Nội dung toàn văn Sắc lệnh 88 hạn chế giết thịt súc vật
SẮC LỆNH
CỦA CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ SỐ 88 NGÀY 30 THÁNG 5 NĂM 1946
CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Chiểu theo bản tuyên cáo ngày 28 tháng 8 năm 1945 về việc thành lập Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà;
Chiểu theo Quyết nghị ngày 14-11-1945 của Hội đồng Chính phủ lập Bộ Canh nông;
Chiểu theo Sắc lệnh của các ông Bộ trưởng Bộ Canh nông, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và sau khi Hội đồng Chính phủ đã thoả hiệp,
RA SẮC LỆNH:
Điều thứ nhất
Những lò sát sinh ở toàn hạt Bắc bộ phải đóng cửa một thời gian là 24 giờ trong một tuần lễ vào ngày và giờ do các Uỷ ban Hành chính tỉnh và thành phố ấn định.
Điều thứ hai
Trong ngày ấy, cấm không được bán, bầy ra hàng để bán các thứ thịt trâu, bò, lợn, cừu, đồ tươi hay ướp.
Điều thứ ba
Kể từ ngày ký Sắc lệnh này, các tỉnh và Thành phố ở Bắc bộ được phép giết mỗi tháng một số trâu bò ấn định do bảng kê định theo.
Điều thứ tư
Trong những ngày mở cửa lò, số lợn làm thịt không phải hạn chế.
Điều thứ năm
Ai phạm vào những điều lệ nói trong Sắc lệnh này sẽ phải phạt tiền từ 100đ đến 5000 bạc Đông Dương và đóng cửa tạm thời hay vĩnh viễn, hoặc phải phạt một trong hai hình phạt đó.
Điều thứ sáu
Các ông Bộ trưởng Bộ Canh nông và Bộ trưởng Bộ Nội vụ phụ trách thi hành Sắc lệnh này.
BẢNG ẤN ĐỊNH SỐ TRÂU BÒ ĐƯỢC GIẾT HÀNG THÁNG Ở CÁC THÀNH PHỐ VÀ CÁC TỈNH THUỘC BẮC BỘ TRONG NĂM 1946
Tỉnh và thành phố |
Số bò |
Số trâu |
Tập chủ |
Bắc Giang |
14 |
150 |
|
Bắc Cạn |
7 |
7 |
|
Hà Đông |
125 |
150 |
|
Bắc Ninh |
66 |
120 |
|
Hải Dương |
72 |
160 |
|
Hoà Bình |
8 |
3 |
|
Hưng Yên |
12 |
20 |
|
Kiến An |
11 |
120 |
|
Lạng Sơn |
200 |
55 |
|
Lào Cai |
18 |
20 |
|
Nam Định |
80 |
260 |
|
Ninh Bình |
9 |
7 |
|
Hà Nam |
30 |
16 |
|
Phúc Yên |
20 |
27 |
|
Phú Thọ |
80 |
40 |
|
Quảng Yên |
40 |
26 |
|
Sơn La |
12 |
3 |
|
Sơn Tây |
136 |
110 |
|
Thái Bình |
50 |
105 |
|
Thái Nguyên |
13 |
30 |
|
Tuyên Quang |
32 |
28 |
|
Vĩnh Yên |
70 |
34 |
|
Yên Bái |
10 |
13 |
|
Móng Cái |
18 |
40 |
|
Cao Bằng |
65 |
18 |
|
Hà Giang |
25 |
40 |
|
Lai Châu |
18 |
46 |
|
Hải Phòng |
90 |
246 |
|
Hà Nội |
720 |
222 |
|
|
Hồ Chí Minh (Đã ký)
|