

19,19

-37

-3,78

9

Giáo Liêm

323

46,01

713

311

43,62

129

18,09

-12

-2,39

10

Hữu Sản

239

45,61

536

223

41,60

84

15,67

-16

-4,01

11

LViễn

418

49,88

866

404

46,65

134

15,47

-14

-3,23

12

Long Sơn

338

30,07

1.149

322

28,02

146

12,71

-16

-2,05

13

Phúc Thng

155

47,11

333

146

43,84

46

13,81

-9

-3,27

14

Quế Sơn

286

39,45

732

268

36,61

125

17,08

-18

-2,84

15

Thạch Sơn

65

56,52

118

64

54,24

23

19,49

-1

-2,28

16

Thanh Luận

332

48,54

708

318

44,92

81

11,44

-14

-3,62

17

TT An Châu

155

13,26

1.151

146

12,68

62

5,39

-9

-0,58

18

TT Thanh Sơn

262

31,64

860

246

28,60

101

11,74

-16

-3,04

19

Tun Đạo

133

12,43

1.083

98

9,05

53

4,89

-35

-3,38

20

Tun Mậu

262

49,72

555

258

46,49

138

24,86

-4

-3,23

21

Vân Sơn

330

48,53

688

308

44,77

154

22,38

-22

-3,76

22

Vĩnh Khương

267

49,54

550

247

44,91

90

16,36

-20

-4,63

23

Yên Định

268

27,26

1,001

244

24,38

119

11,89

-24

-2,88

VII

Tân Yên

2.433

5,2

47.310

2.154

4,55

2.685

5,68

-279

-0,65

1

An Dương

87

4,48

1.944

75

3,86

97

4,99

-12

-0,62

2

Cao Thượng

102

5,69

1,803

83

4,60

73

4,05

-19

-1,09

3

Cao Xá

129

4,17

3.091

126

4,08

122

3,95

-3

-0,09

4

Đại Hóa

60

4,85

1.224

53

4,33

82

6,70

-7

-0,52

5

Hp Đức

104

5,4

1.910

92

4,82

154

8,06

-12

-0,58

6

Lam Ct

110

5,03

2.250

110

4,89

140

6,22

0

-0,14

7

Lan Giới

77

8

990

71

7,17

138

13,94

-6

-0,83

8

Liên Chung

183

9,32

1.968

164

8,33

250

12,70

-19

-0,99

9

Liên Sơn

67

4,52

1.477

62

4,20

104

7,04

-5

-0,32

10

Ngọc Châu

95

5,19

1.859

81

4,36

74

3,98

-14

-0,83

11

Ngọc Lý

84

4,51

1.865

87

4,66

89

4,77

3

0,15

12

Ngọc Thiện

187

5,06

3.836

161

4,20

185

4,82

-26

-0,86

13

Ngọc Vân

146

5,6

2.671

127

4,75

138

5,17

-19

-0,85

14

Nhã Nam

75

5,42

1.349

62

4,60

65

4,82

-13

-0,82

15

Phúc Hòa

108

5,3

2.035

75

3,69

115

5,65

-33

-1,61

16

Phúc Sơn

98

6,41

1.539

77

5,00

105

6,82

-21

-1,41

17

Quang Tiến

66

4,79

1.378

56

4,06

79

5,73

-10

-0,73

18

Quế Nham

116

5,43

2.185

104

4,76

103

4,71

-12

-0,67

19

Song Vân

128

5,04

2.596

111

4,28

116

4,47

-17

-0,76

20

Tân Trung

98

4,75

2.071

89

4,30

174

8,40

-9

-0,45

21

TT Cao Thượng

67

4,41

1.607

57

3,55

94

5,85

-10

-0,86

22

TT Nhã Nam

35

4,2

842

34

4,04

18

2,14

-1

-0,16

23

Việt Lập

99

3,98

2.488

95

3,82

59

2,37

-4

-0,16

24

Việt Ngọc

112

4,86

2.332

102

4,37

111

4,76

-10

-0,49

VIII

Việt Yên

2.128

4,82

44.599

1.814

4,07

2.064

4,63

-314

-0,75

1

Bích Sơn

65

3,82

1.717

55

3,20

68

3,96

-10

-0,62

2

Hoàng Ninh

99

3,84

2.566

84

3,27

115

4,48

-15

-0,57

3

Hồng Thái

83

3,88

2.217

65

2,93

88

3,97

-18

-0,95

4

Hương Mai

163

6,25

2.603

139

5,34

141

5,42

-24

-0,91

5

Minh Đức

221

6,84

3.231

201

6,22

158

4,89

-20

-0,62

6

Nghĩa Trung

138

5,1

2.782

121

4,35

109

3,92

-17

-0,75

7

Ninh Sơn

96

4,58

2.200

81

3,68

99

4,50

-15

-0,90

8

Quang Châu

116

4,53

2.621

96

3,66

100

3,82

-20

-0,87

9

Quảng Minh

126

4,78

2.643

107

4,05

121

4,58

-19

-0,73

10

Tăng Tiến

77

3,85

1.998

68

3,40

80

4,00

-9

-0,45

11

Thượng Lan

108

5,8

1.912

95

4,97

108

5,65

-13

-0,83

12

Tiên Sơn

182

6,53

2.773

151

5,45

162

5,84

-31

-1,08

13

Trung Sơn

155

6,01

2.557

130

5,08

193

7,55

-25

-0,93

14

TT Bích Động

41

2,25

1.826

34

1,86

19

1,04

-7

-0,39

15

TT Nếnh

90

4,05

2.280

76

3,33

82

3,60

-14

-0,72

16

T Ln

77

4,27

1.860

63

3,39

56

3,01

-14

-0,88

17

Vân Hà

101

4,67

2.163

84

3,88

112

5,18

-17

-0,79

18

Vân Trung

69

3,27

2.099

61

2,91

90

4,29

-8

-0,36

19

Việt Tiến

121

4,74

2.551

103

4,04

163

6,39

-18

-0,70

IX

Yên Dũng

1.928

5,35

36.395

1.676

4,61

2.626

7,22

-252

-0,74

1

Nội Hoàng

99

6,07

1.625

81

4,98

139

8,55

-18

-1,09

2

Tin Phong

89

4,8

1.959

81

4,13

101

5,16

-8

-0,67

3

Tân Liu

158

9,97

1.557

141

9,06

194

12,46

-17

-0,91

4

Yên Lư

157

4,75

3.327

138

4,15

165

4,96

-19

-0,60

5

Nham Sơn

70

4,8

1.465

61

4,16

65

4,44

-9

-0,64

6

Thắng Cương

62

8,31

787

54

6,86

146

18,55

-8

-1,45

7

TT Neo

50

3,14

1.605

44

2,74

48

2,99

-6

-0,40

8

Cảnh Thụy

78

3,83

2.037

69

3,39

37

1,82

-9

-0,44

9

Tư Mại

105

4,64

2.269

94

4,14

258

11,37

-11

-0,50

10

Tiến Dũng

84

4,43

1.898

69

3,64

55

2,90

-15

-0,79

11

Đức Giang

90

4,71

1.911

78

4,08

233

12,19

-12

-0,63

12

Đồng Phúc

115

5,48

2.097

104

4,96

153

7,30

-11

-0,52

13

Đồng Việt

125

6,93

1.801

102

5,66

191

10,61

-23

-1,27

14

Hương Gián

121

5,04

2.501

104

4,16

138

5,52

-17

-0,88

15

Tân An

41

4,09

1.052

37

3,52

66

6,27

-4

-0,57

16

Tân Dân

39

2,79

1.444

39

2,70

75

5,19

0

-0,09

17

Lão Hộ

70

7,57

911

63

6,92

111

12,18

-7

-0,65

18

Xuân Phú

86

4,84

1.809

76

4,20

95

5,25

-10

-0,64

19

Quỳnh Sơn

75

4,69

1.610

60

3,73

86

5,34

-15

-0,96

20

Lãng Sơn

100

6,35

1.579

83

5,26

109

6,90

-17

-1,09

21

Trí Yên

114

9,79

1.151

98

8,51

161

13,99

-16

-1,28

X

Yên Thế

4.199

14,49

30.193

3.682

12,19

4.661

14,79

-517

-2,30

1

An Thượng

104

8,27

1.270

78

6,14

67

5,28

-26

-2,13

2

BHạ

155

8,14

1.922

130

6,76

169

8,79

-25

-1,38

3

Canh Nậu

367

22,52

1.656

347

20,95

515

31,10

-20

-1,57

4

Đng Hưu

367

25,38

1.548

356

23,00

552

35,66

-11

-2,38

5

Đồng K

183

10,62

1.753

144

8,21

189

10,78

-39

-2,41

6

Đồng Lạc

115

11,08

1.058

87

8,22

218

20,60

-28

-2,86

7

Đông Sơn

252

11,13

2.305

186

8,07

171

7,42

-66

-3,06

8

Đồng Tâm

63

7,99

788

48

6,09

59

7,49

-15

-1,90

9

Đồng Trên

325

27,22

1.294

300

23,18

343

26,51

-25

-4,04

10

Đồng Vương

286

23,56

1.355

250

18,45

279

20,59

-36

-5,11

11

Hồng Kỳ

233

21,8

1.145

209

18,25

234

20,44

-24

-3,55

12

Hương Vĩ

120

7,97

1.573

81

5,15

94

5,98

-39

-2,82

13

Phồn Xương

103

7,44

1.540

98

6,36

74

4,81

-5

-1,08

14

Tam Hiệp

144

14,09

1.045

119

11,39

96

9,19

-25

-2,70

15

Tam Tiến

254

14,67

1.923

244

12,69

278

14,46

-10

-1,98

16

Tân Hiệp

228

18,33

1.261

195

15,46

150

11,90

-33

-2,87

17

Tân Sỏi

110

8,37

1.304

97

7,44

108

8,28

-13

-0,93

18

Tiến Thắng

287

20,74

1.496

278

18,58

339

22,66

-9

-2,16

19

TT B H

58

4,91

1.200

52

4,33

73

6,08

-6

-0,58

20

TT Cu G

70

6,81

1.076

47

4,37

66

6,13

-23

-2,44

21

Xuân Lương

375

22,77

1.681

336

19,99

392

23,32

-39

-2,78

Tng cộng toàn tỉnh

44.541

10,44

432.487

38.386

8,88

31.299

7,24

-6.155

-1,56

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2145/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2145/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/2014
Ngày hiệu lực31/12/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2145/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định số 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo Bắc Giang 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định số 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo Bắc Giang 2014
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2145/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýNguyễn Văn Linh
                Ngày ban hành31/12/2014
                Ngày hiệu lực31/12/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định số 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo Bắc Giang 2014

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định số 2145/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo Bắc Giang 2014

                        • 31/12/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 31/12/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực