Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 335:1969 về Đai ốc cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 335:1986 về Đai ốc cánh .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 335:1969 về Đai ốc cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 335 - 69
ĐAI ỐC CÁNH
KÍCH THƯỚC
1. Hình dáng và kích thước của đai ốc phải theo chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.
mm
d |
Bước ren |
D |
D1 |
L |
H Sai lệch cho phép -0,3 |
h |
b |
b1 |
5 |
0,8 |
10 |
8 |
30 |
6 |
4 |
2 |
4 |
6 |
1 |
12 |
10 |
35 |
8 |
5 |
2 |
4 |
8 |
1,25 |
16 |
12 |
45 |
10 |
6 |
2,5 |
5 |
10 |
1,5 |
18 |
14 |
55 |
12 |
7 |
3 |
6 |
12 |
1,75 |
22 |
18 |
70 |
14 |
8 |
4 |
8 |
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc có đường kính ren d = 10 mm:
Đai ốc M10 TCVN 335-69
2. Ren theo TCVN 45-63; dung sai ren theo TCVN 46-63.
3. Yêu cầu kỹ thuật - theo TCVN 127 - 63.