Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 119:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày đặc biệt - Kích thước đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1909:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 119:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh dày đặc biệt - Kích thước
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 119-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH DẦY ĐẶC BIỆT
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M 10 TCVN 119-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M 10 x 1 TCVN 119-63
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M 10 TCVN 119-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M 10 x 1 TCVN 119-63.
mm
Đường kính ren d |
S |
Chiều cao H |
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
|||
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Kích thước nhỏ nhất |
|||
16 |
24 |
-0,28 |
25 |
-0,84 |
27,7 |
27,0 |
0,5 |
62,00 |
(18) |
27 |
28 |
31,2 |
30,5 |
89,12 |
|||
20 |
30 |
32 |
-1,00 |
34,6 |
33,9 |
124,5 |
||
(22) |
32 |
-0,34 |
35 |
36,9 |
36,1 |
0,6 |
148,4 |
|
24 |
36 |
38 |
41,6 |
40,7 |
213,5 |
|||
(27) |
41 |
42 |
47,3 |
46,4 |
307,8 |
|||
30 |
46 |
48 |
53,1 |
52,1 |
450,3 |
|||
36 |
55 |
-0,40 |
55 |
-1,20 |
63,5 |
62,2 |
731,6 |
|
42 |
65 |
65 |
75,0 |
73,6 |
0,7 |
1224 |
||
48 |
75 |
75 |
86,5 |
85,0 |
1899 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.