Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN111:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1903:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 111-63

ĐAI ỐC NỬA TINH SÁU CẠNH, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):                         Đai ốc M10 TCVN 111-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I):               Đai ốc M10 x 1 TCVN 111-63.

có ren bước lớn (kiểu II):                         Đai ốc II M10 TCVN 111-63.

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):              Đai ốc II M10 x 1 TCVN 111-63.


mm

Đường kính ren d

S

H

D

D2

Độ lệch tâm cho phép của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch cho phép của rãnh so với đường tâm

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kiểu I

Kiểu II

4

7

-0,36

5

+0,30

-0,75

8,1

7,6

-

-

0,3

6

1,5

+0,40

-0,10

3

-0,40

0,15

1x12

0,876

-

5

8

6

9,2

8,7

-

0,4

1,5

4

-0,48

1x12

1,36

6

10

8

+0,36

-0,90

11,5

10,9

-

0,5

2

5

0,20

1,5x15

2,637

8

14

-0,43

9

16,2

15,5

-

2,5

5,5

2x20

6,629

10

17

12

+0,43

-1,10

19,6

18,9

-

3

8

-0,58

2,5x25

14,01

12

19

-0,52

15

21,9

21,1

18

-0,43

0,6

3,5

+0,48

-0,10

10

0,25

3x30

20,31

19,07

(14)

22

15

25,4

24,5

20

-0,52

0,7

3,5

10

3x30

27,92

25,38

16

24

18

27,7

26,3

22

0,8

5

12

-0,70

0,30

4x35

37,48

36,23

(18)

27

20

+0,52

-1,60

31,2

29,6

25

5

14

4x40

55,50

51,61

20

30

22

34,6

33,8

28

5

16

4x40

76,60

72,09

(22)

32

-1,00

25

36,9

35,0

30

6

18

0,45

5x45

91,17

85,56

24

36

25

41,6

39,5

34

-0,62

0,9

6

18

5x45

122,9

116,4

(27)

41

28

47,3

44,9

38

6

20

-0,84

5x50

172,9

169,7

30

46

30

+0,62

-2,00

53,1

50,4

42

1,0

7

+0,58

-0,10

21

6x60

247,0

225,6

36

55

-1,20

36

63,5

60,3

50

7

26

6x70

433,0

380,0

42

65

44

75,0

71,2

57

-0,74

10

32

-1,00

0,50

8x80

748,9

644,0

48

75

50

86,5

81,2

65

10

38

8x90

1171,0

1023

1. Theo sự thỏa thuận với khách hàng, cho phép chế tạo đại ốc kiểu II có 10 rãnh đối với đường kính ren từ 36-48 mm.

2. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

3. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

5. Qui tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN111:1963

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN111:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Hết hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN111:1963
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Hết hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 111:1963 về Đai ốc nửa tinh sáu cạnh xẻ rãnh - Kích thước