Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2059:1977

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2059 – 77

THÉP DẢI KHỔ RỘNG CÁN NÓNG

CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC

Wide flat steel hot – rolled.

Measurements.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép dải khổ rộng cán nóng trên các máy cán vạn năng, chiều rộng từ 200 đến 1050 mm, chiều dày từ 6 đến 60 mm.

2. Ký hiệu quy ước thép dải khổ rộng cán nóng.

Ví dụ: thép dải khổ rộng dày 25 mm, rộng 300 mm, độ cong lưỡi liềm cáp thường B, mác thép CCT 38 theo TCVN 1765-75.

Thép dải khổ rộng B. 25 x 300 TCVN 2059 – 77 – CCT38 TCVN 1765 – 75.

3. Chiều dày, chiều rộng của thép dải khổ rộng phải phù hợp với quy định trong bảng.

Theo thoả thuận của hai bên, cho phép cung cấp thép dải khổ rộng có chiều rộng trung gian trong bảng.

4. Thép dải khổ rộng được cung cấp từ 5 đến 18 m với:

- chiều dài không quy ước;

- chiều dài quy ước;

- bội số chiều dài quy ước;

- chiều dài quy ước với 5% kích thước ngắn.

Kích thước ngắn là tấm có chiều dài từ 1 đến 5m.

5. Khi cung cấp theo chiều dài không quy ước, cho phép có những tấm dài từ 1 đến 5 m với số lượng không lớn hơn 10 % khối lượng lô hàng.

6. Khi cung cấp theo bội số chiều dài quy ước, cần chỉ rõ độ dài đơn vị. Trong trường hợp này, cho phép cung cấp theo bội số của những chiều dài nhỏ 5 m, nhưng không được nhỏ hơn 1 m.

7. Sai lệch cho phép của kích thước thép dải khổ rộng:

- Sai lệch cho phép chiều dày:

Chiều dày đến 20 mm:                           + 0,3 mm;

                                                            - 0,5 mm;

Chiều dày từ 22 đến 30 mm:                  + 0,4 mm;

                                                            - 0,6 mm;

Chiều dày từ 32 đến 50 mm:                  + 0,5 mm;

                                                            - 0,7 mm;

Chiều dày từ 50 mm và lớn hơn:            + 0,6 mm;

                                                            - 0,8 mm;

- Sai lệch chiều rộng:

Chiều rộng đến 400 mm:                        + 2,0 mm;

                                                            - 2,5 mm;

Chiều rộng từ 420 đến 800 mm:             + 2,0 mm;

                                                            - 3,0 mm;

Chiều rộng từ 850 mm và lớn hơn:         + 3,0 mm;

                                                            - 4,0 mm;

- Sai lệch chiều dài:

Chiều dày đến 12 mm                            + 15 mm;

Chiều dày từ 14 đến 25 mm                   + 25 mm;

Chiều dày từ 28 mm và lớn hơn             + 35 mm;

Khi cung cấp theo bội số chiều dài quy ước, cần tính tới lượng tổn hao do cắt thành những chiều dài đơn vị:

Chiều dày đến 25 mm                :           10 mm;

Chiều dày lớn hơn 25 mm          :           15 mm.

8. Độ cong thép dải khổ rộng chia làm hai cấp:

- Cấp cao A – không vượt quá 1 mm trên 1 m chiều dài;

- Cấp thường B – không vượt quá 2 mm trên 1 m chiều dài.

9. Độ lồi mặt bên không vượt quá:

3 mm khi chiều dày tấm đến 12 mm;

4 mm khi chiều dày tấm từ 14 đến 20 mm;

5 mm khi chiều dày tấm từ 22 mm và lớn hơn.


Chiều rộng, mm

Chiều dày, mm

6

7

8

9

10

11

12

14

16

18

20

6

25

28

30

32

36

40

45

50

55

60

Khối lượng lý thuyết 1m chiều dài, kg

200

210

220

240

250

260

280

300

320

340

360

380

400

420

450

480

500

530

560

600

630

650

670

700

750

800

850

900

950

1000

1050

9,42

9,89

10,36

11,30

11,78

12,25

13,19

14,13

15,07

16,01

19,96

17,90

18,84

19,78

21,20

22,61

23,55

24,96

26,37

28,26

29,67

30,62

31,53

32,97

35,33

37,68

40,04

42,39

44,75

47,10

49,46

10,99

11,54

12,09

13,19

13,74

14,29

15,39

16,49

17,58

18,68

19,78

20,88

21,98

23,08

24,73

26,37

27,48

29,12

30,77

32,97

34,62

35,72

36,80

38,46

41,21

43,96

46,71

49,46

52,20

54,95

57,70

12,56

13,19

13,82

15,07

15,70

16,33

17,58

18,84

20,10

21,35

22,61

23,86

25,12

26,38

28,26

30,14

31,40

33,28

35,17

37,68

39,56

40,82

42,15

43,96

47,10

50,24

53,38

56,52

59,66

62,80

65,94

14,13

14,84

15,54

16,96

17,66

18,37

19,78

21,20

22,61

24,02

25,43

26,85

28,26

29,67

31,79

33,91

35,33

37,44

39,56

42,39

44,51

45,92

47,30

49,46

52,99

56,52

60,05

63,59

67,12

70,65

74,18

15,70

16,49

17,27

18,84

19,63

20,41

21,98

23,55

25,12

26,69

28,26

29,83

31,40

32,97

35,33

37,68

39,25

41,61

43,96

47,10

49,46

51,03

52,59

54,95

58,88

62,80

66,73

70,65

74,58

78,50

82,43

17,27

18,13

19,00

20,72

21,59

22,45

24,18

25,91

27,63

29,36

31,09

32,81

34,54

36,27

38,86

41,44

43,18

45,77

48,35

51,81

54,40

56,13

57,80

60,44

64,76

69,08

73,40

77,72

82,03

86,35

90,67

18,84

19,78

20,72

22,61

23,55

24,49

26,38

28,26

30,14

32,03

33,91

35,80

37,68

39,56

42,39

45,21

47,10

49,93

52,75

56,52

59,35

61,23

63,10

65,94

70,65

75,36

80,07

84,78

89,49

94,20

98,91

21,98

23,08

24,18

26,28

27,48

18,57

30,77

32,97

35,17

37,37

39,56

41,76

43,96

46,16

49,46

52,75

54,95

58,25

61,54

65,94

69,24

71,44

73,60

76,93

82,43

87,92

93,42

98,91

104,41

109,90

115,40

25,12

26,38

27,63

30,14

31,40

32,36

35,17

37,68

40,19

42,70

45,22

47,73

50,24

52,75

56,52

60,29

62,80

66,57

70,33

75,36

79,13

81,64

84,10

87,92

94,20

100,48

106,76

113,04

119,32

125,60

131,88

28,26

29,67

31,09

33,31

35,33

36,74

39,56

42,39

45,22

48,04

50,87

53,69

56,62

59,35

63,59

57,82

70,65

74,89

79,12

84,78

89,02

91,85

94,60

98,91

105,90

113,04

120,11

127,17

134,24

141,30

148,37

31,40

32,97

34,54

37,68

39,25

40,82

43,96

47,10

50,24

53,38

56,52

59,66

62,80

65,94

70,65

75,36

78,50

83,21

87,92

94,20

98,91

102,05

105,18

109,90

117,75

125,60

133,45

141,30

149,15

157,00

164,85

34,54

36,27

37,99

41,45

43,18

44,90

48,36

51,81

55,26

58,72

62,17

65,63

69,03

72,53

77,72

82,89

86,35

91,53

96,71

103,62

108,80

112,26

115,60

120,89

129,53

138,16

146,80

155,43

164,07

172,70

181,31

39,25

41,21

43,18

47,10

49,66

51,03

54,95

58,88

62,80

66,73

70,65

74,58

78,50

82,43

88,31

94,20

98,13

101,01

109,90

117,75

123,64

127,56

131,50

137,38

147,19

157,00

166,81

176,63

186,44

196,25

206,06

43,96

46,26

48,36

52,75

54,95

57,15

61,54

65,94

70,34

74,73

79,13

83,52

87,92

92,32

98,91

105,50

109,90

116,49

123,08

131,88

138,47

142,87

147,40

153,86

164,85

175,84

186,83

197,82

208,81

219,80

230,79

47,10

49,46

51,81

56,52

58,88

61,23

65,94

70,65

75,36

80,07

84,78

89,49

94,20

98,91

105,98

113,04

117,75

124,82

131,88

141,30

148,37

153,08

157,78

164,85

176,63

188,40

200,18

211,95

223,73

235,50

247,28

50,24

52,75

55,26

60,29

62,80

65,31

70,34

75,36

80,38

85,41

90,43

95,46

100,48

105,50

113,04

120,55

125,60

133,14

140,67

150,72

158,26

163,28

168,40

175,84

188,40

200,96

213,52

226,08

238,64

251,20

263,76

56,52

59,35

62,17

67,82

70,65

73,48

79,13

84,78

90,43

96,08

101,74

107,39

113,04

118,69

127,17

135,65

141,30

149,78

158,25

169,56

178,04

183,69

189,40

197,82

211,95

226,08

240,21

254,34

268,47

282,60

269,73

62,80

65,94

69,08

75,36

78,50

81,64

87,92

94,20

100,48

106,76

113,04

119,32

125,60

131,88

141,30

150,72

157,00

166,42

175,84

188,40

197,82

204,10

210,36

219,80

235,50

251,20

266,90

282,60

298,30

314,00

329,70

70,65

74,18

77,72

84,78

88,31

91,85

98,91

105,98

113,04

120,11

127,17

134,24

141,30

148,37

158,96

169,56

176,63

187,22

197,82

211,95

222,55

229,61

236,70

247,28

264,94

282,60

300,26

317,93

335,59

353,25

370,91

78,50

82,43

86,35

94,20

91,13

102,05

109,90

117,75

125,60

133,45

141,30

149,15

157,00

164,85

176,63

188,40

196,25

208,03

219,80

235,50

247,28

255,13

263,00

274,75

293,38

314,00

333,63

353,25

372,88

392,50

412,13

86,35

90,67

94,98

103,62

106,94

112,55

120,89

129,52

138,16

146,80

155,43

164,06

172,70

181,34

194,29

207,24

215,88

228,83

241,78

259,05

272,00

281,64

289,27

302,22

323,81

345,40

366,99

388,58

410,16

431,75

453,31

94,20

98,91

103,62

113,04

117,75

122,46

131,88

141,30

150,72

160,14

169,56

178,98

188,40

197,82

211,95

226,18

235,50

249,63

263,76

282,60

296,73

306,15

315,60

329,70

353,25

376,80

400,35

423,90

447,45

471,00

494,55

 


Chú thích: Khối lượng lý thuyết 1 m thép dải khổ rộng tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng là 7,85 g/cm3.

Khi đó kích thước tấm không được vượt quá sai lệch cho phép theo chiều rộng.

10. Độ không phẳng của tấm không được vượt quá:

0,3% chiều rộng theo hướng ngang;

0,3 % chiều dài theo hướng dọc.

11. Độ nghiêng cắt không được phép vượt quá:

1,5 % chiều rộng với tấm rộng đến 500 mm;

1,0 % chiều rộng với tấm rộng lớn hơn 500 mm.

12. Bán kính lượn góc lớn nhất R quy định:

1 mm khi chiều dày tấm đến 10 mm;

2 mm khi chiều dày tấm lớn hơn 10 mm.

13. Yêu cầu kỹ thuật thép dải khổ rộng cán nóng theo TCVN 2057 – 77 và thoả thuận đã nêu trong hợp đồng.

 

MỤC LỤC

TCVN 2054 – 77            Phôi ống tròn thép cacbon

TCVN 2055 – 77            Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 2056 – 77            Ống thép không hàn kéo nguội và cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 2057 – 77            Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 2058 – 77            Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

TCVN 2059 – 77            Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước

 

ĐÍNH CHÍNH

Tiêu chuẩn <

Trang

Cột, dòng

In sai

Sửa lại là

2

3

3

4

5

6

8

13

19

22

25

31

32

dòng 5

dòng 9

dòng 12

dòng 6 dl

dòng 7

dòng 8 dl cột 1

dòng 3 dl cột 1

dòng 13

dòng 3

dòng 9

dòng 4

dòng 4 dl

cột 13 ô 2

quy ước là + 51 mm

phần tầng

Phôi ống tròn…

...thí nghiệm thu cả lô

… phạm vi chiều dày

86

430

± 5 mm

thông thường với:

cho các kết hàn

thép tấm dảy

Độ lồi mặt bên không vượt quá

6

quy ước là + 50 mm

phân tầng

2.5. Phôi ống tròn…

...thí không nghiệm thu cả lô

… phạm vi chiều dài

83

480

+ 5 mm

thông thường B với:

cho các kết cấu hàn

thép tấm dày

Độ lồi mặt bên không được vượt quá

22

13 lỗi do xuất bản sửa sót.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN2059:1977

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN2059:1977
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 27/12/1977
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN2059:1977
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký ***
Ngày ban hành 27/12/1977
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

  • 27/12/1977

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực