Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 333:1969 về Mũ ốc - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 333 - 69
MŨ ỐC
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của mũ ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và trên bảng.
mm
d |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
24 |
||
Bước ren |
lớn |
9,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2,5 |
3 |
|
nhỏ |
- |
- |
1 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
2 |
||
S |
Kích thước danh nghĩa |
8 |
10 |
14 |
17 |
19 |
24 |
30 |
36 |
|
Sai lệch cho phép |
-0,2 |
-0,24 |
-0,28 |
-0,34 |
||||||
H |
Kích thước danh nghĩa |
10 |
12 |
15 |
18 |
22 |
28 |
34 |
38 |
|
Sai lệch cho phép |
-0,36 |
-0,43 |
-0,52 |
-0,62 |
||||||
D ≈ |
9,2 |
11,5 |
16,2 |
19,6 |
21,9 |
27,7 |
34,6 |
41,6 |
||
h |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
13 |
16 |
19 |
||
D2 |
7,8 |
9,5 |
13 |
16 |
18 |
23 |
28 |
34 |
||
l |
Kích thước danh nghĩa |
7 |
8 |
11 |
13 |
16 |
21 |
26 |
29 |
|
Sai lệch cho phép |
± 0,3 |
± 0,35 |
± 0,4 |
|||||||
l1 |
3,8 |
4 |
6 |
7 |
9 |
13 |
16 |
19 |
||
Độ lệch tâm của lỗ |
0,2 |
0,24 |
0,28 |
0,34 |
||||||
Ví dụ ký hiệu quy ước của mũ ốc có đường kính ren d = 20 mm:
ren bước lớn: Mũ ốc M20 TCVN 333-69;
ren bước nhỏ 1,5 mm: Mũ ốc M20 x 1,5 TCVN 333-69.
2. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
3. Kích thước phần cuối ren, rãnh lùi dao và cạnh vát theo TCVN 48-63. Dung sai đối với đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao - theo cấp chính xác 5.
4. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 124-63.