Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
Tên chất | Mô tả và điều kiện sử dụng |
I. Các chất có nguồn gốc từ động vật và thực vật | |
Phân động vật (bao gồm cả phân khô), phân thải lỏng1), nước tiểu, phân ủ (compost) | Đối với phân từ cơ sở chăn nuôi quy mô công nghiệp (nuôi nhốt), chỉ sử dụng phân đã hoai mục/phân hủy hoàn toàn (ví dụ: bằng quá trình ủ hoặc lên men). |
Phân chim |
|
Bột huyết, bột thịt, xương, bột xương |
|
Bột móng động vật, bột sừng, bột lông vũ, len 2), lông động vật, tóc |
|
Các sản phẩm từ sữa |
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (ví dụ: bột cá, chitin từ vỏ động vật giáp xác) |
|
Phụ phẩm đã phân hủy sinh học, có nguồn gốc động vật hoặc thực vật, ví dụ: phụ phẩm từ quá trình chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, hạt có dầu, bia rượu, rỉ đường, phụ phẩm công nghiệp dệt... | Các phụ phẩm không chứa vật liệu đã biến đổi gen; không được xử lý bằng phụ gia tổng hợp. |
Phụ phẩm từ quá trình chế biến cọ dầu, dừa, cacao, bao gồm cả xơ dừa, quả dừa khô, vỏ quả cacao... |
|
Tồn dư cây trồng, cây che phủ đất, phân xanh, rơm rạ, bèo hoa dâu |
|
Gỗ, vỏ cây, mùn cưa, phoi bào gỗ, tro từ gỗ, than củi, dấm gỗ, dấm tre | Không được xử lý bằng hóa chất tổng hợp |
Canxi lignosulfonat |
|
Rong biển, sản phẩm và phụ phẩm từ rong biển, tảo |
|
Than bùn | Không chứa chất phụ gia tổng hợp; cho phép dùng cho hạt giống, bầu giống; không dùng làm chất ổn định đất. |
Chế phẩm và chất chiết từ thực vật |
|
Phân ủ từ các thành phần nêu trong bảng này, bã thải sau khi thu hoạch nấm, phân giun, hạt phân và nước dịch do giun và côn trùng thải ra |
|
Chất thải sinh hoạt đã được lên men hoặc ủ, đã phân loại, từ các nguồn riêng rẽ và được giám sát về các chỉ tiêu ô nhiễm |
|
Các sinh vật có mặt tự nhiên trong đất trồng, ví dụ: giun đất |
|
II. Các chất khoáng |
|
Xỉ bazơ/xỉ chứa thành phần phosphat |
|
Sản phẩm bổ sung canxi và magie (calcareous and magnesium amendments) |
|
Đá xay, bột đá |
|
Đá vôi, đá sét vôi (marl), maerl, đá phấn |
|
Dung dịch canxi clorua | Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
Clorua từ đá vôi | Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
Thạch cao (canxi sulfat) | Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
Đá magie, khoáng kieserit, muối epsom (magie sulfat) | Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
Đá khoáng potash, muối mỏ kali (ví dụ: kainit, sylvinit) | Hàm lượng clorua nhỏ hơn 60 % |
Khoáng potash sulfat (ví dụ: paten kali) | Thu được từ các quá trình vật lý nhưng được làm giàu bằng quá trình hóa học để làm tăng khả năng hòa tan |
Lưu huỳnh | Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên |
Phosphat thiên nhiên, ví dụ: đá phosphat | Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg phospho pentoxit (P2O5) |
Nhôm canxi phosphat | Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg phospho pentoxit |
Đất sét (ví dụ: bentonit, perlit, vermiculit, zeolit) |
|
Natri clorua | Không xử lý bằng hóa chất trong quá trình sản xuất muối |
Các nguyên tố vi lượng (bo, cobalt, đồng, sắt, mangan, molybden, kẽm) |
|
Bã rượu (stillage) và dịch chiết từ bã rượu | Không bao gồm bã rượu chứa amoni |
III. Vi sinh vật | |
Phụ phẩm đã phân hủy sinh học có nguồn gốc vi sinh, ví dụ từ công nghiệp chế biến rượu bia |
|
Chế phẩm vi sinh từ vi sinh vật tự nhiên |
|
IV. Các chất khác | |
Chế phẩm sinh học |
|
A.2 Thuốc bảo vệ thực vật
Chỉ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (bao gồm các chất dùng với mục đích kiểm soát sinh vật gây hại điều hòa sinh trưởng và xử lý hạt giống) nêu trong Bảng A.2 nếu:
- Việc sử dụng các chất này thực sự thật cần thiết để kiểm soát sinh vật gây hại cụ thể mà không thể áp dụng hoặc áp dụng không hiệu quả biện pháp sinh học, vật lý hoặc biện pháp quản lý cây trồng;
- Việc sử dụng các chất này cần tính đến tác động có thể gây hại đối với môi trường, hệ sinh thái (cụ thể, sinh vật không phải đích), sức khỏe của con người và vật nuôi;
- Các chất được sử dụng phải có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh hoặc chất khoáng và có thể phải trải qua các quá trình: vật lý (ví dụ quá trình cơ học, nhiệt học), enzym hóa, quá trình vi sinh học (ví dụ quá trình ủ phân, phân hủy);
- Các chất được sử dụng nếu được tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ví dụ: pheromon sử dụng trong bẫy côn trùng, thì chúng được xem xét đưa thêm vào danh mục nếu như không có đủ số lượng sản phẩm ở dạng tự nhiên, với điều kiện việc sử dụng chúng không trực tiếp hay gián tiếp tạo dư lượng trong các phần ăn được của sản phẩm;
- Việc sử dụng chúng phải rất hạn chế trong các điều kiện cụ thể.
Bảng A.2 - Thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ
Các chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Các chất dùng để kiểm soát sinh vật gây hại
Chitin diệt tuyến trùng (chitin nematicide)
Bột cà phê
Bột gluten ngô
Axit tự nhiên (ví dụ: dấm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm lên men từ nấm Aspergillus
Dầu thực vật
Chế phẩm thực vật tự nhiên, ví dụ: bột hạt chè
Thuốc trừ sâu, rệp (repellents) từ thực vật, ví dụ: nước chiết thực vật đã lên men
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bổ sung piperonyl butoxit tổng hợp
Chế phẩm từ cây thằn lằn (Quassia amara)
Chế phẩm chứa rotenon cây dây mật (Derris elliptica), Lonchocarpus, cốt khí (Thephrosia spp.)
Khi sử dụng cần tránh để chế phẩm nhiễm vào nguồn nước
Chế phẩm từ dây cát sâm (Ryania speciosa)
Spinosad
Chỉ sử dụng để giảm thiểu nguy cơ đối với các loài không phải đích (parasitoid) và để giảm thiểu nguy cơ phát triển của các sinh vật đối kháng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết từ thuốc lá (tobacco tea)
Không sử dụng nicotin tinh khiết
Clorua từ đá vôi
Các muối đồng, ví dụ: đồng sulfat, đồng hydroxit, đồng oxy clorua, đồng octanoat, đồng (I) oxit, hỗn hợp bordeaux và hỗn hợp burgundy
Sử dụng làm thuốc diệt nấm nhưng việc sử dụng phải giảm thiểu sự tích lũy đồng trong đất.
Đất diatomit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu khoáng
Lưu huỳnh đá vôi (canxi polysulfide)
Natri bicacbonat
Canxi hydroxit (nước vôi trong)
Chỉ dùng cho các phần thực vật trên mặt đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali bicacbonat
Kali permanganat
Các muối sắt phosphat
Lưu huỳnh (dạng nguyên tố)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm từ nấm (ví dụ: Metarhizium annisoplea, Trichoderma harzanum, Beauveria bassiana)
Chế phẩm vi sinh (ví dụ: Bacillus thuringiensis, spinosad)
Phóng thích kí sinh trùng (ví dụ: ong mắt đỏ Trichogramma sp.), thiên địch (predator) (ví dụ: bọ rùa đỏ, dế nhảy, chuồn chuồn kim) và côn trùng bất dục
Chế phẩm từ virus [ví dụ: granulosis virus, nuclear polyhedrosis virus (NPV)...]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc diệt loài gặm nhắm, có nguồn gốc tự nhiên
Các chế phẩm truyền thống (không chứa hóa chất tổng hợp) từ các sản phẩm thiên nhiên
Chế phẩm pheromon và các chất dẫn dụ
Chỉ dùng trong các loại bẫy và ống đặc biệt (dispenser)
Các chế phẩm có thành phần metaldehyd chứa chất diệt sâu rệp, dùng cho các loài động vật bậc cao
Dùng trong các loại bẫy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm từ rong tảo, ví dụ: tảo lục Chlorella
Chế phẩm và dầu từ động vật, ví dụ: dịch chiết từ cá
Sáp ong
Các sản phẩm sữa, ví dụ: sữa, casein
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gelatin
Lecithin
Chất chiết từ nấm, ví dụ: nấm hương
Propolis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử màu xanh của quả có múi (cam, quýt, bưởi...) để phòng ngừa ruồi giấm và làm chất tạo chồi cho dứa.
Là chất ức chế nảy mầm khoai tây và hành, ở nơi mà các giống không sẵn có đặc tính ngủ dài hoặc những giống không phù hợp với điều kiện phát triển của địa phương.
Khi sử dụng etylen để làm chín quả (ví dụ: chuối), phải giảm thiểu việc tiếp xúc với con người.
Kali hydro cacbonat
III. Chất xử lý hạt giống
Tro gỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các muối silicat (ví dụ: natri silicat, khoáng thạch anh)
Cacbon dioxit
Nitơ
Etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột khoáng (bột đá)
V. Thuốc bảo vệ thực vật và xử lý hạt giống
Côn trùng đực bất dục, dùng để chuyển các loại thuốc bảo vệ thực vật
Muối biển và nước muối
VI. Thuốc bảo vệ thực vật, điều hòa sinh trưởng và xử lý hạt giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soda
Côn trùng đực bất dục
Các chế phẩm homeopathic và ayurvedic
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] QCVN 08-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
[3] QCVN 09-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
[4] QCVN 15:2008/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất
[5] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods
[6] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014
[7] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013
[8] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard
[9] ASEAN standard for organic agriculture
[10] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] Code of Federal Regulations, Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[13] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards
[14] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015
[15] JAS for Organic Plants (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2017
[16] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production
[17] TAS 9000 Part 1-2009 Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture (Tiêu chuẩn Nông nghiệp Thái Lan)
[18] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture
[19] EAS 456:2007 (Tiêu chuẩn khu vực Đông Phi), East African organic products standard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
5.1 Trồng trọt
5.1.1 Khu vực sản xuất
5.1.2 Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4 Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ
5.1.5 Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học
5.1.6 Lựa chọn loài và giống cây trồng
5.1.7 Quản lý đất
5.1.8 Quản lý nước
5.1.9 Quản lý phân bón
5.1.10 Quản lý sinh vật gây hại
5.1.11 Kiểm soát ô nhiễm
5.1.12 Thu hái tự nhiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.14 Các chất được phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ
5.2 Kế hoạch sản xuất hữu cơ
5.3 Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
Phụ lục A (Quy định) Các chất được phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Chất thải lỏng từ các khu chăn nuôi có chứa phân và nước tiểu.
2) Lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê...
3) Chiết xuất từ hạt cây Sabadilla lily.