Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN137:1963

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 137 - 63

CÔN CỦA DỤNG CỤ

DUNG SAI

Tiêu chuẩn này áp dụng cho côn của dụng cụ theo TCVN 136 – 63

 


Ký hiệu côn

Sai lệch giới hạn độ côn của bạc và cán

mm

Khoảng cách giữa hai vạch của calip nút m

w

Sai lệch giới hạn của các kích thước

l1

l3

b

g

d5

trên

dưới

trên

dưới

trên

dưới

dưới

trên

dưới

trên

Côn hệ mét

4

± 0,0006

1

-

0

-1

-

-

-

-

-

-

0

+ 0,14

6

± 0,0006

1

-

0

-1

-

-

-

-

-

-

0

+0,18

Côn moóc

0

± 0,0006

1,2

2

0

-1,2

+0,4

-1,2

0

-0,18

0

+0,30

0

+0,22

1

± 0,0006

1,4

2,65

0

-1,4

+0,5

-1,4

0

-0,18

0

+0,30

0

+0,22

2

± 0,0005

1,6

3,2

0

-1,6

+0,5

-1,6

0

-0,22

0

+0,36

0

+0,27

3

± 0,0005

1,8

4

0

-1,8

+0,6

-1,8

0

-0,27

0

+0,36

0

+0,33

4

± 0,0005

2

6

0

-2

+0,7

-2

0

-0,27

0

+0,43

0

+0,33

5

± 0,0004

2

8

0

-2

+0,7

-2

0

-0,27

0

+0,43

0

+0,39

6

± 0,00035

2,5

9,55

0

-2,5

+0,8

-2,5

0

-0,33

0

+0,52

0

+0,46

Côn hệ mét

80

± 0,0003

2,5

13,05

0

-2,5

+0,8

-2,5

0

-0,33

0

+0,52

0

+0,46

100

± 0,0003

3

16,05

0

-3

+1

-3

0

-0,39

0

+0,62

0

+0,54

120

± 0,00025

3

19,05

0

-3

+1

-3

0

-0,39

0

+0,62

0

+0,54

(140)

± 0,00025

3

22,05

0

-3

+1

-3

0

-0,39

0

+0,62

0

+0,63

160

±0,00025

3

25,05

0

-3

+1

-3

0

-0,39

0

+0,74

0

+0,63

200

± 0,0002

3,5

31,05

0

-3,5

+1

-3,5

0

-0,46

0

+0,74

0

+0,72

 


1. Không kiểm tra sai lệch độ côn bằng cách, bôi sơn để rà các côn ngoài hay côn trong vào calip.

2. Khi kiểm tra côn trong bằng calip thì mặt cắt tính toán lớn (mặt đầu của lỗ) phải nằm giữa hai vạch trên calip nút; vạch thứ nhất xác định đường kính danh nghĩa D, còn vạch thứ hai xác định giới hạn lớn nhất của đường kính D.

3. Sai lệch giới hạn của kích thước l1 và l3 về dấu trừ xác định trị số không tới cho phép của đầu mút cán đến mặt đầu của calip bạc.

4. Sai lệch giới hạn của kích thước w ghi trong bảng là trị số giới hạn lớn nhất đối với má đuôi và nhỏ nhất đối với rãnh của lỗ.

5. Khi kiểm tra cán có má đuôi bằng calip thì các mặt phẳng của má đuôi không được nhô cao hơn các mặt phẳng đo của calip bạc trong khoảng từ mặt đầu đến vạch dấu (vạch hay gờ) cách mặt đất tính toán một khoảng l1.

6. Dung sai của các kích thước l2 và l4 theo cấp chính xác 10 (TCVN 42-63), khoảng dung sai phân bố đối xứng.

7. Sai lệch giới hạn của kích thước l5 theo A10 (TCVN 42-63).

8. Khi tính chuyển sai lệch độ côn ra sai lệch góc nghiêng hay góc côn thì lấy sai lệch độ côn 0,00001 tương ứng với sai lệch góc nghiêng 1'' và sai lệch góc côn 2''.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN137:1963

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN137:1963
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN137:1963

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN137:1963
Cơ quan ban hành ***
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1963 về Côn của dụng cụ - Dung sai