Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN285:1986

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 285-86

ĐINH TÁN MŨ BẰNG

Plat head rivets

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 285-68.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đinh tán mũ bằng dùng trong chế tạo máy nói chung, đường kính thân từ 2 đến 36 mm, cấp chính xác B và C.

Đinh tán mũ bằng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 281-86 và các yêu cầu qui định trong tiêu chuẩn này.

1. KÍCH THƯỚC

1.1. Kích thước đinh tán phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1, 2.

1.2. Độ nhám tất cả các bề mặt đinh tán có cấp chính xác C - Ra ≤ 50mm.

mm

Bảng 1

Đường kính thân d

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

30

36

Đường kính mũ D

3,8

4,8

5,5

7,5

9,5

11

14

16

20

25

32

40

50

60

Chiều cao mũ H

1

1,2

1,6

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

15

18

Bán kính góc lượn r, không lớn hơn

 

0,2

0,4

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

Bán kính r1, không lớn hơn

0,5

0,7

1,0

1,3

2,0

2,6

3,0

4,0

5,3

6,6

8,0

Khoảng cách từ cỗ đến chỗ đo đường kính thân, l

3

4

6

8

10

 

mm

Bảng 2

Đường kính thân d

Chiều dài L

Đường kính thân d

Chiều dài L

2

4 – 10

10

16 – 85

2,5

5 – 14

12

18 – 90

3,0

5 – 18

16

24 – 110

4,0

6 – 32

20

32 – 150

5,0

8 – 60

24

50 – 180

6,0

10 – 60

30

60 – 180

8,0

14 – 60

36

60 – 180

Chiều dài đinh tán phải chọn trong dãy sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, (11), 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36, 38, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55, 58, 60, 65, 70 ,75, 80, 85, 90, 95, 100, 110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180 mm.

Chú thích. Không nên dùng kích thước ghi trong ngoặc.

Ví dụ ký hiệu qui ước: đinh tán mũ bằng, cấp chính xác B đường kính d = 8 mm, chiều dài L = 20 mm

Đinh tán 8 x 20 TCVN 285-86

Như trên, nhưng đinh tán có cấp chính xác C

Đinh tán C 8 x 20 TCVN 285-86

1.3. Khối lượng đinh tán cho trong phụ lục

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

Sai lệch giới hạn chiều cao mũ H = 1 mm : ± 0,28 mm


PHỤ LỤC

Tham khảo

KHỐI LƯỢNG ĐINH TÁN THÉP

Chiều dài L, mm

Khối lượng lý thuyết 1000 đinh tán, kg, khi đường kính danh nghĩa thân đinh d, mm

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

30

36

4

0,175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,200

0,339

0,527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,225

0,378

0,583

1,188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

0,249

0,416

0,638

1,287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

0,274

0,455

0,694

1,385

2,431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

0,299

0,494

0,749

1,484

2,586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

0,323

0,532

0,805

1,582

2,740

4,135

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

 

0,571

0,860

1,681

2,893

4,356

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

0,609

0,916

1,780

3,048

4,578

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

0,686

1,027

1,977

3,356

5,022

9,63

 

 

 

 

 

 

 

16

 

 

1,138

2,174

3,665

5,466

11,42

16,47

 

 

 

 

 

 

18

 

 

1,248

2,372

3,973

5,910

11,21

17,71

28,45

 

 

 

 

 

20

 

 

 

2,569

4,281

6,354

11,99

18,94

30,23

 

 

 

 

 

22

 

 

 

2,766

4,589

6,798

12,78

20,17

32,00

 

 

 

 

 

24

 

 

 

2,964

4,898

7,242

13,57

21,40

33,78

63,55

 

 

 

 

26

 

 

 

3,161

5,206

7,686

14,36

22,64

35,55

66,71

 

 

 

 

28

 

 

 

3,358

5,514

8,13

15,15

23,87

37,33

69,87

 

 

 

 

30

 

 

 

3,555

5,822

8,57

15,94

25,10

39,10

73,02

 

 

 

 

32

 

 

 

3,753

6,131

9,02

16,73

26,24

40,88

76,18

131,7

 

 

 

34

 

 

 

 

6,439

9,46

7,52

27,57

42,66

79,34

136,7

 

 

 

36

 

 

 

 

6,747

9,90

18,31

27,80

44,30

82,49

141,6

 

 

 

38

 

 

 

 

7,053

10,35

19,10

30,04

46,21

85,45

146,5

 

 

 

40

 

 

 

 

7,364

10,79

19,89

31,27

47,98

88,81

151,5

 

 

 

42

 

 

 

 

7,672

11,24

20,68

32,50

49,76

91,96

156,4

 

 

 

45

 

 

 

 

8,134

11,90

21,86

34,35

52,42

96,70

163,8

 

 

 

48

 

 

 

 

8,597

12,57

23,04

36,20

55,08

101,40

171,2

 

 

 

50

 

 

 

 

8,905

13,01

23,83

37,43

56,86

104,60

176,1

277,3

 

 

52

 

 

 

 

9,213

13,46

24,62

38,67

58,64

107,70

181,1

284,4

 

 

55

 

 

 

 

9,676

14,12

25,80

40,52

61,30

112,50

188,5

295,0

 

 

58

 

 

 

 

10,140

14,79

26,99

42,37

63,95

117,20

195,9

305,7

 

 

60

 

 

 

 

10,450

15,23

27,78

43,60

65,74

120,40

200,8

312,8

527,7

815,9

65

 

 

 

 

 

 

 

46,68

70,18

128,20

213,1

330,5

555,4

855,8

70

 

 

 

 

 

 

 

49,47

74,62

136,20

225,4

348,3

583,1

895,8

75

 

 

 

 

 

 

 

52,85

79,06

144,00

237,8

366,0

610,9

935,7

80

 

 

 

 

 

 

 

55,93

83,49

151,94

250,1

383,8

638,7

975,7

85

 

 

 

 

 

 

 

59,01

87,93

159,83

262,4

401,6

666,4

1015,6

90

 

 

 

 

 

 

 

 

92,37

167,72

274,7

419,3

694,1

1055,6

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175,62

287,1

437,1

721,9

1095,5

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183,53

299,4

454,8

749,6

1135,5

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199,29

324,1

490,3

805,1

1215,4

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348,8

525,9

860,6

1295,3

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373,4

561,4

916,1

1375,2

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398,1

596,9

971,6

1455,1

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422,7

632,4

1027,1

1534,9

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

667,9

1082,6

1614,9

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

703,4

1138,1

1694,8

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

738,9

1193,5

1774,7

Chú thích: Khi xác định khối lượng các đinh tán chế tạo bằng vật liệu khác phải nhân trị số khối lượng trong bảng với hệ số: 0,356 – đối với hợp kim nhôm; 1,080 – đối latông; 1,134 – đối với đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN285:1986

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN285:1986
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN285:1986
Cơ quan ban hành ***
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo Còn hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 285:1986 về Đinh tán mũ bằng