Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN121:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1913:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 121-63

ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH NHỎ, XẺ RÃNH

KÍCH THƯỚC

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:

có ren bước lớn (kiểu I):                         Đai ốc M10 TCVN 121-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I):               Đai ốc M10 x 1 TCVN 121-63

có ren bước lớn (kiểu II):                        Đai ốc II M10 x TCVN 121-63

có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II):              Đai ốc II M10 x 1 TCVN 121-63

mm                                                        Bảng 1

Đường kính  ren d

S

H

D

Độ lệch tâm cho phép  của lỗ

Số rãnh

b

h

Độ lệch tâm cho phép của rãnh

Kích thước chốt chẻ

Khối lượng 1000 đai ốc kg

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Kích thước nhỏ nhất

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

8

12

-0,24

9

-0,58

13,8

13,4

0,3

6

2,5

+0,25

-0,10

5,5

-0,30

0,20

2x15

4,592

10

14

12

-0,70

16,2

15,7

3

8

-0,36

2,5x20

7,666

12

17

15

19,6

19,1

0,4

3,5

+0,30

-0,10

10

0,25

3x25

15,17

(14)

19

-0,28

15

21,9

21,3

3,5

10

3x25

15,26

16

22

18

25,4

24,8

5

12

-0,43

0,30

4x30

29,79

(18)

24

20

-0,84

27,7

27,0

0,5

5

14

4x35

37,75

20

27

22

31,2

30,5

5

16

4x35

54,37

(22)

30

25

34,6

33,9

6

18

0,45

5x40

77,57

24

32

-0,34

25

36,9

36,1

6

18

5x40

84,76

(27)

36

28

41,6

40,7

0,6

6

20

-0,52

5x45

120,2

30

41

30

47,3

46,4

7

+0,36

-0,10

21

6x50

173,1

36

50

36

-1,00

57,7

56,6

7

26

6x60

326,0

42

55

-0,40

44

63,5

62,2

0,7

10

32

-0,62

0,50

8x70

414,5

48

65

50

75,0

73,6

10

38

8x80

730,2

1. Chốt chẻ theo TCVN 129-63.

2. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.

4. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN121:1963

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN121:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoHết hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN121:1963
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoHết hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh

                    Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 121:1963 về Đai ốc tinh sáu cạnh nhỏ , xẻ rãnh