Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN100:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 100-63

BULÔNG TINH ĐẦU VUÔNG NHỎ CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 100-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 100-63

mm                                                       Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

S

Kích thước danh nghĩa

10

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

Sai lệch cho phép

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

Chiều  cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

14,1

17

19,8

24

26,9

31,1

33,9

38,2

42,4

51

45,4

58

70,7

Sai lệch cho phép

-0,6

-0,9

-1

-1,2

-1,3

-1,5

-1,6

-2

-2,2

-2,5

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

1

1

1

1

1,2

1,2

1,2

1,6

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

Cạnh vát C

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

3,5

4

4,5

Đường kính cổ  định hướng d1

Kích thước danh nghĩa

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Sai lệch cho  phép

-0,16

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

Chiều cao cổ định hướng h1 không nhỏ hơn

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16

19

mm                                                       Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

25

± 0,7

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

(28)

± 1,0

20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

20

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

20

25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

20

25

30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

20

25

30

35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50

20

25

30

35

40

-

-

-

-

-

-

-

-

55

± 1,3

20

25

30

35

40

45

-

-

-

-

-

-

-

60

20

25

30

35

40

45

48

-

-

-

-

-

-

65

20

25

30

35

40

45

48

52

-

-

-

-

-

70

20

25

30

35

40

45

48

52

55

-

-

-

-

75

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

-

-

-

80

-

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

-

-

90

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

-

100

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

110

± 1,5

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

120

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

130

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

140

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

150

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

160

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

170

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

180

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

190

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

200

-

-

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

220

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

240

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

260

-

-

-

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

Sai lệch cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

+5

+6

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp dập thì dung sai của kích thước S được quy định theo cấp chính xác 8 phù hợp với sự thay đổi đường kính nhỏ nhất của vòng tròn ngoại tiếp.

4. Đường kính thân bulông d2 phần từ giữa cổ định hướng đến ren nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

7,733

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

28

8,246

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

30

8,588

15,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

35

9,443

16,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

40

10,30

18,55

30,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

45

11,15

20,12

32,75

50,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

50

12,01

21,68

35,23

54,09

74,38

-

-

-

-

-

-

-

-

50

55

12,86

23,25

37,70

57,68

79,29

110,0

-

-

-

-

-

-

-

55

60

13,72

24,81

40,18

61,27

84,21

116,6

152,0

-

-

-

-

-

-

60

65

14,57

26,38

42,65

64,86

89,12

123,2

160,1

207,8

-

-

-

-

-

65

70

15,43

27,94

45,13

68,45

94,04

129,8

168,3

218,1

275,7

-

-

-

-

70

75

16,28

29,51

47,60

72,04

98,95

136,4

176,5

228,4

288,4

341,7

-

-

-

75

80

-

31,07

50,08

75,63

103,9

143,0

184,7

238,7

301,0

356,6

476,1

-

-

80

90

-

-

55,03

82,81

113,7

156,2

201,0

259,4

326,4

386,3

514,6

668,9

-

90

100

-

-

59,98

89,99

123,5

169,4

217,4

280,0

351,8

416,1

553,0

715,9

1125

100

110

-

-

64,93

97,17

133,4

182,6

233,8

300,6

377,2

445,8

591,4

763,0

1194

110

120

-

-

69,88

104,4

143,2

195,8

250,1

321,3

402,6

475,5

629,8

810,0

1262

120

130

-

-

74,83

111,5

153,0

208,9

266,5

341,9

427,9

505,3

668,2

857,1

1330

130

140

-

-

79,78

118,7

162,8

222,1

282,8

362,5

453,3

535,0

706,6

904,1

1398

140

150

-

-

84,73

125,9

172,7

235,3

299,2

383,1

478,7

564,7

745,0

951,1

1467

150

160

-

-

89,68

133,1

182,5

248,5

315,6

403,8

504,1

594,4

783,4

998,2

1535

160

170

-

-

94,63

140,3

192,3

261,7

339,9

424,4

529,5

624,2

821,8

1045

1604

170

180

-

-

99,58

147,4

202,2

274,9

348,3

445,0

554,8

653,9

860,2

1092

1672

180

190

-

-

104,5

154,6

212,0

288,1

364,6

465,7

580,2

683,6

898,6

1139

1740

190

200

-

-

109,5

161,8

221,8

301,3

381,0

486,3

605,6

713,4

937,0

1186

1809

200

220

-

-

-

176,1

241,5

327,7

413,7

527,6

656,4

772,8

1013

1280

1945

220

240

-

-

-

190,5

261,1

354,0

446,4

568,8

707,1

832,3

1091

1374

2082

240

260

-

-

-

204,9

280,8

380,4

479,2

610,1

757,9

891,7

1167

1469

2218

260

280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2355

280

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2492

300

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN100:1963

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN100:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN100:1963
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 100:1963 về Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng - Kích thước