Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4391:2009 về khách sạn du lịch - Xếp hạng
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng | |||||||||
Tiêu chí | Hạng 1 sao | Hạng 2 sao | Hạng 3 sao | Hạng 4 sao | Hạng 5 sao | ||||
1 Vị trí, kiến trúc | |||||||||
1.1 Vị trí | Theo 4.1 | Như 1 sao | Như 2 sao, thêm: - Môi trường cảnh quan sạch đẹp - Vị trí rất thuận lợi | Như 3 sao | Như 4 sao
| ||||
1.2 Thiết kế kiến trúc | - Theo 4.1 thêm: - Có đường cho xe lăn của người khuyết tật.
| Như 1 sao | Như 2 sao, thêm: - Thiết kế kiến trúc đẹp - Có cửa ra vào riêng cho khách.
| Như 3 sao, thêm: - Vật liệu xây dựng tốt. - Ít nhất một buồng cho người khuyết tật đi bằng xe lăn.
| Như 4 sao, thêm - Kiến trúc cá biệt. - Toàn cảnh được thiết kế thống nhất. - Có tầng đặc biệt (đối với khách sạn thành phố). - Khuyến khích tính dân tộc trong thiết kế kiến trúc. | ||||
1.3 Quy mô buồng (1) | |||||||||
1.3.1 Đối với khách sạn thành phố, khách sạn nghỉ dưỡng | 10 | 20 | 50 | 80 | 100 | ||||
1.3.2 Đối với khách sạn nổi, khách sạn bên đường | 10 | 20 | 30 | 50 | 80 | ||||
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ | - Có nơi để xe cho khách trong hoặc gần khu vực khách sạn (áp dụng đối với khách sạn thành phố). - Có nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn, đủ cho 100% số buồng (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng và khách sạn bên đường). | Như 1 sao
| Như 2 sao, thêm: - Có nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn đủ cho 20% số buồng (áp dụng đối với khách sạn thành phố) - Nơi để xe, lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn. | Như 3 sao, thêm: - Có nơi để xe cho khách trong khu vực khách sạn đủ cho 30% số buồng (áp dụng đối với khách sạn thành phố).
| Như 4 sao
| ||||
1.5 Khu vực sảnh đón tiếp
| - Diện tích 10 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi). - Có phòng vệ sinh sảnh.
| - Diện tích 20 m2 (không áp dụng đối với khách sạn nổi). - Có phòng vệ sinh sảnh.
| - Diện tích 35 m2. - Diện tích 10 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi) - Có phòng vệ sinh nam và nữ riêng.
| - Diện tích 60 m2. - Diện tích 20 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi) - Có phòng vệ sinh nam và nữ riêng - Có khu vực hút thuốc riêng.
| - Diện tích 100 m2. - Diện tích 35 m2 (áp dụng đối với khách sạn nổi). - Có phòng vệ sinh nam và nữ riêng. - Có phòng vệ sinh cho người tàn tật đi bằng xe lăn. - Có khu vực hút thuốc riêng. | ||||
1.6 Không gian xanh
| - Cây xanh đặt ở các khu vực công cộng. - Có sân vườn, cây xanh (áp dụng đối với khách sạn nghỉ dưỡng). | Như 1 sao | Như 2 sao
| Như 3 sao, thêm: - Có sân vườn, cây xanh (không áp dụng đối với khách sạn nổi). | Như 4 sao | ||||
1.7 Diện tích buồng ngủ, phòng vệ sinh (không áp dụng đối với khách sạn nổi) | - Buồng một giường đơn 9 m2. - Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 12m2. - Phòng vệ sinh 3 m2.
| - Buồng một giường đơn 12 m2. - Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 14m2. - Phòng vệ sinh 3 m2.
| - Buồng một giường đơn 14 m2. - Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 18m2. - Phòng vệ sinh 4 m2.
| - Buồng một giường đơn 16 m2 - Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 20m2. - Phòng vệ sinh 5 m2. - Buồng đặc biệt 36 m2 (không bao gồm phòng vệ sinh và ban công). | - Buồng một giường đơn 18 m2. - Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 26 m2. - Phòng vệ sinh 6m2. - Buồng đặc biệt 50m2 (không bao gồm phòng vệ sinh và ban công). | ||||
1.8 Nhà hàng, bar
| - Có diện tích phục vụ ăn sáng. - Số ghế bằng 50% số giường. - Có phòng vệ sinh.
| - Một nhà hàng ăn có quầy bar. - Số ghế bằng 60% số giường. - Có phòng vệ sinh.
Đối với khách sạn nổi: - Như 1 sao | - Một nhà hàng ăn Âu, Á chung. - Một quầy bar. - Số ghế bằng 80% số giường. - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng.
Đối với khách sạn nổi: - Như 2 sao | - Một nhà hàng Âu. - Một nhà hàng Á. - Hai quầy bar. - Số ghế bằng 100% số giường. - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng.
Đối với khách sạn nổi: - Như 3 sao | - Một nhà hàng Âu. - Một nhà hàng Á . - Một nhà hàng đặc sản và bếp. - Ba quầy bar. - Số ghế bằng 100% số giường. - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng. - Có khu vực hút thuốc.
Đối với khách sạn nổi: - Như 4 sao | ||||
1.9 Khu vực bếp |
| - Có bếp (Âu, Á chung) gần nhà hàng. - Diện tích tương xứng với phòng ăn. - Thông gió tốt. - Ngăn chặn được động vật, côn trùng gây hại. - Tường phẳng, không thấm nước, ốp gạch men cao 2 m. - Trần bếp phẳng, nhẵn, không làm trần giả. - Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa. | Như 2 sao, thêm: - Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội được tách riêng. - Có phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn. - Có lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh. - Lối thoát hiểm và thông gió tốt. - Có phòng vệ sinh cho nhân viên bếp.
| Như 3 sao, thêm: - Bếp Âu. - Bếp Á. - Bếp bánh. - Bếp nguội. - Bếp cho nhân viên. - Khu vực soạn chia thức ăn.
| Như 4 sao, thêm: - Bếp ăn đặc sản.
| ||||
1.10 Kho |
|
| - Có kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm, thiết bị dự phòng. | Như 3 sao, thêm: - Có các kho lạnh (theo loại thực phẩm). | Như 4 sao | ||||
1.11 Phòng hội nghị, hội thảo, phòng họp (áp dụng đối với khách sạn thành phố và khuyến khích đối với các loại khách sạn khác) |
|
| - Một phòng hội thảo - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng. | - Khu vực dành cho hội nghị, hội thảo diện tích 200 m2 - Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ - Một phòng hội nghị 200 ghế có phòng phiên dịch (cabin) - Một phòng hội thảo - Một phòng họp - Cách âm tốt - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng. | - Khu vực dành cho hội nghị, hội thảo diện tích 200 m2. - Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ. - Một phòng hội nghị 300 ghế có phòng phiên dịch (cabin). - Hai phòng hội thảo. - Hai phòng họp. - Cách âm tốt. - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng. | ||||
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên |
| - Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng. - Phòng trực buồng. | Như 2 sao, thêm: - Phòng thay quần áo. - Phòng vệ sinh nam và nữ riêng. | Như 3 sao, thêm: - Phòng họp nội bộ. - Phòng tắm. - Phòng ăn. | Như 4 sao, thêm: - Phòng thư giãn. | ||||
2 Trang thiết bị, tiện nghi (theo mục 4.2 Yêu cầu chung), thêm các yêu cầu cụ thể sau: | |||||||||
2.1 Chất lượng trang thiết bị, bài trí, trang trí
| - Chất lượng tốt. - Bài trí hợp lý. - Màu sắc hài hòa. - Hoạt động tốt. | Như 1 sao
| Như 2 sao, thêm: - Đồng bộ. | Như 3 sao, thêm: - Chất lượng cao. - Trang trí nội thất đẹp (khuyến khích tính dân tộc trong trang trí). | Như 4 sao, thêm: - Hiện đại, sang trọng. - Trang trí nghệ thuật.
| ||||
2.1 Trang thiết bị nội thất | |||||||||
2.1.1 Sảnh đón tiếp và phòng vệ sinh sảnh | Mục A.1 đến A.2 Phụ lục A
| Như 1 sao | Như 2 sao, thêm: - Điện thoại công cộng. - Internet. - Bàn ghế cho khách. - Bảng niêm yết tỷ giá ngoại tệ. - Xe đẩy cho người khuyết tật. - Phòng vệ sinh có giấy hoặc khăn lau tay. | Như 3 sao, thêm: - Thiết bị phục vụ thanh toán thẻ tín dụng. - Quầy bar sảnh. - Quầy thông tin, quan hệ khách hàng. - Quầy hỗ trợ đón tiếp. (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách). | Như 4 sao, thêm: - Quầy lễ tân được tổ chức thành các quầy phân theo chức năng, gồm: + Quầy đặt buồng; + Quầy đón tiếp; + Quầy thanh toán; + Tổng đài điện thoại. | ||||
2.1.2 Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ | Theo A.3 đến A.4 Phụ lục A
| Như 1 sao
| Như 2 sao, thêm: - Giường đơn 1,2m x 2m - Giường đôi 1,6m x 2m - Đệm dày 20 cm. - Đèn đầu giường chỉnh được độ sáng. - Lớp chắn sáng cho rèm cửa sổ. - Bàn làm việc, gương soi và đèn bàn. - Giấy hoặc hộp mút lau giầy. - Bàn chải quần áo. - Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. - Ấm đun nước siêu tốc - Két an toàn cho 30% số buồng. - Thiết bị báo cháy. - Túi kim chỉ. - Máy sấy tóc. - Ổ cắm điện cho thiết bị cạo râu. - Phòng vệ sinh: + Tường ốp gạch men toàn bộ; + Đèn trần; + Bệ đặt chậu rửa mặt; + Khăn chùi chân; + Mũ chụp tóc; + Sữa tắm; + Bông tăm; + Khách sạn nghỉ dưỡng: 50% số buồng có bồn tắm nằm có rèm che. | Như 3 sao, thêm: - Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường. - Đường truyền internet tốc độ cao. - Máy fax cho buồng đặc biệt. - Tivi cho phòng khách. - Gương soi cả người - Bản đồ địa bàn sở tại, danh mục món ăn phục vụ tại buồng ngủ đặt trong cặp tài liệu. - Két an toàn cho 80% số buồng. - Tách uống trà, cà phê. - Dụng cụ mở bia, rượu - Hộp giấy ăn. - Bộ đồ ăn trái cây.
- Phòng vệ sinh: + Khăn lau tay; + Kem dưỡng da; + Vòi nước đi động cạnh bàn cầu; + Đèn trên bồn tắm; + Áo choàng sau tắm; + Phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che; + Khuyến khích có điện thoại trong phòng vệ sinh nối với buồng ngủ. | Như 4 sao, thêm: - Ổ khóa từ dùng thẻ.
Buồng nguyên thủ, thêm: + Giường 2,2 m x 2,2m + Internet không dây.
- Phòng vệ sinh:
|