Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1969 về Mũ ốc thấp - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1986 về Mũ ốc thấp .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 334:1969 về Mũ ốc thấp - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 334 - 69
MŨ ỐC THẤP
KÍCH THƯỚC
1. Kích thước của mũ ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
d |
Bước ren |
S |
H |
D ≈ |
l |
l1 |
R |
Độ lệch tâm cho phép của lỗ |
||||
lớn |
nhỏ |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Kích thước danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
|||||
5 |
0,8 |
- |
8 |
- 0,2 |
8 |
-0,36 |
9,2 |
5 |
± 0,25 |
3,8 |
10 |
0,20 |
6 |
1 |
- |
10 |
10 |
11,5 |
7 |
± 0,30 |
4 |
12 |
|||
8 |
1,25 |
1 |
14 |
-0,24 |
12 |
-0,43 |
16,2 |
9 |
6 |
15 |
0,24 |
|
10 |
1,5 |
1,25 |
17 |
14 |
19,6 |
11 |
± 0,35 |
7 |
20 |
|||
12 |
1,75 |
1,25 |
19 |
-0,28 |
18 |
21,9 |
14 |
9 |
25 |
0,28 |
||
16 |
2 |
1,5 |
24 |
22 |
-0,52 |
27,7 |
17 |
13 |
30 |
|||
2 |
2,5 |
1,5 |
30 |
27 |
34,6 |
21 |
± 0,40 |
16 |
35 |
0,34 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 12 mm:
ren bước lớn: đai ốc M12 TCVN 334-69;
ren bước nhỏ 1,25 mm: đai ốc M12 x 1,25 TCVN 334-69.
2. Ren - theo TCVN 45-63; dung sai ren - theo TCVN 46-63.
3. Kích thước phần cuối ren, rãnh lùi dao và cạnh vát theo TCVN 48-63. Dung sai đối với đường kính và chiều rộng rãnh lùi dao - theo cấp chính xác 5.
4. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 124-63.