Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2391:1978

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 2391 : 1978

HỆ THUỶ LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC KHÔNG CHUYỂN BẬC CÓ VÒNG MÍM P 40 MN/m2 (»400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic pneu matic and lubricating systems - Elbow passage tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (» 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.

Lời nói đầu

TCVN 2391 : 1978 do Cục Tiêu chuẩn biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

HỆ THUỶ LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC KHÔNG CHUYỂN BẬC CÓ VÒNG MÍM P 40 MN/m2 (»400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hydraulic pneu matic and lubricating systems - Elbow passage tube connections with cut ring for Pn 40MN/m2 (» 400KGf/cm2) - Construction and basic dimensions.

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho nối ống góc không chuyển bậc vòng mím P 40MN/m2 (» 400KG/cm2), làm việc trong điều kiện môi trường không ăn mòn ở nhiệt độ từ âm 40oC đến dương 120oC.

2. Kết cấu và kích thước cơ bản của cụm nối phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

 

 

 

 

 

 

 

1- Phần nối góc theo TCVN 2409:1978;

2- Đai ốc nối theo TCVN 2425:1978;

3- Vòng mím theo TCVN 2424:1978;

Hình 1

Bảng 1

Kích thước tính bằng milimét

Lỗ thông quy ước D

Đường kính ngoài của ống, dng

» L

Kích thước “chìa vặn”

Khối lượng 1000 chiếc, kg, không lớn hơn

S

S1

3

6

30

14

17

66,55

4

8

17

19

80,12

5

10

34

22

118,86

6

12

37

19

24

143,18

8

14

41

22

27

205,06

10

16

43

24

30

247,26

13

20

47

30

36

389,92

16

25

54

36

46

545,34

20

30

62

41

50

962,16

25

38

69

50

60

1554,76

Ví dụ: Ký hiệu quy ước của cụm nối có D 20 mm.

Cụm nối 20 TCVN 2391 : 1978

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2387 : 1978.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN2391:1978

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN2391:1978
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN2391:1978
Cơ quan ban hành Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản