Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 117:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 117:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dẹt - Kích thước
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 117-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH DẸT
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M10 TCVN 117-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 117-63
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M 10 TCVN 117-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 117-63
mm
Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
2 |
4 |
-0,16 |
1,2 |
-0,40 |
4,6 |
4,4 |
0,20 |
0,121 |
2,5 |
5 |
1,5 |
5,8 |
5,5 |
0,215 |
|||
3 |
5,5 |
2 |
6,3 |
6,0 |
0,330 |
|||
4 |
7 |
-0,20 |
2,5 |
8,1 |
7,8 |
0,25 |
0,651 |
|
5 |
8 |
3 |
9,2 |
8,9 |
0,910 |
|||
6 |
10 |
4 |
-0,48 |
11,5 |
11,2 |
0,30 |
1,826 |
|
8 |
14 |
-0,24 |
5 |
16,2 |
15,7 |
4,671 |
||
10 |
17 |
6 |
19,6 |
19,1 |
0,40 |
8,184 |
||
12 |
19 |
-0,28 |
7 |
-0,58 |
21,9 |
21,3 |
11,21 |
|
(14) |
22 |
8 |
25,4 |
24,8 |
17,23 |
|||
16 |
24 |
8 |
27,7 |
27,0 |
0,50 |
19,31 |
||
(18) |
27 |
9 |
31,2 |
30,5 |
27,95 |
|||
20 |
30 |
9 |
34,6 |
33,9 |
34,15 |
|||
(22) |
32 |
-0,34 |
10 |
36,9 |
36,1 |
0,60 |
41,41 |
|
24 |
36 |
10 |
41,6 |
40,7 |
54,74 |
|||
(27) |
41 |
12 |
-0,70 |
47,3 |
46,4 |
85,74 |
||
30 |
46 |
12 |
53,1 |
52,1 |
109,4 |
|||
36 |
55 |
-0,40 |
14 |
63,5 |
62,2 |
181,7 |
||
42 |
65 |
16 |
75,0 |
73,6 |
0,70 |
294,4 |
||
48 |
75 |
18 |
86,5 |
85,0 |
445,6 |
2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.