Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1677:1986 về Giày vải xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8208:2009 về Giày vải .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1677:1986 về Giày vải xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1677-86
GIẦY VẢI XUẤT KHẨU
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Export cloth shoe
Specifications
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1677 – 75, áp dụng cho giầy vải đế cao su xuất khẩu và không áp dụng cho giầy vải đế cao su dùng cho môi trường đặc biệt như: axít, kiềm, dầu, nhiệt, điện và những trường hợp đặc biệt khác.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Các chỉ tiêu cơ lý của giầy vải phải phù hợp với quy định trong bảng 1
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Lực kéo đứt cao su đế, tính bằng N/cm2, không nhỏ hơn | 900 |
2. Độ giãn dài cao su đế, tính bằng %, không nhỏ hơn | 450 |
3. Lượng mài mòn cao su đế, tính bằng cm3/1,61km không lớn hơn | 2,5 |
4. Độ bền liên kết |
|
- Giữa cao su viền trong với cao su viền ngoài, tính bằng N/cm, không nhỏ hơn | 13 |
- Giữa cao su viền trong với vải, tính bằng N/cm, không nhỏ hơn | 12 |
1.2. Các chỉ tiêu ngoại quan, và các khuyết tật trên một đôi giầy phải phù hợp với những quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu và khuyết tật | Loại 1 | Loại 2 |
1 | 2 | 3 |
1. Màu sắc của vải trên đôi giày | Đồng đều | Cho phép chênh lệch nhau nhưng không đáng kể |
2. Mặt vải |
|
|
- Bị bẩn | Không được phép | Đối với giày không phải màu trắng, tổng diện tích không quá 100 mm2 nhưng ở vị trí khuất |
- Bị bật, lỗi sợi | Không được phép | Tổng diện tích không quá 80 mm2 ở những vị trí khác nhau, chiều dài mỗi chỗ không quá 10 mm |
-Bị rách (kể cả đối với vải viền) | Không được phép | Không được phép |
3. Viền ngoài, viền mũi, pho mũi. |
|
|
- Tạp chất | Không được phép | Không quá hai chỗ ở vị trí khác nhau, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2, lồi ra, lõm vào không quá 1 mm. |
- Bọt khí | Một chỗ diện tích không quá 2 mm2 ở vị trí khuất | Không quá hai chỗ ở vị trí khuất. Diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2 |
- Bẩn, ố màu | Không được phép | Không quá hai chỗ diện tích mỗi chỗ không quá 3 mm2 |
4. Đường nhựa sơn đường trang trí, vân hoa | Đều, rõ ràng đồng màu | Dưới quy định cho loại 1 nhưng không được ảnh hưởng đến mỹ quan |
5. Lưỡi gà và khuy buộc dây |
|
|
- Lưỡi gà | Rộng, che khuất hết phần khuy phía trong | Rộng che khuất hết phần khuy phía trong |
- Khuy buộc giày | Bám chắc cho vải, khoảng cách các khuy lệch nhau không quá 1 mm. | Bám chắc vào vải khoảng cách các khuy lệch nhau không quá 3 mm |
6. Đế giày |
|
|
- Tạp chất | Không được phép | Không quá hai chỗ, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2, lồi ra, lõm vào không quá 1mm. |
- Bọt khí | Không quá hai chỗ, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2 | Không quá ba chỗ, diện tích mỗi chỗ không quá 2 mm2 |
- Bẩn, ố màu | Không được phép | Không quá hai chỗ, nhìn không rõ, diện tích mỗi chỗ không quá 100 mm2 |
7. Vải lót bên trong |
|
|
- Bị ố, bong nhăn | Không được phép | Tổng diện tích không quá 400 mm2 |
8. Đường máy |
|
|
- Chỉ nhảy mũi | Không được phép | Không được phép |
- Bị đứt | Không được phép | Không được phép |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 1678 – 86
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
Theo TCVN 1679 – 75.