Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11167-6:2015

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4 : Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4 : Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11167-6:2015

ISO/IEC 7816-6:2004

THẺ DANH ĐỊNH - THẺ MẠCH TÍCH HỢP - PHẦN 6: PHẦN TỬ DỮ LIỆU LIÊN NGÀNH TRONG TRAO ĐỔI

Identification cards - Integrated circuit cards - Part 6: Interindustry data elements for interchange

Li nói đầu

TCVN 11167-6:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 7816-6:2004 và ISO/IEC 7816-6:2004/Cor.1:2006.

TCVN 11167-6:2015 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1/SC 17 “Th nhận dạng" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) Th định danh - Th mạch tích hợp gồm các tiêu chuẩn sau:

- Phần 1: Thẻ tiếp xúc - Đặc tính vật lý;

- Phn 2: Th tiếp xúc - Kích thước và vị trí tiếp xúc;

- Phần 3: Th tiếp xúc - Giao diện điện và giao thức truyền;

- Phần 4: Tổ chức, an ninh và lệnh trao đổi;

- Phần 5: Đăng ký của bên cung cấp ứng dụng;

- Phần 6: Phần tử dữ liệu liên ngành trong trao đổi;

- Phần 7: Lệnh liên ngành đối với ngôn ngữ truy vấn thẻ có cu trúc;

- Phần 8: Lệnh đối với hoạt động an ninh;

- Phần 9: Lệnh đối với quản lý thẻ;

- Phần 10: Tín hiệu điện và trả li để thiết lập lại cho thẻ đồng bộ;

- Phần 11: Xác minh cá nhân bng phương pháp sinh trắc học;

- Phần 12: Thẻ tiếp xúc - Thủ tục vận hành và giao diện điện tử USB;

- Phần 13: Lệnh đối với quản lý ứng dụng trong môi trường đa ứng dụng;

- Phần 15: Ứng dụng thông tin mã hóa.

 

THẺ ĐỊNH DANH - THẺ MẠCH TÍCH HỢP - PHN 6: PHẦN TỬ DỮ LIỆU LIÊN NGÀNH TRONG TRAO ĐI

Identification cards - Integrated circuit cards - Part 6: Interindustry data elements for interchange

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định trực tiếp hoặc tham chiếu các phần tử dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu tổng hợp có thể được sử dụng trong trao đổi liên ngành.

Tiêu chuẩn này quy đnh các đặc điểm sau của mỗi phần tử dữ liệu:

- Mã định danh;

- Tên;

- Mô tả và tham chiếu;

- Định dạng và mã hóa (nếu không có sẵn trong các tiêu chuẩn quốc tế ISO hoặc các phần của bộ TCVN 11167 (ISO/IEC 7816)).

Bố cục mỗi phần tử dữ liệu được mô t tại giao diện giữa thiết bị giao diện và thẻ.

Tiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa về các thành phần dữ liệu mà không xem xét các giới hạn về việc sử dụng chúng.

Tiêu chuẩn này không đề cập đến việc thiết lập bên trong thẻ và/hoặc bên ngoài.

Khi một ứng dụng sử dụng khuôn mẫu liên ngành thì nó được phép đặt vào trong các thẻ của lớp ngữ cảnh cụ th (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)) nếu Tiểu ban kỹ thuật JTC 1/SC 17 không đánh dấu trước là dành cho việc sử dụng cho mục đích sau này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công b thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp (tất cả các phần)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1

Phần tử dữ liệu (data element)

Mục thông tin tại giao diện quy định: tên, mô tả nội dung logic, một định dạng và mã hóa.

[TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)]

3.2

Đi tượng dữ liệu (data object)

Thông tin tại giao diện bao gồm sự kết hợp của trường thẻ bắt buộc, trường độ dài bắt buộc và trường giá trị có điều kiện.

[TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)]

3.3

Khuôn mẫu (template)

Tập đối tượng dữ liệu BER-TLV tạo thành trường giá trị của đối tượng dữ liệu BER-TLV đã xây dựng.

[TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)]

4  Thuật ngữ viết tắt và ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu sau đây.

A

ký tự chữ cái

N

số (định dạng số thập phân mã hóa nhị phân (BCD))

S

ký tự đặc biệt

An

ký tự chữ số

ans

các ký tự chữ số và ký tự đặc biệt

biu thị dãy giá trị giữa hai s

Mọi số sau ký pháp biểu thị các chữ số hoặc các ký tự. Ví dụ:

- a3 nghĩa là 3 ký tự chữ cái;

- n...3 nghĩa là lên tới ba số BCD;

- n2...4 nghĩa là hai, ba hoặc bốn số BCD.

Nếu số bit biểu diễn phần tử dữ liệu không phải là bội của tám thì việc ánh xạ vào một chuỗi byte sẽ được quy định trong phần tử dữ liệu tương ứng. Mặt khác, nếu không được quy định thì số bít thích hợp phải được đặt là một trong byte cuối cùng bắt đầu từ bit 1.

5  Duy trì đối tượng dữ liệu liên ngành

Mỗi đối tượng dữ liệu liên ngành quy định tại thời điểm công bố cần được liệt kê trong tiêu chuẩn này. Đ việc đưa ra, xóa hoặc sửa đổi đối tượng dữ liệu được thông qua thì phải chấp nhận các thủ tục sau:

- Đối tượng dữ liệu liên ngành của TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) - Nếu một phần của TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) đưa ra đối tượng dữ liệu thì quy trình b phiếu kín thông thường sẽ xác nhận chúng. Trong phiên bản sau phần tiêu chuẩn đó, đối tượng dữ liệu này sẽ được hợp nhất vào tiêu chuẩn này ở lần soát xét kế tiếp.

- Đối tượng dữ liệu liên ngành của tiêu chuẩn khác - Đối với đối tượng dữ liệu này, tiêu chuẩn này yêu cầu sửa đổi, điều này tùy thuộc vào thủ tục bỏ phiếu của Ban kỹ thuật JTC1. lần bỏ phiếu kín tiếp theo, đối tượng dữ liệu sẽ được hợp nhất vào tiêu chuẩn này.

6. Phần tử dữ liệu liên ngành cụ thể

Mọi ứng dụng có thể sử dụng các phần tử dữ liệu và khuôn mẫu liên ngành sau đây:

6.1  Tên cá nhân

Phần tử dữ liệu liên ngành này bao gồm trên 39 byte được tham chiếu bởi thẻ '5B’; mỗi byte là một ký tự như được quy định trong ISO/IEC 7501[7]. Phần tử dữ liệu bao gồm: họ, tên, hậu tố tên ví dụ: Jr, số và (các) tên đệm được mã hóa theo ISO/IEC 8859-1[12].

Các ngôn ngữ không phải ký tự Latinh phải được chuyển tự hoặc phiên âm thành chữ cái Latinh sử dụng tiêu chuẩn phù hợp. Trong trường hợp khi mà tên không thể được biểu diễn đầy đ hoặc yêu cầu bảng chữ cái đặc biệt hoặc việc chuyn tự hay phiên âm không đầy đủ thì sẽ sử dụng khuôn mẫu tên hạn định.

6.2  Dữ liệu đăng nhập riêng

Phần tử dữ liệu liên ngành này bao gồm dữ liệu đăng nhập với cấu trúc riêng không được quy định trong bộ TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) được tham chiếu bởi thẻ '5E'.

6.3  Dữ liệu dải từ

Việc mã hóa dữ liệu dải từ như sau:

- Các phần tử dữ liệu liên ngành phải mã hóa các rãnh ghi 1, 2 và 3 được tham chiếu tương ứng bởi các thẻ ‘5F21', ‘5F22’ và ‘5F23'. Một thẻ như vậy phải được sử dụng khi phần tử dữ liệu đồng nht với dữ liệu mã hóa ở rãnh ghi tương ứng trên dải từ của thẻ (xem ISO/IEC 7813[3] và ISO 4909[6];

- Các phần tử dữ liệu liên ngành phải mã hóa các rãnh ứng dụng 1, 2, và 3 được tham chiếu tương ứng bởi các thẻ ‘56’, ‘57’ và '58'. Một thẻ như vậy phải được sử dụng khi định dạng theo ISO/IEC 7813 và ISO 4909, phần tử dữ liệu có thể khác với dữ liệu mã hóa ở rãnh dải từ tương ứng của thẻ.

6.4  Chính sách sử dụng PIN

Phần tử dữ liệu liên ngành phải bao gồm hai byte được tham chiếu bởi thẻ '5F2F'. Thẻ này liệt kê các phương thức thử nghiệm thiết bị cuối cần thực hiện để xác định liệu PIN (mã định danh cá nhân) có thể áp dụng cho giao dịch hiện tại hay không, do đó liệu thiết bị cuối có nhắc PIN hay không. Nếu đặt là 1 thì bit 8 của byte đầu tiên quy định rằng một PIN áp dụng cho ứng dụng này và thiết bị cuối nhắc PIN. Ý nghĩa của 15 bít khác phụ thuộc ứng dụng. Nếu tất cả các bít đặt là 0 thì thiết bị cuối không nhắc PIN. Nếu bít 8 của byte đầu tiên đặt là 1 hoặc nếu các phương pháp thử bao hàm một PIN nhưng PIN không được đưa ra thì hoạt động thực hiện phụ thuộc ứng dụng.

6.5  Khuôn mẫu đăng nhập

Khuôn mẫu liên ngành phải bao gồm một hoặc nhiều đối tượng dữ liệu được tham chiếu bởi thẻ ‘6A'. Trong khuôn mẫu đăng nhập, lớp ngữ cảnh (byte đầu tiên trong dải từ ‘80’ đến ‘BF’) được dự trữ cho đối tượng dữ liệu đăng nhập, ví dụ: các từ hạn định, số, văn bản và các chỉ báo hoãn như liệt kê trong Bảng 1.

Bảng 1 - ĐI tượng dữ liệu đăng nhập

Th

Ý nghĩa

'6A'

Khuôn mẫu liên ngành để lồng đối tượng dữ liu đăng nhập với các thẻ sau

 

'80’

Từ hạn định

 

'81’

Số

 

'82’

Văn bản

 

'83', 84'

Chỉ báo hoãn

Trong ngữ cnh này, cơ quan có thm quyền dành riêng các đi tượng dữ liệu khác cho lớp ngữ cảnh (byte đầu tiên từ '80' đến ‘BF’)

- Từ hạn định - phần tử dữ liệu này phải bao gồm 1 đến 9 byte được tham chiếu bi thẻ '80’ trong khuôn mẫu đăng nhập: byte đầu tiên bắt buộc mã hóa một hàng, theo sau bởi hơn 8 byte tùy chọn mã hóa thuật nh. Từ hạn định phải định tính đối tượng tiếp theo trong khuôn mẫu, cho đến từ hạn định tiếp theo, nếu có.

• Hàng là một số từ 0 đến 255. Nếu hai hay nhiều từ hạn định có cùng một hàng trong cùng một ngữ cảnh thì chỉ có tập đối tượng được định tính bởi từ hạn định gần đây nhất là hợp lệ.

• Thuật nhớ là chuỗi gồm trên 8 byte bao gồm các ký tự 7 bit (bit 8 đặt là 0, xem ISO/IEC 646[2]) biểu diễn tại giao diện người - máy.

- Số - phần tử dữ liệu này phải bao gồm số chẵn bộ bốn được tham chiếu bởi thẻ ‘81’ trong khuôn mẫu đăng nhập trong đó mỗi bộ bốn mã hóa một ký tự biểu diễn số điện thoại theo Bảng 2.

Bảng 2 - Số điện thoại

Bộ bốn

Ký tự

Ý nghĩa

0’ đến '9'

‘A’

‘B’

'C'

'D'

'E'


'F'

0 đến 9

(

)

C

+

-

Các số thập phân

Mở ngoặc

Đóng ngoặc

Yêu cầu kết nối đến dòng trước khi tiếp tục

Giới thiệu số điện thoại quốc tế

Nếu là đầu tiên thì giới thiệu số sử dụng không có tiền tố, nếu không phải đầu tiên thì yêu cầu chỉ báo hoãn (hai giây) trước khi tiếp tục

Dành riêng để làm bước đệm

- Văn bản - phần tử dữ liệu này phải bao gồm một hoặc nhiều byte ở đó mỗi byte mã hóa một ký tự được tham chiếu bởi thẻ '82'. Bít 8 thiết lp sự khác nhau giữa các ký tự dữ liệu (bít 8 đặt là 0) và các ký tự điều khiển (bít 8 đặt là 1). Chuỗi byte bao gồm một hay nhiều chuỗi ký tự dữ liệu (ký tự 7 bít, xem ISO/IEC 646[2]) phân chia bởi chuỗi ký tự điều khiển. Các ký tự điều khiển sau được quy định:

• ‘80’ - Thông điệp phải được nhận trước khi gửi ký tự tiếp theo.

• ‘C0’ - Sự điều chỉnh phải được thực hiện trước khi gửi ký tự tiếp theo.

• '8X' - Các ký tự X phải được nhận phản hồi trước khi đợi thông điệp.

- Ch báo hoãn - Phần tử dữ liệu này phải bao gồm một byte được tham chiếu bởi th ‘83’ hoặc ‘84’ như đã quy định trong Bảng 3.

• Đối tượng dữ liệu chỉ báo hoãn với thẻ '83’ gắn thời gian để phát hiện điểm cuối của thông điệp. Giá tr mặc định phải là hai giây.

• Đối tượng dữ liệu ch báo hoãn với thẻ '84' gắn thời gian để phát hiện sự va vắng mặt của phản hồi. Giá trị mặc định phải là 60 giây

Bảng 3 - Byte chỉ báo hoãn

b8

b7

b6

b5

b4

b3

b2

b1

Ý nghĩa

0

0

 

 

 

 

 

 

Mọi ký tự khác được dành riêng đ sử dụng sau này

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

x

x

 

-

-

-

Đơn vị thời gian là:

-

-

0

0

 

-

-

-

- 100 mili-giây

-

-

0

1

 

-

-

-

- 1 giây

-

-

1

0

 

-

-

-

- 10 giây

-

-

1

1

 

-

-

-

- 100 giây

 

 

x

x

x

x

Số đơn vị thời gian từ 0 đến 15

6.6  Khuôn mẫu tên định tính

Khuôn mẫu liên ngành này được tham chiếu bởi thẻ '6B' phải bao gồm:

- Một hoặc nhiều mã định danh đối tượng (thẻ '06') tham chiếu đến các chuẩn quy định việc thể hiện tên định tính;

- Tên (thẻ ‘80’ hoặc ‘A0’), giá trị và việc mã hóa được quy định bởi các chuẩn trước đây;

- Thông tin tùy chọn liên quan khác (ví dụ: giới tính, quốc tịch, nơi sinh)

6.7  Khuôn mẫu hình ảnh chủ thẻ

Khuôn mẫu liên ngành phải chứa ít nhất một đối tượng dữ liệu được tham chiếu bởi thẻ ‘6C' như quy định dưới đây, được đặt trước bởi chỉ báo quyền gán thẻ (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816- 4)) để xác định cơ quan chịu trách nhiệm về định dạng đối tượng dữ liệu.

- Dữ liệu sinh trắc của chủ thẻ - phần tử dữ liệu liên ngành này chứa dữ liệu sinh trắc để xác minh cá nhân trình thẻ, được tham chiếu bởi thẻ '5F2E'. Các ví dụ về dữ liệu sinh trắc là: dấu vân tay, lòng bàn tay, giọng nói, chữ ký động, v.v...

- Ảnh chân dung của ch thẻ - phần tử dữ liệu liên ngành này phải được định dạng như trong ISO/IEC 10918-1[15] được tham chiếu bởi thẻ ‘5F40’ nếu không được quy định và/hoặc yêu cầu bởi cơ quan có thẩm quyền.

- Ảnh chữ ký tay của chủ thẻ - phần tử dữ liệu liên ngành này phải được định dạng như trong ISO/IEC 11544[16] nếu không được quy định và/hoặc yêu cầu bởi cơ quan có thm quyền.

CHÚ THÍCH: Việc sử dụng đối tượng dữ liệu liên ngành này được kết hợp với các biện pháp an ninh thích hợp.

Thông tin bổ sung về việc xác minh cá nhân bng phương pháp sinh trắc học có trong TCVN 11167-11 (ISO/IEC 7816-11).

6.8  Khuôn mẫu hình ảnh ứng dụng

Khuôn mẫu liên ngành phải chứa ít nhất một ảnh ứng dụng (thẻ ‘5F44’) ví dụ như: hình tượng hoặc biểu trưng liên quan đến ứng dụng, được tham chiếu bởi th ‘6D’. Khuôn mẫu này cũng có thể chứa chỉ báo (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)) định danh cơ quan chịu trách nhiệm về định dạng dữ liệu của ảnh ứng dụng. Khi không có mặt chỉ báo thì định dạng được quy định như trong ISO/IEC 10918-1[15].

6.9  Khuôn mẫu hình ảnh hin th

Khuôn mẫu liên ngành này có thể bao gồm một hoặc nhiều đối tượng dữ liệu được tham chiếu bởi th ‘7F20’, giá trị này không có mục đích hiển thị trực tiếp hay gián tiếp bằng khuôn mẫu và ch được sử dụng để xử lý việc truyền.

7  Định danh bên sản xuất mạch tích hợp

7.1. Phạm vi áp dụng

Điều này quy định:

- Hệ thống đánh số cho mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp và

- Các quy tắc đăng ký của bên sản xuất mạch tích hợp và các quy tc ấn định mã định danh nhằm định danh bên sản xuất mạch tích hợp được gắn trong thẻ mạch tích hợp có tiếp xúc hoặc không tiếp xúc. Các giá trị được ấn định của mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp sẽ thiết lập sổ đăng ký, được công b là tài liệu hiện hành 5 của SC 17.

Các ứng dụng về số được tạo ra bằng cách sử dụng mẫu trong Phụ lục A.

7.2  Mã định danh

Mã định danh được tham chiếu bởi thẻ '5F4D', có thể có mặt trong dữ liệu phát hành trước đó (tiêu đề compact ‘6Y’ trong các byte trước đây và th liên ngành '46' trong EF.ART) trên cơ sở riêng.

CHÚ THÍCH: Trong sửa đổi 1 của phiên bản đu tiên của TCVN 11167-6 (ISO/IEC 7816-6), thẻ '5F4B' tham chiếu một mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp (phần tử dữ liệu của một byte). Trong phiên bản đầu tiên của TCVN 11167-9 (ISO/IEC 7816-9), th '5F4B' tham chiếu quyền mang chứng nhận (phn tử dữ liệu của năm hoặc nhiu byte). Do vậy, thẻ '5F4B' không được chp nhận trong bộ tiêu chun này.

Mã định danh bao gồm một byte ở đó các bít không được đặt là 1; giá trị 'FF’ được dành riêng cho việc mở rộng sau này. Các mã định danh sau nữa được dành riêng cho sử dụng sau này bởi Tiu ban kỹ thuật SC 17.

Byte định danh phải được sử dụng theo Bảng 4.

Bảng 4 - Byte định danh

Giá tr

Ý nghĩa

'00’

Dành cho việc sử dụng sau này của cơ quan có thẩm quyền

'01'-‘7E'

Dành cho sổ đăng ký

'7F', '80'

Dành cho việc sử dụng sau này của cơ quan có thẩm quyền

'81’-'FE’

Đăng ký độc quyền

'FF’

Dành cho việc m rộng sau này của cơ quan có thẩm quyền

7.3  Quy tắc n đnh

Cơ quan có thm quyền sẽ ấn định và đăng ký mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp (trong dải từ ‘01’ đến ‘7E’) theo các quy tắc sau đây:

a) Sự ấn định được tạo theo yêu cầu từ bên sản xuất mạch tích hợp hoặc các bên quan tâm;

b) Mẫu trong Phụ lục A được sử dụng để yêu cầu một ấn định;

c) Một số đơn lẻ phải được ấn định cho mỗi bên sản xuất (số sẵn có kế tiếp);

d) Giá trị ấn định phải thiết lập sổ đăng ký được nêu trong tài liệu hiện hành số 5 của SC17;

e) Tài liệu hiện hành s 5 của SC 17 phải được cập nhật khi có yêu cầu;

f) WG 4 phải kiểm tra nội dung chính xác của tài liệu hiện hành số 5 của SC 17 theo định kỳ 12 tháng;

g) Bản sao của tài liệu hiện hành số 5 của SC 17 phải có sẵn tại trang web của SC 17 -http://www.sc17.com/

8  Hồ sơ trao đổi

Đặc tả đối tượng dữ liệu liên kết với hồ sơ trao đổi của thẻ (ví dụ: các phương pháp xác thực có sẵn và các chức năng an ninh) có thể được chi tiết hóa hơn trong các phần sau này của bộ TCVN 11167 (ISO/IEC 7816). Bảng 5 cho biết đối tượng dữ liệu liên ngành dành riêng cho hồ sơ trao đổi.

Bảng 5 - Dữ liệu liên ngành dự trữ cho hồ sơ trao đổi

Th

Giá tr

‘5F29’

'5F37'

'5F38'

'5F39'

'5F3A’

‘5F3B’

'5F3C'

Hồ sơ trao đổi

Chứng thực bên trong tĩnh (một bước)

Chứng thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết đầu tiên

Chứng thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết đầu tiên

Chứng thực bên trong động

Chứng thực bên ngoài động

Chứng thực lẫn nhau động

9  Phần tử dữ liệu liên ngành

Bảng 6 liệt kê các phần tử dữ liệu liên ngành với mô tả, tham chiếu, thẻ, độ dài và định dạng thích hợp.

Bảng 6 - Phần tử dữ liệu liên ngành

Phần tử dữ liệu

Mô tả và tham chiếu

Th

Độ dài / định dạng

Có th tìm thấy trong khuôn mẫu

Địa ch

Địa ch của cá nhân

5F42

Thay đi

65

Answer-to-Reset

Cho biết đặc điểm của thẻ (quy định trong TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))

5F51

Trên 32 byte

-

Ngày tháng ứng dụng có hiệu lực

Ngày tháng mà ứng dụng

5F25

n6 /Năm tháng ngày

6E

Ngày tháng ứng dụng hết hạn

Ngày tháng ứng dụng hết hạn, theo trách nhiệm của bên cung cấp ứng dụng

5F24

n6 /Năm tháng ngày

6E

Định danh họ ứng dụng (AFI)

Chỉ định một vài lĩnh vực ứng dụng cho phép tính liên tác toàn cầu (xem ISO/IEC 14443)

49

00..0F

 

Mã định danh ứng dụng

Phần tử dữ liệu mã định danh ứng dụng trong th (mã hóa quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

4F

Thay đổi

61, 6E

Hình ảnh ứng dụng

Hình tượng hoặc biểu trưng gắn với ứng dụng (xem ISO/IEC 10918-1[15])

5F44

Thay đổi

6D

Khuôn mẫu hình ảnh ứng dụng

Khuôn mẫu xếp lồng ít nhất một hình ảnh ứng dụng

6D

Thay đổi

6E

Nhãn ứng dụng

Phn tử dữ liệu sử dụng tại giao diện người - máy

50

Thay đổi

61, 6E

Dữ liệu liên quan đến ứng dụng

Khuôn mẫu xếp lồng các thông số của ứng dụng

6E

Thay đổi

-

Khuôn mẫu ứng dụng

Khuôn mẫu mã định danh ứng dụng trong th (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816- 4))

61

Thay đổi

-

Dữ liệu xác thực

Khuôn mẫu xếp lồng dữ liệu xác thực và các thông số

67

Thay đổi

66

Khuôn mẫu nhóm thông tin sinh trắc

Khuôn mẫu sử dụng để xếp lng Khuôn mẫu thông tin sinh trắc (xem TCVN 11167-11 (ISO/IEC 7816-11))

7F61

Thay đổi

-

Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc

Khuôn mẫu xếp lồng đối tượng dữ liệu tham chiếu sinh trắc (quy định trong TCVN 11167-11 (ISO/IEC 7816-11))

7F2E

Thay đổi

7F60

Năng lực thẻ

Phần tử d liệu gắn các chế độ thẻ (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

47

Thay đổi

66

Dữ liệu th

Khuôn mẫu xếp lồng dữ liệu liên quan đến thẻ

66

Thay đổi

-

Ngày tháng có hiệu lực của thẻ

Ngày tháng thẻ có th được sử dụng, dưới trách nhiệm của bên phát hành thẻ

5F26

n6/ năm tháng ngày

66

Ngày tháng hết hạn của thẻ

Ngày tháng thẻ hết hạn

59

n4/ năm tháng

66

Dữ liệu của bên phát hành th

Đăng ký độc quyền, xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)

45

Thay đổi

66

S chuỗi thẻ

Số phân biệt giữ các th riêng biệt với cùng một số tài khoản chính

5F34

n2

66

Dữ liệu dịch vụ thẻ

Cho biết các phương pháp có sẵn trong thẻ để hỗ trợ các dịch vụ (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

43
Một byte

-

 

Dữ liệu sinh trắc của chủ th

Dữ liệu sinh trắc liên quan đến chủ thẻ

5F2E

Thay đổi

65

Chứng nhận ch thẻ

Khuôn mẫu xếp lng khóa công khai của chủ thẻ, thông tin thêm chữ ký của cơ quan chứng nhận

7F21

Thay đổi

65

Ảnh chữ ký viết tay của ch thẻ

Ảnh chữ ký viết tay của chủ thẻ

5F43

Thay đổi

6C

Khuôn mẫu ảnh chủ thẻ

Các hình ảnh liên quan đến chủ thẻ lưu trữ trong th (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

6C

Thay đổi

65

Tên ch thẻ

Tên của chủ thẻ (quy định trong ISO/IEC 7813)

5F20

n2..26

65

Quốc tịch chủ thẻ

Quốc tịch của chủ thẻ (mã hóa quy định trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1[3]))

5F2C

n3

65

Ảnh chân dung chủ thẻ

Dữ liệu hình ảnh mã hóa sử dụng cho ảnh chân dung của chủ thẻ (định dạng xác định trong ISO/IEC 10918-1[15])

5F40

Thay đổi

6C

Khóa bí mật của chủ thẻ

Phần tử dữ liệu chứa khóa bí mật của chủ thẻ về chức năng chữ ký số sử dụng các cơ chế phi đối xứng

5F48

Thay đổi

65

Khuôn mẫu khóa bí mật của chủ thẻ

Khuôn mẫu xếp lồng khóa bí mật liên quan đến đối tượng dữ liệu

7F48

Thay đổi

65

Khóa công khai của chủ thẻ

Phần tử dữ liệu chứa các phần tử dữ liệu khóa công khai v chức năng kỹ thuật số sử dụng các cơ chế phi đi xứng

5F49

Thay đổi

65

Khuôn mẫu khóa công khai của chủ thẻ

Khuôn mẫu chứa đối tượng dữ liệu khóa công khai của chủ thẻ về chức năng chữ ký số sử dụng các cơ chế phi đối xứng (quy định trong TCVN 11167-8 (ISO/IEC 7816-8))

7F49

Thay đổi

65

Dữ liệu liên quan đến chủ thẻ

Khuôn mẫu xếp lồng dữ liệu liên quan đến chủ thẻ

65

Thay đổi

-

Yêu cầu đối với các tính năng bị loại trừ của chủ thẻ

Phần tử dữ liệu chứa Yêu cầu đối với các tính năng b loại trừ của chủ thẻ ví dụ chủ thẻ không th sử dụng xác nhận vân tay (xem EN 1332-4[19] để biết thêm thông tin v mã hóa các yêu cu của người sử dụng)

7F23

Thay đổi

65

Yêu cầu đối với các tính năng bao gồm của chủ thẻ

Phần tử dữ liệu chứa các yêu cầu đối với chức năng bao gồm của chủ thẻ, ví dụ: như chủ thẻ yêu cầu trợ giúp về âm thanh từ máy ATM (xem EN 1332-4[19] để biết thêm thông tin v mã hóa các yêu cầu của người sử dụng)

7F22

Thay đổi

65

Nội dung chứng nhận

Phần tử dữ liệu chứa nội dung của chng nhận

5F4E

Thay đổi

7F21

Khuôn mẫu nội dung chứng nhận

Khuôn mẫu để xếp lồng đối tượng dữ liệu nội dung của chứng nhận

7F4E

Thay đổi

 

Cơ quan nắm giữ chứng nhận

Cơ quan nắm giữ chứng nhận (ví dụ: định danh vai trò) có thể được chứa trong phần tử dữ liệu hoặc đối tượng dữ liệu với thẻ '5F4C'

5F4C

Thay đi

-

Cơ quan định v thẻ cùng tồn tại

Khuôn mẫu sử dụng để định danh lược đồ định v thẻ cùng tồn tại và cơ quan chịu trách nhiệm về lược đồ

79

Thay đổi

-

Lệnh thực hiện

Lệnh APDU (xem TCVN 11167-3 (ISO/IEC 7816-3))

52

Thay đổi

61

Cơ quan định vị thẻ tương thích

Khuôn mẫu sử dụng để định danh lược đồ định vị thẻ tương thích và cơ quan chịu trách nhiệm về lược đồ

78

Thay đi

-

Mã nước

Cho biết một quốc gia (mã hóa và đăng ký quy định trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1[3]))

5F28

n3

66

Mã nước (định dạng alpha 2)

Cho biết một quốc gia (mã hóa và đăng ký quy định trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1))

5F55

a2

66

Mã nước (định dạng alpha 3)

Cho biết một quốc gia (mã hóa và đăng ký quy định trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1))

5F56

a3

66

Mã nước và dữ liệu tùy chọn

Cho biết một quốc gia theo sau bởi dữ liệu quốc gia (mã hóa và đăng ký quy định trong TCVN 7217-1 (ISO 3166-1[3]))

41

n3 và dữ liệu quốc gia

66

Mã tiền t

Mã thể hiện tin tệ và công trái (xem ISO 4217[4])

5F2A

a3 hoặc n3

6E

Số mũ tiền tệ

Số mà tổng số tin đưa ra trong thẻ phải được nhân lên (xem ISO 4217[4])

5F36

n1

6E

Ngày tháng năm sinh

Ngày tháng năm sinh của cá nhân liên quan

5F2B

n8/năm tháng ngày

65

Chữ ký số

Phần tử dữ liệu chứa chữ ký số (thuật toán đối xứng và phi đối xứng)

5F3D

Thay đổi

7F3D

Khối chữ ký số

Khuôn mẫu xếp lồng chữ ký số liên quan đến Đối tượng dữ liệu

7F3D

Thay đổi

 

Dữ liệu tùy chọn

Phần tử dữ liệu không xác định trong TCVN (ISO/IEC 7816)

53

Thay đổi

Khuôn mẫu liên ngành

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

Sự móc nối Đối tượng dữ liệu không xác định trong TCVN (ISO/IEC 7816)

73

Thay đổi

Khuôn mu liên ngành

Điều khiển hiển th

Khuôn mẫu sử dụng đ điều khiển dữ liệu hin thị tại thiết b cui

7F20

Thay đổi

66

Thông điệp hiển thị

Phn tử dữ liệu cha thông điệp hiển thị

5F45

Thay đổi

66

Khuôn mẫu xác thực động

Khuôn mẫu sử dụng trong lệnh và các trường dữ liệu phản hi của lệnh GENERAL AUTHENTICATE (quy định trong TCVN 11167 (ISO/IEC 7816))

7C

Thay đổi

-

Xác thực bên ngoài động

Phần tử dữ liệu tổng hợp sử dụng để định danh thuật toán và khóa sử dụng trong lệnh EXTERNAL AUTHENTICATE

5F3B

được quy định

67

Xác thực bên trong động

Phần tử dữ liệu tổng hợp sử dụng để định danh thuật toán và khóa sử dụng trong lệnh INTERNAL AUTHENTICATE

5F3A

được quy định

67

Xác thực lẫn nhau động

Phần tử dữ liệu tổng hợp sử dụng để định danh thuật toán và khóa sử dụng trong quá trình xác thực lẫn nhau (xem phần 2, 3 của ISO/IEC 9798[13])

5F3C

được quy định

67

Danh sách phần tử

Chuỗi các phần tử và thông tin liên quan, không có các định danh (ch được sử dụng trong trình bao bọc)

5F41

Thay đi

-

Danh sách tiêu đề mở rộng

Phần tử dữ liệu đ tham chiếu gián tiếp các phần tử dữ liệu (mã hóa quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

4D

Thay đổi

-

Khuôn mẫu FCI

Khuôn mẫu đ xếp lồng các thông s điều khiển tệp và dữ liệu quản lý tệp

6F

Thay đổi

-

Khuôn mẫu FCP

Khuôn mẫu đ xếp lồng các thông số điều khiển tệp

62

Thay đổi

-

Tham chiếu tệp

Tham chiếu đến một tệp ví dụ: đường dẫn (mã hóa quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

51

Thay đổi

61

Khuôn mẫu FMD

Khuôn mẫu đ xếp lng dữ liệu quản lý tp

64

Thay đổi

-

Danh sách tiêu đề

Sự móc nối các cặp của trường thẻ và các trường độ dài mà không định ranh giới (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

5D

Thay đi

-

Các byte trước đây

Sử dụng đ cho biết đặc điểm hoạt động của thẻ (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

5F52

Trên 15 byte

-

Mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp

Cho biết bên sản xuất các mạch tích hợp

5F4D

1 byte

-

Dữ liệu truy cập ban đầu

Cho biết lệnh thực hiện việc lấy lại chuỗi d liệu ban đu (mã hóa quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

44

Thay đi

66

Điu khin trao đi

Cho biết cách sử dụng liên kết với mã nước để chỉ ra liệu việc trao đổi quốc tế có được phép trên thẻ hay không (xem ISO 4909[6])

5F27

n1

66

Hồ sơ trao đổi

Phn tử dữ liệu mô tả các năng lực có sẵn trong th đ thực hiện giao dịch trao đổi

5F29

được quy định

67

Số định danh bên phát hành (và dữ liệu của bên phát hành tùy chọn)

Số được sử dụng trên diện quốc tế đ định danh duy nhất tài khoản của khách hàng tại cơ quan tài chính (xem ISO 13616)

 

5F53an..346E

 

Số tài khoản ngân hàng quốc tế (IBAN)

Phn tử dữ liệu để định danh nhà phát hành thẻ (mã hóa và đăng ký quy định trong ISO/IEC 7812-1[8]), có thể được theo sau bởi nhiều d liệu hơn.

42

Thay đổi

-

Quyền ưu tiên ngôn ngữ

Theo thứ tự ưu tiên, cho biết trên bốn ngôn ngữ cho chủ thẻ (xem ISO 639[1])

5F2D

a2..a8

65

Dữ liệu đăng nhập (riêng)

Thông tin riêng để kết nối thiết bị giao diện với máy chủ từ xa hoặc ứng dụng trong các thiết bị này

5E

Thay đổi

6E

Khuôn mẫu đăng nhập

Khuôn mẫu truyền dữ liệu để kết nối thiết bị giao diện với máy chủ từ xa hoặc ứng dụng trong các thiết bị như vậy (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

6A

Thay đổi

6E

Tham chiếu thông điệp

Phần tử dữ liệu quy định tham chiếu của thông điệp

5F47

Thay đổi

66

Tên

Tên của cá nhân (cu trúc và mã hóa quy định trong ISO/IEC 7501-1[7])

5B

a...39

65

Mã định danh đối tượng

Cho biết một chuẩn (mã hóa quy định trong ISO/IEC 8825-1[11])

06

Thay đổi

-

Đối tượng dữ liệu offset

Sử dụng với các lệnh sử dụng mã INS lẻ (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

54

Nhị phân,
Thay đổi

-

Chính xác sử dụng PIN

Cho biết liệu mục nhập PIN được yêu cầu dưới mọi hoàn cnh hay không

5F2F

2 byte

6E

Dữ liệu phát hành trước

Đăng ký độc quyền, xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)

46

Thay đổi

66

Số tài khoản chính (PAN)

Số định danh tài khoản hoặc thẻ của khách hàng (cu trúc quy định trong ISO/IEC 7812 và mã hóa quy định trong ISO 8583[10])

5A

n..19

6E

Khóa công khai của cơ quan chứng nhận

Phần tử dữ liệu chứa khóa công khai của cơ quan chứng nhận về chức năng chữ ký số s dụng để xác minh các chứng nhận

5F4A

Thay đổi

65

Tên định tính

Khuôn mẫu xếp lồng tên của cá nhân và thông tin liên quan, ví dụ: giới tính, ngày tháng năm sinh v.v...

6B

Thay đổi

65

Khuôn mẫu thông điệp an toàn

Khuôn mẫu xếp lồng đối tượng dữ liệu thông điệp an toàn (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

7D

Thay đổi

-

Khuôn mẫu môi trường an ninh

Khuôn mẫu xếp lồng các thành phần của môi trường an ninh (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

7B

Thay đổi

-

Khuôn mẫu hỗ trợ an ninh

Khuôn mẫu chứa bộ đếm và dữ liệu phụ (quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

7A

Thay đổi

-

Mã dịch vụ

Định danh tính sẵn có của dịch vụ/địa lý (cu trúc quy định trong ISO/IEC 7813 và mã hóa quy định trong ISO 8583[10])

5F30

n3

6E

Giới tính

Giới tính của cá nhân (xem ISO 5218)

5F35

1 byte

65

Yêu cầu sử dụng đặc biệt

Khuôn mẫu chứa ít nhất một cơ quan định v thẻ (th '06’, '41', ‘42' hoặc ‘4F') và đối tượng dữ liệu mà cơ quan này cho biết yêu cầu của người sử dụng liên quan đến việc thiếu tư cách pháp lý

68

Thay đổi

65

Xác thực bên trong tĩnh (một bước)

Phần tử dữ liệu chứa giá trị chữ ký số mà có thể được sử dụng một mình hoặc cùng với các th ‘5F38' và '5F39'

5F37

được quy định

67

Xác thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết đầu tiên

Phần tử dliệu chng nhận khóa công khai sử dụng một mình hoặc cùng với thẻ '5F39', để dẫn xuất giá trị khóa công khai

5F38

được quy định

67

Xác thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết thứ hai

Dữ liệu phụ đến chứng nhận khóa công khai với thẻ '5F39' được sử dụng để dẫn xuất khóa công khai chứng thực

5F39

được quy định

67

Thông tin tình trạng

Thông tin v tình trạng của vòng đời th và tình trạng xử lý (mã hóa quy định trong TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4))

48

1..3 byte

-

Danh sách thẻ

Sự móc nối các trường thẻ mà không định ranh giới

5C

Thay đổi

-

Khuôn mẫu cho đối tượng dữ liệu phi liên ngành

Khuôn mẫu xếp lồng đối tượng dữ liệu phi liên ngành

70 đến 77 (trừ 73)

Thay đổi

-

Khuôn mẫu cho đối tượng dữ liệu liên ngành

Khuôn mẫu xếp lồng đối tượng dữ liệu liên ngành

7E

Thay đổi

-

Bộ đếm giờ

Phần tử dữ liệu quy định thời gian tối đa, một phần mười giây để thực hiện một quá trình

5F46

2 byte, nh phân mã hóa byte quan trọng nht đầu tiên

66

Rãnh ghi 1 (ứng dụng)

Cấu trúc quy định trong ISO/IEC 7813[9] và mã hóa trong ISO 8583[10], bao gồm các dấu ngăn cách trường, không bao gồm các ký hiệu báo đầu cuối và các ký tự kim tra dọc như đã quy định trong đó

56

ans..76

6E

Rãnh ghi 1 (thẻ)

Cấu trúc quy định trong ISO/IEC 7813[9] và mã hóa trong ISO 8583[10], bao gồm các dấu ngăn cách trường, không bao gồm các ký hiệu báo đầu cuối và các ký tự kiểm tra dọc như đã xác định trong đó. Nội dung dữ liệu giống với rãnh ghi 1 của di từ bao gm dữ liệu tùy chọn.

5F21

ans..76

66

Rãnh ghi 2 (ứng dụng)

Cấu trúc quy định trong ISO/IEC 7813[9] và mã hóa trong ISO 8583[10], bao gm các dấu ngăn cách trường, không bao gồm các ký hiệu báo đầu cuối và các ký tự kim tra dọc như đã xác định trong đó

57

n..37

6E

Rãnh ghi 2 (thẻ)

Cấu trúc quy định trong ISO/IEC 7813[9] và mã hóa trong ISO 8583[10], bao gồm các dấu ngăn cách trường, không bao gồm các ký hiệu báo đầu cuối và các ký tự kiểm tra dọc như đã xác định trong đó. Nội dung dữ liệu giống với rãnh ghi 2 của dải từ bao gồm dữ liệu tùy chọn.

5F22

n..37

66

Rãnh ghi 3 (ứng dụng)

Cấu trúc quy định trong ISO/IEC 4909[6] và mã hóa trong ISO 8583[10], bao gồm các du ngăn cách trường, không bao gồm các ký hiệu báo đầu cuối và các ký tự kiểm tra dọc như đã xác định trong đó

58

n..104

6E

Rãnh ghi 3 (thẻ)

Cấu trúc quy định trong ISO/IEC 4909[6] và mã hóa trong ISO 8583[10], bao gồm các dấu ngăn cách trường, không bao gồm các ký hiệu báo đầu cuối và các ký tự kiểm tra dọc như đã xác định trong đó. Nội dung dữ liệu giống với rãnh ghi 3 của dải từ bao gồm dữ liệu tùy chọn.

5F23

n..104

66

Bộ đếm giao dịch

Bộ đếm tăng lên theo sự điều khiển của ứng dụng trong thẻ sau mi giao dịch

5F32

Nhị phân,
Thay đổi

6E

Ngày tháng giao dịch

Sử dụng để nhận biết ngày tháng và thời gian của giao dịch cuối cùng. Độ đài là 4 cho YDDD và 10 cho trường đầy đủ

5F33

n4/YDDD
hoặc
n10
/YDDD
HHMMSS

6E

Bộ định vị nguồn thống nht

Bộ định vị nguồn thống nhất (URL, được quy định trong RFC 1738[20] và 2396[21])

5F50

Thay đi

-

Trình bao bọc

Khuôn mẫu cho việc tham chiếu trực tiếp và ly lại các phn tử dữ liệu

63

Thay đổi

-

10  Thẻ liên ngành theo thứ tự số

Bảng 7 liệt kê các thẻ liên ngành theo thứ tự số.

Bảng 7  Thẻ liên ngành theo thứ tự số

Thẻ

Tên của phần tử dữ liệu

06

Mã định danh đối tượng

41

nước và dữ liệu quốc gia

42

Số định danh bên phát hành

43

Dữ liệu dịch vụ thẻ

44

Dữ liệu truy cập ban đầu

45

Dữ liệu của bên phát hành thẻ

46

Dữ liệu phát hành trước

47

Năng lực thẻ

48

Thông tin tình trạng

49

Mã định danh họ ứng dụng (AFI)

4D

Danh sách tiêu đề mở rộng

4F

Mã định danh ứng dụng

50

Nhãn ứng dụng

51

Tham chiếu tệp

52

Lệnh thực hiện

53

Dữ liệu tùy chọn

54

Đối tượng dữ liệu offset

56

Rãnh ghi 1 (ứng dụng)

57

Rãnh ghi 2 (ứng dụng)

58

Rãnh ghi 3 (ứng dụng)

59

Ngày tháng hết hạn của thẻ

5A

Số tài khoản chính (PAN)

5B

Tên

5C

Danh sách thẻ

5D

Danh sách tiêu đề

5E

Dữ liệu đăng nhập (riêng)

5F20

Tên chủ thẻ

5F21

Rãnh ghi 1 (th)

5F22

Rãnh ghi 1 (th)

5F23

Rãnh ghi 1 (thẻ)

5F24

Ngày tháng hết hạn của ứng dụng

5F25

Ngày tháng có hiệu lực của ứng dụng

5F26

Ngày tháng có hiệu lực của thẻ

5F27

Điều khiển trao đổi

5F28

Mã nước

5F29

Hồ sơ trao đổi

5F2A

Mã tiền tệ

5F2B

Ngày tháng năm sinh

5F2C

Quốc tịch của chủ thẻ

5F2D

Quyn ưu tiên ngôn ngữ

5F2E

Dữ liệu sinh trắc của chủ thẻ

5F2F

Chính sách sử dụng PIN

5F30

Mã dch vụ

5F32

Bộ đếm giao dịch

5F33

Ngày tháng giao dịch

5F34

Số chuỗi thẻ

5F35

Giới tính

5F36

Số mũ tiền tệ

5F37

Xác thực bên trong tĩnh (một bước)

5F38

Xác thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết đầu tiên

5F39

Xác thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết thứ hai

5F3A

Xác thực bên trong động

5F3B

Xác thực bên ngoài động

5F3C

Xác thực lẫn nhau động

5F40

nh chân dung của chủ thẻ

5F41

Danh sách phần tử

5F42

Địa chỉ

5F43

Ảnh chữ ký viết tay của chủ thẻ

5F44

Hình ảnh ứng dụng

5F45

Thông điệp hin thị

5F46

Bộ đếm giờ

5F47

Tham chiếu thông điệp

5F48

Khóa bí mật của chủ thẻ

5F49

Khóa công khai của chủ thẻ

5F4A

Khóa công khai của cơ quan chứng nhận

5F4B

Không được chp nhận (xem CHÚ THÍCH dưới đây)

5F4C

Quyn mang chứng nhận

5F4D

Mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp

5F4E

Nội dung chứng nhận

5F50

Bộ định vị nguồn thống nhất (URL)

5F51

Trả lời thiết lập

5F52

Byte trước đây

5F53

S tài khoản ngân hàng quốc tế (IBAN)

5F54

Mã định danh ngân hàng (BIC)

5F55

Mã nước (định dạng alpha 2)

5F56

Mã nước (định dạng alpha 3)

5F57

Kiểu tài khoản

5F3D

Chữ ký số

61

Khuôn mẫu ứng dụng

62

Khuôn mẫu FCP

63

Trình bao bọc

64

Khuôn mẫu FMD

65

Dữ liệu liên quan đến chủ thẻ

66

Dữ liệu thẻ

67

Dữ liệu xác thực

68

Yêu cầu của người sử dụng đặc biệt

6A

Khuôn mẫu đăng nhập

6B

Tên định tính

6C

Khuôn mẫu ảnh chủ thẻ

6D

Khuôn mẫu ảnh ứng dụng

6E

Dữ liệu liên quan đến ứng dụng

6F

Khuôn mẫu FCI

70..77 (Trừ 73)

Khuôn mẫu đ xếp lồng đối tượng dữ liệu phi liên ngành

73

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

78

Cơ quan định v thẻ tương thích

79

Cơ quan định v thẻ cùng tồn tại

7A

Khuôn mẫu hỗ trợ an ninh

7B

Khuôn mẫu môi trường an ninh

7C

Khuôn mẫu xác thực động

7D

Khuôn mẫu thông điệp an toàn

7E

Khuôn mẫu để xếp lồng đối tượng dữ liệu liên ngành

7F20

Điều khin hin thị

7F21

Chng nhận chủ thẻ

7F22

Yêu cầu của chủ thẻ - tính năng bao hàm

7F23

Yêu cu của chủ thẻ - tính năng loại trừ

7F2E

Khuôn mẫu dữ liệu sinh trc

7F3D

Khối chữ ký số

7F48

Khuôn mẫu khóa bí mật của chủ thẻ

7F49

Khuôn mẫu khóa công khai của chủ thẻ

7F4E

Khuôn mẫu nội dung chứng nhận

7F60

Khuôn mẫu thông tin sinh trắc

7F61

Khuôn mẫu nhóm thông tin sinh trắc

CHÚ THÍCH: Trong phiên bản đu tiên của TCVN 11167-9 (ISO/IEC 7816-9), th ‘5F4B’ tham chiếu quyn mang chứng nhận (phn tử dữ liệu của năm hoặc nhiều byte). Trong sửa đổi thứ nht của phiên bản đầu tiên của TCVN 11167-6 (ISO/IEC 7816-6), thẻ '5F4B' tham chiếu mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp (phần tử dữ liệu của một byte). Do vậy, thẻ ‘5F4B' không được chp nhận trong phiên bản này. Quyn mang chứng nhận bây giờ là thẻ '5F4C' và mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp bây giờ là thẻ ‘5F4D’.

11  Khuôn mẫu liên ngành

11.1  Đối tượng dữ liệu liên ngành trong khuôn mẫu liên ngành

Khuôn mẫu liên ngành sau cần được sử dụng khi có nhu cầu lồng ghép đối tượng dữ liệu liên ngành. Các lược đồ định v thẻ tương thích và cùng tồn tại có thể sử dụng thêm khuôn mẫu (xem TCVN 11167-4 (ISO/IEC 7816-4)). Thứ tự của khuôn mẫu và thứ tự của đối tượng dữ liệu trong khuôn mẫu là không có ý nghĩa nếu không được quy định.

Bảng 8 - Khuôn mẫu ứng dụng (thẻ ‘61’)

Thẻ

Phần tử dữ liệu

4F

Mã định danh ứng dụng (AID)

50

Nhãn ứng dụng

52

Lệnh thực hiện

53

Dữ liệu tùy chọn

73

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

51

Tham chiếu tệp

5F50

Bộ định v nguồn chung

Bảng 9 - Dữ liệu liên quan đến chủ thẻ (thẻ ‘65’)

Thẻ

Phần tử dữ liệu

5F42

Địa chỉ

5F2E

Dữ liệu sinh trắc của chủ thẻ

7F21

Chứng nhận của chủ thẻ

5F43

nh chữ ký viết tay của chủ thẻ

6C

Khuôn mẫu ảnh của chủ thẻ

5F20

Tên của chủ thẻ

5F2C

Quốc tịch của chủ thẻ

5F40

nh chân dung của chủ thẻ

5F49

Khóa công khai của chủ thẻ

7F49

Khuôn mẫu khóa công khai của chủ thẻ

5F48

Khóa bí mật của chủ thẻ

7F48

Khuôn mẫu khóa bí mật của chủ thẻ

7F23

Yêu cầu của chủ thẻ - tính năng loại trừ

7F22

Yêu cầu của chủ thẻ - tính năng bao hàm

5F2B

Ngày tháng năm sinh

53

Dữ liệu tùy chọn

73

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

5F2D

Quyền ưu tiên ngôn ngữ

5B

Tên

5F4A

Khóa công khai của cơ quan chứng nhận

6B

Tên định tính

5F35

Giới tính

68

Yêu cầu của người sử dụng đặc biệt

Bảng 10 - Dữ liệu thẻ (thẻ '66')

Thẻ

Phần tử dữ liệu

47

Năng lực thẻ

5F26

Ngày tháng có hiệu lực của thẻ

59

Ngày tháng hết hạn của thẻ

45

Dữ liệu của bên phát hành thẻ

5F34

S chuỗi thẻ

5F28

Mã nước

53

Dữ liệu tùy chọn

73

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

7F20

Điều khiển hiển thị

5F45

Thông điệp hiển thị

44

Dữ liệu truy cập ban đầu

5F4D

Mã định danh bên sản xuất mạch tích hợp

5F27

Điều khiển trao đổi

5F47

Tham chiếu thông điệp

46

Dữ liệu phát hành trước

5F46

Bộ đếm gi

5F21

Rãnh ghi 1 (thẻ)

5F22

Rãnh ghi 2 (thẻ)

5F23

Rãnh ghi 3 (thẻ)

5F55

Mã nước (định dạng alpha 2)

5F56

Mã nước (định dạng alpha 3)

Bảng 11 - Dữ liệu xác thực (thẻ '67’)

Thẻ

Phn tử dữ liệu

53

Dữ liệu tùy chọn

73

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

5F3B

Chứng thực bên ngoài động

5F3A

Chứng thực bên trong động

5F3C

Chứng thực lẫn nhau động

5F29

Hồ sơ trao đổi

5F37

Chứng thực bên trong tĩnh (một bước)

5F38

Chứng thc bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết thứ nht

5F39

Chứng thực bên trong tĩnh - dữ liệu liên kết thứ hai

Bảng 12 - Dữ liệu liên quan đến ứng dụng (thẻ '6E')

Thẻ

Phần tử dữ liệu

5F25

Ngày tháng có hiệu lực của ứng dụng

5F24

Ngày tháng hết hạn của ứng dụng

4F

Mã định danh ứng dụng

6D

Khuôn mẫu hình ảnh ứng dụng

50

Nhãn ứng dụng

5F2A

Mã tiền t

5F36

Số mũ tin tệ

53

Dữ liệu tùy chọn

73

Đối tượng dữ liệu tùy chọn

5E

Dữ liệu đăng nhập (riêng)

6A

Khn mẫu đăng nhập

5F2F

Chính sách sử dụng PIN

5A

Số tài khoản chính (PAN)

5F30

Mã dịch vụ

56

Rãnh ghi (ứng dụng)

57

Rãnh ghi (ứng dụng)

58

Rãnh ghi (ứng dụng)

5F23

Bộ đếm giao dịch

5F33

Ngày tháng giao dịch

5F53

Số tài khoản ngân hàng quốc tế (IBAN)

5F54

Mã định danh ngân hàng (BIC)

5F57

Kiu tài khoản

11.2  Khuôn mẫu liên ngành xác định ngữ cảnh

Các phần tiêu chuẩn của TCVN 11167 (ISO/IEC 7816) dành riêng lớp ngữ cảnh (byte đầu tiên trong dải từ '80' đến 'BF') trong khuôn mẫu liên ngành sau đây:

Bảng 13 - Khuôn mẫu liên ngành quy đnh ngữ cảnh

Thẻ

Phần tử dữ liệu

Các phần của bộ TCVN 11167 (ISO/IEC 7816)

62

Khuôn mẫu FCP

Phần 4

6A

Khuôn mẫu đăng nhập

Phần 6

6F

Khuôn mu FCI

Phần 4

7A

Khuôn mẫu hỗ trợ an ninh

Phần 4

7B

Khuôn mẫu môi trường an ninh

Phần 4

7C

Khuôn mẫu xác thực động

Phần 4

7D

Khuôn mẫu thông điệp an toàn

Phần 4

7F2E

Khuôn mẫu dữ liệu sinh trắc

Phần 11

7F48

Khuôn mẫu khóa bí mật của chủ thẻ

Phần 8

7F49

Khuôn mẫu khóa công khai của chủ thẻ

Phần 8

7F60

Khuôn mẫu thông tin sinh trắc

Phần 11

 

Phụ lục A

(quy định)

Ứng dụng đối với số hiệu bên sản xuất mạch tích hợp

ng dụng này được đệ trình theo TCVN 11167-6 (ISO/IEC 7816-6) Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 6: Phần tử dữ liệu liên ngành trong trao đổi.

Được hoàn thiện bởi bên đăng ký (bên sản xuất IC)

(Vui lòng đánh máy hoặc in ra)

Tên tổ chức:

Địa chỉ đăng ký:

Địa chỉ liên lạc chính của tổ chức:

Số điện thoại quốc tế:

Số fax quốc tế:

E-mail:

Địa chỉ gửi thư (nếu khác với trên):

Chữ ký:

Ngày tháng:

Số đăng ký (được hoàn thiện bởi Tiểu ban thư ký SC 17)

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 639, Code for the representation of names of languages (tất cả các phần).

[2] ISO/IEC 646:1991, Information technology - ISO 7-bit coded character set for information interchange

[3] ISO 3166-1:1997, Codes for the representation of names of countries and their subdivisions - Part 1: Country codes

[4] ISO 4217:2001, Codes for the representation of currencies and funds

[5] ISO 4909:2000, Bank cards - Magnetic stripe data content for track 3

[6] ISO 5218:1977, Information interchange - Representation of human sexes

[7] ISO/IEC 7501-1:1997, Indentification cards - Machine readable travel documents - Part 1: Machine readable passport

[8] ISO/IEC 7812-1:2000, Indentification cards - Indentification of issuers - Part 1: Numbering system

[9] ISO/IEC 7813:2001, Indentification cards - Financial transaction cards

[10] ISO 8583-1:2003, Financial transaction card originated messages - Interchange message specifications - Part 1: Messages, data elements and code values

[11] ISO/IEC 8825-1:2002, Information technology - ASN.1 encoding rules: Specification of Basic Encoding Rules (BER), Canonical Encoding Rules (CER) and Distinguished Encoding Rules (DER)

[12] ISO/IEC 8859-1:1998, Information technology - 8-bit-single-byte coded graphic character sets - Part 1: Latin alphabet No.1

[13] ISO/IEC 9798 (tất cả các phần), Information technology - Security techniques - Entity authentication mechanisms

[14] ISO/IEC 10536 (tất cả các phần), Identification card - Contactless integrated circuit(s) cards - Close coupled cards

[15] ISO/IEC 10918-1:1994, Information technology - Digital compression and coding of continuous-tone still images: Requyrements and guidelines

[16] ISO/IEC 11544:1993, Information technology - Coded representation of picture and audio information - Progressive bi-level image compression

[17] ISO/IEC 14443 (tất cả các phần), Identification card - Contactless integrated circuit cards - Proximity cards

[18] ISO/IEC 15693 (tất cả các phần), Identification card - Contactless integrated circuit(s) cards - Vicinity cards

[19] EN 1332-4:1999, Identification card systems - Man-machine interface - Part 4: Coding of user requyrements for people with special needs

[20] IETF RFC 1738:1994, Uniform resource locators (URL)

[21] IETF RFC 2396:1998, Uniform resource locators (URL): General syntax

[22] ISO 9362:1994, Banking - Banking telecommunication messeages - Bank indentifier codes

[23] ISO 13616:2003, Banking and related financial services - International bank account number (IBAN)

[24] EMV Specification 4:2004, Integrated circuit card specifications for payment systems

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thut ngữ và định nghĩa

4  Thuật ngữ viết tắt và ký hiệu

5  Duy trì đối tượng dữ liệu liên ngành

6  Phần tử dữ liệu liên ngành cụ thể

7  Định danh bên sản xut mạch tích hợp

8  Hồ sơ trao đổi

9  Phần tử dữ liệu liên ngành

10  Thẻ liên ngành theo thứ tự số

11  Khuôn mẫu liên ngành

Phụ lục A (quy định) ứng dụng đối với số hiệu bên sản xuất mạch tích hợp

Thư mục tài liệu tham khảo

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN11167-6:2015

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN11167-6:2015
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4 : Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4 : Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN11167-6:2015
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4 : Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11167-6:2015 (ISO/IEC 7816-6:2004) về Thẻ định danh - Thẻ mạch tích hợp - Phần 4 : Phần dữ liệu chuyên ngành trong trao đổi