Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3841:1993

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1993 về Xe đạp - Ổ lái

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1993 về Xe đạp - Ổ lái


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3841 - 1993

XE ĐẠP

Ổ LÁI

Bicycle

Steer bushing

LỜI NÓI ĐẦU

TCVN 3841 – 1993 thay thế cho TCVN 3841 – 1988;

TCVN 3841 – 1993 do Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học – Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 70/QĐ ngày 23 tháng 2 năm 1993.

 

XE ĐẠP

Ổ LÁI

Bicycle

Steer bushing

1. KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

1.1 Kích thước cơ bản của ổ lái được quy định trên hình vẽ.

Chú thích : Hình vẽ không quy định kết cấu cụ thể của ổ lái.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1 Độ cứng bề mặt các chi tiết lăn bi:

54 ÷ 60 HRC đối với chi tiết dày;

48 ÷ 56 đối với chi tiết mỏng.

2.2 Độ nhám bề mặt lăn bi đạt:

Ra = 1,25 ÷ 0,62 µm.

2.3 Ren của chi tiết có ren theo TCVN 1692-1991.

2.4 Các chi tiết của ổ lái không được rạn, nứt, lồi lõm, có gờ sắc.

2.5 Ổ lái phải có kết cấu chống xoay.

2.6 Ổ lái không được kẹt, vỡ, mòn đường lăn bi quá 0,3mm khi thử khả năng làm việc theo điều 3.4.

2.7 Mặt ngoài nhìn thấy của các chi tiết ổ lái phải mạ.

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1 Kiểm tra các yêu cầu bên ngoài của các chi tiết ổ lái bằng mắt thường.

3.2 Kiểm tra chất lượng ren, kích thước và nhám bề mặt của các chi tiết ổ lái bằng dụng cụ đo vạn năng hoặc chuyên dùng.

3.3 Kiểm tra độ cứng bề mặt lăn bi theo TCVN 257-85.

3.4 Thử khả năng làm việc của ổ lái được tiến hành trên thiết bị thử khung – càng lái theo TCVN 5511-1991.

Lắp ổ lái vào khung và càng lái xe đạp như trạng thái sử dụng. Gá khung – càng lái lên thiết bị thử. Treo vật nặng như thử khả năng làm việc khung – càng lái theo các qui định của TCVN 5511-1991.

Thời gian thử là 2h30’.

4. GHI NHÃN VÀ BAO GÓI

4.1 Trên mỗi bộ ổ lái phải ghi rõ dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

4.2 Ổ lái phải được bôi mỡ chống gỉ và được bao gói trong bao bì bằng giấy cứng hoặc túi nhựa. Trên bao bì ghi rõ:

- Tên cơ quan chủ quản của cơ sở sản xuất;

- Tên cơ sở sản xuất;

- Thời gian xuất xưởng;

- Số hiệu của tiêu chuẩn này.

Chú thích: Cho phép dùng những hình thức và qui cách bao bì khác nhưng phải duy trì được chất lượng ổ lái trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN3841:1993

Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN3841:1993
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1993 về Xe đạp - Ổ lái


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1993 về Xe đạp - Ổ lái
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệu TCVN3841:1993
Cơ quan ban hành ***
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1993 về Xe đạp - Ổ lái

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3841:1993 về Xe đạp - Ổ lái