Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 102:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1896:1976 về Đai ốc sáu cạnh (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 102:1963 về Đai ốc thô sáu cạnh - Kích thước
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 102-63
ĐAI ỐC THÔ SÁU CẠNH
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (Kiểu I): Đai ốc M10 TCVN 102-63
có ren bước nhỏ 1 mm (Kiểu I): Đai ốc M10 x 1 TCVN 102-63
có ren bước lớn (Kiểu II): Đai ốc II M10 TCVN 102-63
có ren bước nhỏ 1 mm (Kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 102-63.
mm
Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
2 |
4 |
-0,30 |
1,6 |
± 0,25 |
4,6 |
4,2 |
0,2 |
0,130 |
2,5 |
5 |
2 |
5,8 |
5,4 |
0,252 |
|||
3 |
5,5 |
2,4 |
6,3 |
5,9 |
0,3 |
0,414 |
||
4 |
7 |
-0,36 |
3,2 |
+ 0,30 - 0,48 |
8,1 |
7,6 |
0,852 |
|
5 |
8 |
4 |
9,2 |
8,7 |
0,4 |
1,257 |
||
6 |
10 |
5 |
11,5 |
10,9 |
0,5 |
2,338 |
||
8 |
14 |
-0,43 |
6 |
16,2 |
15,5 |
5,745 |
||
10 |
17 |
8 |
+ 0,36 - 0,58 |
19,6 |
18,9 |
11,09 |
||
12 |
19 |
-0,52 |
10 |
21,9 |
21,1 |
0,6 |
16,32 |
|
(14) |
22 |
11 |
± 0,70 |
25,4 |
24,5 |
0,7 |
23,79 |
|
16 |
24 |
13 |
27,7 |
26,3 |
0,8 |
32,46 |
||
(18) |
27 |
14 |
31,2 |
29,6 |
44,20 |
|||
20 |
30 |
16 |
34,6 |
33,8 |
61,94 |
|||
(22) |
32 |
-1,00 |
18 |
36,9 |
35,0 |
74,23 |
||
24 |
36 |
19 |
± 1,30 |
41,6 |
39,5 |
0,9 |
104,6 |
|
(27) |
41 |
22 |
47,3 |
44,9 |
158,5 |
|||
30 |
46 |
24 |
53,1 |
50,4 |
1,0 |
221,4 |
||
36 |
55 |
-1,20 |
28 |
63,5 |
60,3 |
364,8 |
||
42 |
65 |
32 |
± 1,60 |
75,0 |
71,2 |
591,1 |
||
48 |
75 |
38 |
86,5 |
81,2 |
945,7 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.