Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN256:1967

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 256 - 67

KIM LOẠI

PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ CỨNG BRINEN

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ cứng Brinen đối với kim loại đen, kim loại màu và hợp kim có độ cứng từ 8 đến 450 đơn vị Brinen ở nhiệt độ thường.

I. QUI ĐỊNH CHUNG

1. Độ cứng Brinen của kim loại được xác định bằng cách tác dụng một tải trọng P lên mẫu thử qua viên bi thép có đường kính D nhất định, làm cho nó lún sâu vào mặt mẫu thử. Qua một thời gian giữ nguyên tải trọng tác dụng, bỏ tải trọng đi rồi đo đường kính vết lõm trên mẫu thử, từ đó suy ra độ cứng Brinen (xem hình 1 và 2).

2. Số đơn vị độ cứng Brinen (HB), được xác định bằng tỷ số giữa tải trọng tác dụng P với diện tích vết lõm mặt cầu do viên bi để lại, tính bằng kg lực/mm2. Công thức xác định như sau:

HB =

trong đó:

P – tải trọng tác dụng, tính bằng kg lực;

D – đường kính viên bi, tính bằng mm;

d – đường kính của vết lõm do viên bi để lại, tính bằng mm.

3. Khi dùng bi thép có đường kính 10 mm, tải trọng tác dụng 3000 kg lực, thời gian giữ tải trọng 10 giây, thì trị số độ cứng Brinen được biểu thị bằng ký hiệu HB.

Ví dụ: HB 400

Nếu thử với điều kiện khác thì ký hiệu: HB phải được kèm theo các trị số: đường kính của viên bi, tải trọng tác dụng và thời gian giữ tải trọng.

Ví dụ: HB 5/250/30 – 200 có nghĩa là dùng bi thép có đường kính 5 mm, tải trọng tác dụng 250 kg lực, thời gian giữ tải trọng 30 giây và được số độ cứng 200 đơn vị Brinen.

II. ĐIỀU KIỆN THỬ

4. Khi thử độ cứng Brinen phải đảm bảo các điều qui định sau đây:

a) Tải trọng tác dụng P tăng lên một cách đều đặn, ổn định, không được để xảy ra lực va đập;

b) Tải trọng tác dụng P phải giữ liên tục trong suốt thời gian qui định;

c) Lực tác dụng phải có phương vuông góc với mặt phẳng của mẫu thử;

d) Sai số cho phép của tải trọng P không được vượt quá ± 1%.

5. Viên bi thép dùng để thử phải đạt các yêu cầu sau đây:

a) Bi phải có độ cứng không nhỏ hơn HV 850;

b) Đường kính của viên bi có các cỡ 2,5; 5,0; 10 mm;

c) Dung sai cho phép của các đường kính viên bi:

cỡ 2,5 và 5,0 mm ± 0,005 mm;

cỡ             10 mm ± 0,010 mm.

Sau khi thử, nếu viên bi bị biến dạng vượt quá dung sai nói trên hoặc bị một khuyết tật nào đó trên mặt thì kết quả thử coi như không có giá trị và phải thay viên bi khác, thử lại;

d) Bề mặt của viên bi có độ nhẵn không được thấp hơn 12 và dùng kính có độ phóng to 5 lần quan sát không thấy một vết xây xát nào.

6. Mặt thử của mẫu phải làm cho phẳng, nhẵn để cho mép vết lõm được sắc cạnh, đảm bảo đo đường kính vết lõm được chính xác. Mặt thử của mẫu không được có lớp ôxi hoá hoặc các chất bẩn khác.

Khi gia công mẫu cần giữ cho mặt thử không bị biến đổi độ cứng do tác dụng nhiệt hoặc tác dụng khác gây nên.

7. Mặt của giá đỡ và mặt của bàn mẫu phải sạch sẽ, không được để bụi bẩn. Mẫu phải đặt vững chắc trên bàn mẫu, không bị xê dịch trong quá trình thử.

Khi dùng giá đỡ đặc biệt phải đảm bảo mẫu không bị uốn cong quá trình thử.

8. Chiều dày của mẫu thử không được nhỏ hơn 10 lần chiều sâu của vết lõm.

Chiều sâu của vết lõm (h) tính bằng mm theo công thức:

h =

Sau khi thử, nếu mặt dưới của mẫu thử có hiện tượng biến dạng thì kết quả thử đó không có giá trị, phải thay bi có đường kính nhỏ hơn và tải trọng tác dụng tương ứng để thử lại

9. Căn cứ vào độ cứng dự kiến và chiều dày của mẫu thử mà chọn đường kính viên bi, tải trọng tác dụng và thời gian giữ tải trọng theo bảng 1 dưới dây:

Bảng 1

Vật liệu

Phạm vi độ cứng Brinen HB

Chiều dày của mẫu thử (mm)

Quan hệ giữa tải trọng P và đường kính viên bi D

Đường kính viên bi D (mm)

Tải trọng tác dụng P (kg lực)

Thời gian giữ tải trọng (giây)

Kim loại đen

140-150

Từ 6 đến 3

– 4 – 2

nhỏ hơn 2

P = 30D2

10,0

5,0

2,5

3000

750

187,5

10

<>

Lớn hơn 6

từ 6 đến 3

nhỏ hơn 3

P = 10D2

10,0

5,0

2,5

1000

250

62,5

10

Kim loại màu

> 130

Từ 6 đến 3

– 4 – 2

nhỏ hơn 2

P = 30D2

10,0

5,0

2,5

3000

750

187,5

30

36 – 130

Từ 9 đến 3

– 6 – 3

nhỏ hơn 3

P = 10D2

10,0

5,0

2,5

1000

250

62,5

30

8 – 35

Lớn hơn 6

từ 6 đến 3

nhỏ hơn 3

P = 2,5D2

10,0

5,0

2,5

250

62,6

15,6

60

III. XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG

10. Khoảng cách từ tâm vết lõm đến mép mẫu thử không được nhỏ hơn 2,5 lần đường kính vết lõm và khoảng cách giữa tâm hai vết lõm không được nhỏ hơn 4 lần đường kính của vết lõm. Khi thử đối với kim loại có độ cứng nhỏ hơn HB 35 thì các khoảng cách quy định trên dây không được nhỏ hơn 3 lần và 6 lần đường kính của vết lõm.

11. Khi xác định độ cứng trên mặt cong thì chiều dài và chiều rộng mặt phẳng chuẩn bị thử phải có kích thước theo bảng 2 sau đây:

Bảng 2

mm

Đường kính của viên bi thép

Chiều dài và chiều rộng mặt phẳng chuẩn bị thử không nhỏ hơn

10,0

5,0

2,5

20,0

10,0

5,0

12. Đường kính của vết lõm (d) sau khi thử phải trong phạm vi:

0,25D < d=""><>

Nếu không phù hợp với điều kiện trên đây thì kết quả thử coi như không có giá trị, phải chọn tải trọng tương ứng để thử lại.

13. Khi dùng bi có đường kính 10 và 5 mm thì độ chính xác đo đường kính vết lõm là 0,02 mm. Nếu dùng bi có đường kính 2,5 mm thì độ chính xác đo đường kính vết lõm là 0,1 mm.

Kính lúp dùng để đo đường kính vết lõm phải đảm bảo thang đo có độ chính xác là ± 0,02 mm.

14. Đường kính của vết lõm phải lấy số trung bình cộng của hai số đo theo phương vuông góc với nhau. Chênh lệch giữa hai số đo trên đây không được quá 2% so với số đo nhỏ.

Đối với kim loại có tính dị hướng thì không bắt buộc theo quy định này nhưng cần nói rõ giới hạn cho phép giữa hai số đo trong tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật hay văn bản kỹ thuật tương tự.

15. Số đơn vị độ cứng Brinen được xác định theo công thức ghi ở điều 2 hoặc tra theo bảng ở phụ lục.

IV. KIỂM TRA THIẾT BỊ THỬ

16. Việc kiểm tra thiết bị thử cần được tiến hành mỗi khi thay bi và trước khi tiến hành thử hàng loạt mẫu. Có thể dùng mẫu độ cứng chuẩn hoặc lực kế chuẩn để kiểm tra. Khi dùng mẫu độ cứng chuẩn thì phải thử ở ba vị trí, lấy số trung bình cộng của chúng. Số độ cứng này không được chênh lệch quá ± 3 % so với độ cứng chuẩn của mẫu đó. Khi dùng lực kế chuẩn thì dung sai của tải trọng không được quá ± 1 %.

Chú thích:

Điều 16 chỉ áp dụng cho những nơi có đủ thiết bị kiểm tra.

Trong khi Nhà nước chưa có qui định thể lệ kiểm tra cụ thể, việc kiểm tra thiết bị thử cần được thực hiện thường xuyên với điều kiện thiết bị của từng nơi theo sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan.

 

PHỤ LỤC

Đường kính vết lõm d10 hoặc 2d5 hoặc 4d2,5

Số đơn vị độ cứng Brinen khi tải trọng P (kg lực) bằng

Đường kính vết lõm d10 hoặc 2d5 hoặc 4d2,5

Số đơn vị độ cứng Brinen khi tải trọng P (kg lực) bằng

30D2

10D2

2,5D2

30D2

10D2

2,5D2

1

2

3

4

1

2

3

4

2,89

2,90

2,91

2,92

2,93

2,94

2,95

2,96

2,97

2,98

2,99

 

3,00

3,01

3,02

3,03

3,04

 

3,05

3,06

3,07

3,08

3,09

 

3,10

3,11

3,12

3,13

3,14

 

3,15

3,16

3,17

3,18

3,19

 

3,20

3,21

3,22

3,23

3,24

448

444

441

438

435

432

429

426

423

420

417

 

415

412

409

406

404

 

401

398

395

393

390

 

388

385

383

380

378

 

375

373

370

368

366

 

363

361

359

356

354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

129

128

128

127

126

 

125

124

123

123

122

 

121

120

120

119

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,0

34,8

 

34,6

34,3

34,1

33,9

33,7

 

33,4

33,2

33,0

32,7

32,5

 

32,3

32,1

31,9

31,7

31,5

 

31,3

31,1

30,9

30,7

30,5

 

30,3

30,1

29,9

29,7

29,5

3,25

3,26

3,27

3,28

3,29

 

3,30

3,31

3,32

3,33

3,34

 

3,35

3,36

3,37

3,38

3,39

 

3,40

3,41

3,42

3,43

3,44

 

3,45

3,46

3,47

3,48

3,49

 

3,50

3,51

3,52

3,53

3,54

 

3,55

3,56

3,57

3,58

3,59

352

350

347

345

343

 

341

339

337

335

333

 

331

329

326

325

323

 

321

319

317

315

313

 

311

309

307

306

304

 

302

300

298

297

295

 

393

292

290

288

286

117

117

116

115

114

 

114

113

112

112

111

 

110

110

109

108

108

 

107

106

106

105

104

 

104

103

102

102

101

 

101

100

99,5

98,9

98,3

 

97,7

97,2

96,6

96,1

95,5

29,3

29,2

29,0

28,8

28,6

 

28,4

28,2

28,1

27,9

27,7

 

27,6

27,4

27,2

27,1

26,9

 

26,7

26,6

26,4

26,2

26,1

 

25,9

25,8

25,6

25,5

25,3

 

25,2

25,0

24,9

24,7

24,6

 

24,5

24,3

24,2

24,0

23,9

3,60

3,61

3,62

3,63

3,64

 

3,65

3,66

3,67

3,68

3,69

 

3,70

3,71

3,72

3,73

3,74

 

3,75

3,76

3,77

3,78

3,79

 

3,80

3,81

3,82

3,83

3,84

 

3,85

3,86

3,87

3,88

3,89

285

283

282

280

278

 

277

275

274

272

271

 

269

268

266

265

263

 

262

260

259

257

256

 

255

253

252

250

249

 

248

246

245

244

242

95,0

94,4

93,9

93,3

92,8

 

92,3

91,8

91,2

90,7

90,2

 

89,7

89,2

88,7

88,2

87,7

 

87,2

86,8

86,3

85,8

85,3

 

84,9

84,4

84,0

83,5

83,0

 

82,6

82,1

81,7

81,3

80,8

23,7

23,6

23,5

23,3

23,2

 

23,1

22,9

22,8

22,7

22,6

 

22,4

22,3

22,2

22,1

21,9

 

21,8

21,7

21,6

21,5

21,3

 

21,2

21,1

21,0

20,9

20,8

 

20,7

20,5

20,4

20,3

20,2

3,90

3,91

3,92

3,93

3,94

 

3,95

3,96

3,97

3,98

3,99

 

4,00

4,01

4,02

4,03

4,04

 

4,05

4,06

4,07

4,08

4,09

 

4,10

4,11

4,12

4,13

4,14

 

4,15

4,16

4,17

4,18

4,19

241

240

239

237

236

 

235

234

232

231

230

 

229

228

226

225

224

 

223

222

221

219

218

 

217

216

215

214

213

 

212

211

210

209

208

80,4

80,0

79,6

79,1

78,7

 

78,3

77,9

77,5

77,1

76,7

 

76,3

75,9

75,5

75,1

74,7

 

74,3

73,9

73,5

73,2

72,8

 

72,4

72,0

71,7

71,3

71,0

 

70,6

70,2

69,9

69,5

69,2

20,1

20,0

19,9

19,8

19,7

 

19,6

19,5

19,4

19,3

19,2

 

19,1

19,0

18,9

18,8

18,7

 

18,6

18,5

18,4

18,3

18,2

 

18,1

18,0

17,9

17,8

17,7

 

17,6

17,6

17,5

17,4

17,3

4,20

4,21

4,22

4,23

4,24

 

4,25

4,26

4,27

4,28

4,29

 

4,30

4,31

4,32

4,33

4,34

 

4,35

4,36

4,37

4,38

4,39

 

4,40

4,41

4,42

4,43

4,44

 

4,45

4,46

4,47

4,48

4,49

207

205

204

203

202

 

201

200

199

198

198

 

197

196

195

194

193

 

192

191

190

189

188

 

187

186

185

185

184

 

183

182

181

180

179

68,8

68,5

68,2

67,8

67,5

 

67,1

66,8

66,5

66,2

65,8

 

65,5

65,2

64,9

64,6

64,2

 

63,9

63,6

63,3

63,0

62,7

 

62,4

62,1

61,8

61,5

61,2

 

60,9

60,6

60,4

60,1

59,8

17,2

17,1

17,0

17,0

16,9

 

16,8

16,7

16,6

16,5

16,5

 

16,4

16,3

16,2

16,1

16,1

 

16,0

15,9

15,8

15,8

15,7

 

15,6

15,5

15,5

15,4

15,3

 

15,2

15,2

15,1

15,0

15,0

4,50

4,51

4,52

4,53

4,54

 

4,55

4,56

4,57

4,58

4,59

 

4,60

4,61

4,62

4,63

4,64

 

4,65

4,66

4,67

4,68

4,69

 

4,70

4,71

4,72

4,73

4,74

 

4,75

4,76

4,77

4,78

4,79

179

178

177

176

175

 

174

174

173

172

171

 

170

170

169

168

167

 

167

166

165

164

164

 

163

162

161

161

160

 

159

158

158

157

156

59,5

59,2

59,0

58,7

58,4

 

58,1

57,9

57,6

57,3

57,1

 

56,8

56,5

56,3

56,0

55,8

 

55,5

55,3

55,0

54,8

54,5

 

54,3

54,0

53,8

53,5

53,3

 

53,0

52,8

52,6

52,3

52,1

14,9

14,8

14,7

14,7

14,6

 

14,5

14,5

14,4

14,3

14,3

 

14,2

14,1

14,1

14,0

13,9

 

13,9

13,8

13,8

13,7

13,6

 

13,6

13,5

13,4

13,4

13,3

 

13,3

13,2

13,1

13,1

13,0

4,80

4,81

4,82

4,83

4,84

 

4,85

4,86

4,87

4,88

4,89

 

4,90

4,91

4,92

4,93

4,94

 

4,95

4,96

4,97

4,98

4,99

 

5,00

5,01

5,02

5,03

5,04

 

5,05

5,06

5,07

5,08

5,09

156

155

154

154

153

 

152

152

151

150

150

 

149

148

148

147

146

 

146

145

144

144

143

 

143

142

141

141

140

 

140

139

138

138

137

51,9

51,7

51,4

51,2

51,0

 

50,7

50,5

50,3

50,1

49,8

 

49,6

49,4

49,2

49,0

48,8

 

48,6

48,4

48,1

47,9

47,7

 

47,5

47,3

47,1

46,9

46,7

 

46,5

46,3

46,1

45,9

45,7

13,0

12,9

12,9

12,8

12,8

 

12,7

12,6

12,6

12,5

12,5

 

12,4

12,4

12,3

12,3

12,2

 

12,2

12,1

12,0

12,0

11,9

 

11,9

11,8

11,8

11,7

11,7

 

11,6

11,6

11,5

11,5

11,4

5,10

5,11

5,12

5,13

5,14

 

5,15

5,16

5,17

5,18

5,19

 

5,20

5,21

5,22

5,23

5,24

 

5,25

5,26

5,27

5,28

5,29

 

5,30

5,31

5,32

5,33

5,34

 

5,35

5,36

5,37

5,38

5,39

137

136

135

135

134

 

134

133

133

132

132

 

131

130

130

129

129

 

128

128

127

127

126

 

126

125

125

124

124

 

123

123

122

122

121

45,5

45,3

45,1

45,0

44,8

 

44,6

44,4

44,2

44,0

43,8

 

43,7

43,5

43,3

43,1

42,9

 

42,8

42,6

42,4

42,2

42,1

 

41,9

41,7

41,5

41,4

41,2

 

41,0

40,9

40,7

40,5

40,4

11,4

11,3

11,3

11,3

11,2

 

11,2

11,1

11,1

11,0

11,0

 

10,9

10,9

10,8

10,8

10,7

 

10,7

10,6

10,6

10,6

10,5

 

10,5

10,4

10,4

10,3

10,3

 

10,3

10,2

10,2

10,1

10,1

5,40

5,41

5,42

5,43

5,44

 

5,45

5,46

5,47

5,48

5,49

 

5,50

5,51

5,52

5,53

5,54

 

5,55

5,56

5,57

5,58

5,59

 

5,60

5,61

5,62

5,63

5,64

 

5,65

5,66

5,67

5,68

5,69

121

120

120

119

119

 

118

118

117

117

116

 

116

115

115

114

114

 

114

113

113

112

112

 

111

111

110

110

110

 

109

109

108

108

107

40,2

40,0

39,9

39,7

39,6

 

39,4

39,2

39,1

38,9

38,8

 

38,6

38,5

38,3

38,2

38,0

 

37,9

37,7

37,6

37,4

37,3

 

37,1

37,0

36,8

36,7

36,5

 

36,4

36,3

36,1

36,0

35,8

10,1

10,0

9,97

9,94

9,90

 

9,86

9,82

9,78

9,73

9,70

 

9,66

9,62

9,58

9,54

9,50

 

9,46

9,43

9,38

9,35

9,31

 

9,27

9,24

9,20

9,17

9,14

 

9,10

9,07

9,03

9,00

8,97

5,70

5,71

5,72

5,73

5,74

 

5,75

5,76

5,77

5,78

5,79

 

5,80

5,81

5,82

5,83

5,84

 

5,85

5,86

5,87

5,88

5,89

 

5,90

5,91

5,92

5,93

5,94

 

5,95

5,96

5,97

5,98

5,99

6,00

107

107

106

106

105

 

105

105

104

104

103

 

103

103

102

102

101

 

101

101

100

99,9

99,5

 

99,2

98,8

98,4

98,0

97,7

 

97,3

96,9

96,6

96,2

95,9

95,5

35,7

35,6

35,4

35,3

35,1

 

35,0

34,9

34,7

34,6

34,5

 

34,3

34,2

34,1

33,9

33,8

 

33,7

33,6

33,4

33,3

33,2

 

33,1

32,9

32,8

32,7

32,6

 

32,4

32,3

32,2

32,1

32,0

31,8

8,93

8,90

8,86

8,83

8,79

 

8,76

8,73

8,69

8,66

8,63

 

8,59

8,56

8,53

8,49

8,46

 

8,43

8,40

8,36

8,33

8,29

 

8,26

8,23

8,20

8,17

8,14

 

8,11

8,08

8,05

8,02

7,99

7,96

Chú thích:

Đường kính vết lõm cho trong bảng là ứng với bi có đường kính D = 10 mm. Muốn xác định theo bảng khi thử bi có đường kính D = 5 mm thì đường kính vết lõm phải nhân với 2, và khi thử bi có đường kính D = 2,5 mm thì đường kính vết lõm phải nhân với 4.

Ví dụ: Đường kính vết lõm 1,65 mm khi thử bi có đường kính D = 5 mm, tải trọng tác dụng P = 750 kg lực thì tra trong bảng vết lõm có đường kính 3,30 mm (1,65 x 2) được 341 đơn vị độ cứng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN256:1967

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN256:1967
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoHết hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN256:1967
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoHết hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256:1967 về Kim loại - Phương pháp thử độ cứng Brinen